Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước Bình Định: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước, Bình Định, đã trở thành chủ đề được nhiều nhà đầu tư và người dân quan tâm trong thời gian gần đây. Với mức giá đất giao động từ 2.940 đồng/m2 đến 11.300.000 đồng/m2, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiềm năng đầu tư. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất tại khu vực này được ban hành theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020.

Tổng quan khu vực Huyện Tuy Phước

Huyện Tuy Phước nằm ở phía đông tỉnh Bình Định, cách Thành phố Quy Nhơn khoảng 20 km, với bờ biển dài và địa hình đa dạng, thuận lợi cho việc phát triển các loại hình bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này có sự kết nối giao thông thuận tiện nhờ tuyến đường Quốc lộ 1A và các dự án mở rộng hệ thống giao thông đang được triển khai.

Tuy Phước không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn có các tiềm năng về du lịch, nghỉ dưỡng và công nghiệp chế biến. Hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, đặc biệt là trong các khu vực trọng điểm, góp phần làm gia tăng giá trị đất đai.

Giá đất tại Huyện Tuy Phước có sự phân bổ không đồng đều giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất tại khu vực này là 2.940 đồng/m2, trong khi giá cao nhất lên đến 11.300.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông chính và các dự án phát triển hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy Phước

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước phản ánh sự đa dạng về giá trị đất đai trong khu vực. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, với giá thấp nhất chỉ khoảng 2.940 đồng/m2 và giá cao nhất lên tới 11.300.000 đồng/m2.

Trung bình, giá đất tại Huyện Tuy Phước dao động khoảng 1.438.075 đồng/m2. Nhìn chung, mức giá này khá hợp lý khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Bình Định, đặc biệt là Thành phố Quy Nhơn, nơi giá đất cao hơn nhiều.

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Tuy Phước có thể được chia thành hai hình thức: đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá hợp lý, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có các dự án hạ tầng và khu nghỉ dưỡng ven biển được triển khai.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực ven biển có thể mang lại giá trị cao trong tương lai. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của hạ tầng và quy hoạch đô thị tại địa phương để đưa ra quyết định phù hợp.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của khu vực

Huyện Tuy Phước nổi bật với tiềm năng phát triển lớn nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận lợi, gần biển và các khu du lịch nổi tiếng. Hệ thống giao thông của khu vực này đang được nâng cấp mạnh mẽ, giúp kết nối nhanh chóng với Thành phố Quy Nhơn và các khu vực khác trong tỉnh.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Huyện Tuy Phước gia tăng là các dự án hạ tầng đang được triển khai, bao gồm các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng và các công trình giao thông hiện đại.

Các dự án lớn, đặc biệt là các khu du lịch biển, đang làm tăng sức hấp dẫn của Huyện Tuy Phước đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng tại khu vực này rất lớn, đặc biệt khi các tuyến đường giao thông mới được mở rộng. Khu vực này đang dần trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong ngành bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Tuy Phước cũng hưởng lợi từ việc phát triển các dự án công nghiệp chế biến và nông sản, góp phần tạo ra một nền kinh tế bền vững và ổn định.

Sự phát triển của các ngành nghề này sẽ thúc đẩy nhu cầu nhà ở và đất đai tại khu vực, đồng thời góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Tuy Phước đang rất lớn, đặc biệt là với các dự án hạ tầng và du lịch đang được triển khai. Nhà đầu tư nên chú ý đến sự phát triển của khu vực để có thể đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Phước là: 11.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Phước là: 2.940 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Phước là: 1.477.888 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1014

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Tuy Phước Trục đường liên xã - Xã Phước Hiệp Đường từ tháp Bánh Ít - đến hết ranh giới xã Phước Hiệp (đèo Xuân Mỹ) 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
702 Huyện Tuy Phước Trục đường liên xã - Xã Phước Hiệp Đoạn từ chợ Tình Giang - đến thất Cao Đài 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
703 Huyện Tuy Phước Trục đường liên xã - Xã Phước Hiệp Đoạn từ giáp ĐH42 - đến giáp khu quy hoạch dân cư thôn Lục Lễ 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
704 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) - - Xã Phước Hiệp ĐS11, lộ giới 8m 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
705 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) - - Xã Phước Hiệp ĐS4, lộ giới 6m 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
706 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) - - Xã Phước Hiệp ĐS8, lộ giới 7m 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
707 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) - - Xã Phước Hiệp ĐS12, lộ giới 8m 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
708 Huyện Tuy Phước Điểm tái định cư (nút giao đường Quốc lộ 1A và ĐT636B) phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
709 Huyện Tuy Phước Khu tái định cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng Từ đường ĐT636B - Vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
710 Huyện Tuy Phước Khu tái định cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng Đường trong khu tái định cư song song với đường ĐT636B 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
711 Huyện Tuy Phước Tuyến tránh Quốc lộ 1A Đoạn từ nút giao ĐT 636 - Đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
712 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Tín, xã Phước Lộc Đường ĐS2 (nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m) 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
713 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc Lộ giới 15m 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
714 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 - Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc Lộ giới 14m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
715 Huyện Tuy Phước Đường ĐS4 - Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc Lộ giới 16m 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
716 Huyện Tuy Phước Đường DH1 và DH2 - Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc Lộ giới 7m 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
717 Huyện Tuy Phước Tuyến đường Quốc lộ 19 mới Đoạn từ trụ đèn đỏ phía bờ nam cầu Gành - đến đoạn đầu nối khu tái định cư 4,7ha thôn Phong Tấn 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
718 Huyện Tuy Phước Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
719 Huyện Tuy Phước Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
720 Huyện Tuy Phước Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
721 Huyện Tuy Phước Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
722 Huyện Tuy Phước Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
723 Huyện Tuy Phước Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
724 Huyện Tuy Phước Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
725 Huyện Tuy Phước Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
726 Huyện Tuy Phước Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
727 Huyện Tuy Phước Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 155.000 - - - - Đất ở nông thôn
728 Huyện Tuy Phước Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
729 Huyện Tuy Phước Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
730 Huyện Tuy Phước Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 143.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Tuy Phước Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Tuy Phước Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 110.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Tuy Phước Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Tuy Phước Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Tuy Phước Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 83.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Tuy Phước Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 95.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Tuy Phước Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Tuy Phước Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 83.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Tuy Phước Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Tuy Phước Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 73.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Tuy Phước Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 65.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Tuy Phước Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
743 Huyện Tuy Phước Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
744 Huyện Tuy Phước Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
745 Huyện Tuy Phước Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
746 Huyện Tuy Phước Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
747 Huyện Tuy Phước Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Đồng bằng 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
748 Huyện Tuy Phước Khu vực 1 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 76.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
749 Huyện Tuy Phước Khu vực 2 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
750 Huyện Tuy Phước Khu vực 3 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
751 Huyện Tuy Phước Khu vực 4 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 62.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
752 Huyện Tuy Phước Khu vực 5 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 58.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
753 Huyện Tuy Phước Khu vực 6 - Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này - Xã Miền nui, vùng cao, hải đảo, bán đảo 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
754 Huyện Tuy Phước Cụm Công nghiệp xã Phước An 400.000 - - - - Đất SX-KD
755 Huyện Tuy Phước Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 87.000 80.000 - - - Đất trồng lúa
756 Huyện Tuy Phước Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 82.000 73.000 - - - Đất trồng lúa
757 Huyện Tuy Phước Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 71.000 63.000 - - - Đất trồng lúa
758 Huyện Tuy Phước Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 68.000 60.000 - - - Đất trồng lúa
759 Huyện Tuy Phước Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 65.000 56.000 - - - Đất trồng lúa
760 Huyện Tuy Phước Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 63.000 54.000 - - - Đất trồng lúa
761 Huyện Tuy Phước Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 63.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
762 Huyện Tuy Phước Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 59.000 51.000 - - - Đất trồng lúa
763 Huyện Tuy Phước Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 54.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
764 Huyện Tuy Phước Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 51.000 42.000 - - - Đất trồng lúa
765 Huyện Tuy Phước Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 47.000 39.000 - - - Đất trồng lúa
766 Huyện Tuy Phước Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 45.000 37.000 - - - Đất trồng lúa
767 Huyện Tuy Phước Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 87.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
768 Huyện Tuy Phước Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 82.000 73.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
769 Huyện Tuy Phước Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 71.000 63.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
770 Huyện Tuy Phước Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 68.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
771 Huyện Tuy Phước Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 65.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
772 Huyện Tuy Phước Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 63.000 54.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
773 Huyện Tuy Phước Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 63.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
774 Huyện Tuy Phước Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 59.000 51.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
775 Huyện Tuy Phước Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 54.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
776 Huyện Tuy Phước Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 51.000 42.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
777 Huyện Tuy Phước Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 47.000 39.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
778 Huyện Tuy Phước Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 45.000 37.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
779 Huyện Tuy Phước Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 74.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
780 Huyện Tuy Phước Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 64.000 54.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
781 Huyện Tuy Phước Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 58.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
782 Huyện Tuy Phước Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 52.000 42.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
783 Huyện Tuy Phước Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
784 Huyện Tuy Phước Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 48.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
785 Huyện Tuy Phước Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 38.000 29.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
786 Huyện Tuy Phước Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 34.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
787 Huyện Tuy Phước Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 32.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
788 Huyện Tuy Phước Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 30.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
789 Huyện Tuy Phước Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 87.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
790 Huyện Tuy Phước Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 82.000 73.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
791 Huyện Tuy Phước Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 71.000 63.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
792 Huyện Tuy Phước Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 68.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
793 Huyện Tuy Phước Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 65.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
794 Huyện Tuy Phước Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Tuy Phước 63.000 54.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
795 Huyện Tuy Phước Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 63.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
796 Huyện Tuy Phước Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 59.000 51.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
797 Huyện Tuy Phước Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 54.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
798 Huyện Tuy Phước Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 51.000 42.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
799 Huyện Tuy Phước Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 47.000 39.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
800 Huyện Tuy Phước Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Tuy Phước 45.000 37.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản