Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước Bình Định: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước, Bình Định, đã trở thành chủ đề được nhiều nhà đầu tư và người dân quan tâm trong thời gian gần đây. Với mức giá đất giao động từ 2.940 đồng/m2 đến 11.300.000 đồng/m2, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiềm năng đầu tư. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất tại khu vực này được ban hành theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020.

Tổng quan khu vực Huyện Tuy Phước

Huyện Tuy Phước nằm ở phía đông tỉnh Bình Định, cách Thành phố Quy Nhơn khoảng 20 km, với bờ biển dài và địa hình đa dạng, thuận lợi cho việc phát triển các loại hình bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này có sự kết nối giao thông thuận tiện nhờ tuyến đường Quốc lộ 1A và các dự án mở rộng hệ thống giao thông đang được triển khai.

Tuy Phước không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn có các tiềm năng về du lịch, nghỉ dưỡng và công nghiệp chế biến. Hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, đặc biệt là trong các khu vực trọng điểm, góp phần làm gia tăng giá trị đất đai.

Giá đất tại Huyện Tuy Phước có sự phân bổ không đồng đều giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất tại khu vực này là 2.940 đồng/m2, trong khi giá cao nhất lên đến 11.300.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông chính và các dự án phát triển hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy Phước

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phước phản ánh sự đa dạng về giá trị đất đai trong khu vực. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, với giá thấp nhất chỉ khoảng 2.940 đồng/m2 và giá cao nhất lên tới 11.300.000 đồng/m2.

Trung bình, giá đất tại Huyện Tuy Phước dao động khoảng 1.438.075 đồng/m2. Nhìn chung, mức giá này khá hợp lý khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Bình Định, đặc biệt là Thành phố Quy Nhơn, nơi giá đất cao hơn nhiều.

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Tuy Phước có thể được chia thành hai hình thức: đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá hợp lý, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có các dự án hạ tầng và khu nghỉ dưỡng ven biển được triển khai.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực ven biển có thể mang lại giá trị cao trong tương lai. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của hạ tầng và quy hoạch đô thị tại địa phương để đưa ra quyết định phù hợp.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của khu vực

Huyện Tuy Phước nổi bật với tiềm năng phát triển lớn nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận lợi, gần biển và các khu du lịch nổi tiếng. Hệ thống giao thông của khu vực này đang được nâng cấp mạnh mẽ, giúp kết nối nhanh chóng với Thành phố Quy Nhơn và các khu vực khác trong tỉnh.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Huyện Tuy Phước gia tăng là các dự án hạ tầng đang được triển khai, bao gồm các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng và các công trình giao thông hiện đại.

Các dự án lớn, đặc biệt là các khu du lịch biển, đang làm tăng sức hấp dẫn của Huyện Tuy Phước đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Thêm vào đó, tiềm năng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng tại khu vực này rất lớn, đặc biệt khi các tuyến đường giao thông mới được mở rộng. Khu vực này đang dần trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong ngành bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Tuy Phước cũng hưởng lợi từ việc phát triển các dự án công nghiệp chế biến và nông sản, góp phần tạo ra một nền kinh tế bền vững và ổn định.

Sự phát triển của các ngành nghề này sẽ thúc đẩy nhu cầu nhà ở và đất đai tại khu vực, đồng thời góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Tuy Phước đang rất lớn, đặc biệt là với các dự án hạ tầng và du lịch đang được triển khai. Nhà đầu tư nên chú ý đến sự phát triển của khu vực để có thể đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Phước là: 11.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Phước là: 2.940 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Phước là: 1.477.888 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1014

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tuy Phước Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn còn lại 1.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Tuy Phước Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh 2.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Tuy Phước Tăng Bạt Hổ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh - Đến giáp Cầu Luật Lễ 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Tuy Phước Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) - Đến nhà ông Nguyễn Trà 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Tuy Phước Trần Cao Vân - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ nhà ông Nguyễn Trà - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì 1.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến nhà ông Lê Công Chừ 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Tuy Phước Trần Bá - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ) 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Cầu Diêu Trì - Đến đường lên Ga 5.650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga - Đến giáp chắn đường Sắt 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Tuy Phước Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ chắn đường Sắt - Đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Tuy Phước Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì 225.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Tuy Phước Các khu vực còn lại - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Tuy Phước Đường số 1 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) - Đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Tuy Phước Đường số 2 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường lên Ga - Đến giáp đường số 4 và số 1 1.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Tuy Phước Đường số 3, 4 và số 10A - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Tuy Phước Đường số 5 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 1 - Đến giáp đường số 8 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Tuy Phước Đường số 6 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 5 1.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Tuy Phước Đường số 7 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4 - Đến giáp đường số 8, số 5 1.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Tuy Phước Đường số 8 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 5 - Đến giáp đường số 10B và số 7 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Tuy Phước Đường số 9 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 7 - Đến giáp đường số 10B 1.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Tuy Phước Đường số 10B - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 4, số 12 - Đến giáp đường số 8 và số 11 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Tuy Phước Đường số 10C - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường số 8 - Đến giáp đường số 5 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Tuy Phước Đường số 11 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10B 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Tuy Phước Đường số 12 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Tuy Phước Đường số 13 - Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường số 10A 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Tuy Phước Đường gom song song đối diện QL1A - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
328 Huyện Tuy Phước Đường số 1, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Tuy Phước Đường số 2, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp đường Trần Bá - Đến giáp đường tỉnh lộ 640 1.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Tuy Phước Đường số 3, lộ giới 15m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
331 Huyện Tuy Phước Đường số 4 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 1 (đường ngang) 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Tuy Phước Đường số 5 , lộ giới 22m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Tuy Phước Đường số 6 , lộ giới 12m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường gom - Đến đường số 2 (đường ngang) 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
334 Huyện Tuy Phước Đường số 7, lộ giới 10m - Khu quy hoạch Đô thị mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Song song với đường Trần Bá 1.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Tuy Phước Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ) 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Tuy Phước Đường số 9 - Khu quy hoạch dân cư mới - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ) 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
337 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 16m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 12m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 10m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Tuy Phước Đường ĐS5 nối dài - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Lộ giới 8m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS1 - lộ giới 13m 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS2 - lộ giới 13m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS3 - lộ giới 13m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS4 - lộ giới 12m 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS5 - lộ giới 12m 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS6 (lộ giới 12m) 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16) 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS2 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì đoạn từ giáp ĐS1 - đến giáp ĐS4 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Đoạn còn lại đường ĐS2 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì đoạn từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Đoạn còn lại đường ĐS3 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì Tuyến đường ĐS4, ĐS5, ĐS6 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1 2.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 - Đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành 2.650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
355 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành - Đến hết ranh giới xã Phước Lộc 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư - Đến Cầu Bà Di 2 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
358 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ cầu Bà Di 2 - Đến trụ đèn đỏ 2.650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ trụ đèn đỏ - Đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
360 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
361 Huyện Tuy Phước Xã Phước Lộc Đoạn từ cầu Đò - đến giáp Quốc lộ 19 mới 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
362 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường bê tông Đi xã Phước An 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
363 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An - Đến Cầu Quảng Trác 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
364 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ Cầu Quảng Trác - Đến giáp đường vào kho đạn CK52 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
365 Huyện Tuy Phước Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) Từ giáp đường vào kho đạn CK52 - Đến giáp ranh giới huyện Vân Canh 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
366 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước) Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn - Đến giáp ranh huyện Phù Cát 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
367 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
368 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ - Đến hết Trạm y tế Phước Thuận 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
369 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Trạm y tế Phước Thuận - Đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
370 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn - Đến hết ngã ba đường Đi Vinh Quang 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn Từ ngã ba đường đi Vinh Quang - Đến hết Cầu Đội Thông 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà Từ Cầu Đội Thông - Đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã) 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
373 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà Từ Mương Bạn Đình - Đến giáp ranh giới Phước Thắng 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Tuy Phước Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Thắng Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa - Đến giáp ranh giới xã Cát Chánh 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản - Đến hết nhà ông Giao 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
376 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ nhà bà Phô - Đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
377 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh - Đến hết nhà ông Mười Xô 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
378 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa Từ nhà ông Mười Xô - Đến hết giáp Phước Quang 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
379 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 30 m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
380 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 24 m 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
381 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 14 m 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
382 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 12 m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
383 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa Đường lộ giới 6 m 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
384 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang Từ Mương thủy lợi Phước Quang - Đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
385 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang Từ Trường Tiểu học số 2 Phước Quang - Đến hết Trạm y tế Phước Quang 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
386 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang Từ Trạm y tế xã Phước Quang - Đến giáp ranh giới xã Phước Hưng 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
387 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang Đường lộ giới 14 m 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
388 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang Đường lộ giới 15 m 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
389 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang Đường lộ giới 16 m 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
390 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang Đường lộ giới 18 m 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
391 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng - Đến Cầu Quảng Nghiệp 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
392 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng Từ Cầu Quảng Nghiệp - Đến đường bê tông xi măng Đi Biểu Chánh 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
393 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh - Đến giáp phường Bình Định 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
394 Huyện Tuy Phước Đường 631 (xã Phước Thắng) Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) - Đi Phước Thắng 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
395 Huyện Tuy Phước Đường đi Hóc Công xã Phước Thành Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu Hóc Công (đường dọc theo núi) 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
396 Huyện Tuy Phước Trục đường chính xã - Xã Phước Thành Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C đến hết khu QH dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 (lộ giới 14 m) 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
397 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 - Xã Phước Thành Đường lộ giới 12m 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
398 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 - Xã Phước Thành Đường lộ giới 9m 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
399 Huyện Tuy Phước Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) - Xã Phước Thành ĐS4 - lộ giới 8m 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
400 Huyện Tuy Phước Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) - Xã Phước Thành ĐS6 - lộ giới 14m 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị