Bảng giá đất Huyện Tuy Phước Bình Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Phước là: 11.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Phước là: 2.940
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Phước là: 1.438.075
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới Đường số 1 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới Đường số 2 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới Đường số 3 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới Đường số 5 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới Đường số 6 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới Đường số 7 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Tuy Phước Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới Các lô quay mặt xung quanh Chợ (đường số 5 và số 6) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Huyện Tuy Phước Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới Các đường quy hoạch còn lại 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Tuy Phước Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới Đường số 4 Cụm kinh tế kỹ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 7 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 25 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 25A 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 25B 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 27 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 28 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 8 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 10 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 12 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn Đường số ĐS 14 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch chợ Phước Nghĩa Các lô đất xung quanh Chợ 500.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Huyện Tuy Phước Khu Quy hoạch dân cư mới Phước Hiệp Các đường nội bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp 300.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Tuy Phước Tuyến ĐH42 - Trục đường liên xã - Xã Phước Hiệp Từ cầu Sông Tranh - đến giáp cầu Tuân Lễ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Huyện Tuy Phước Trục đường liên xã - Xã Phước Hiệp Đường từ tháp Bánh Ít - đến hết ranh giới xã Phước Hiệp (đèo Xuân Mỹ) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Tuy Phước Trục đường liên xã - Xã Phước Hiệp Đoạn từ chợ Tình Giang - đến thất Cao Đài 900.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Tuy Phước Trục đường liên xã - Xã Phước Hiệp Đoạn từ giáp ĐH42 - đến giáp khu quy hoạch dân cư thôn Lục Lễ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) - - Xã Phước Hiệp ĐS11, lộ giới 8m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) - - Xã Phước Hiệp ĐS4, lộ giới 6m 600.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) - - Xã Phước Hiệp ĐS8, lộ giới 7m 600.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) - - Xã Phước Hiệp ĐS12, lộ giới 8m 600.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Tuy Phước Điểm tái định cư (nút giao đường Quốc lộ 1A và ĐT636B) phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Tuy Phước Khu tái định cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng Từ đường ĐT636B - Vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Tuy Phước Khu tái định cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng Đường trong khu tái định cư song song với đường ĐT636B 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Huyện Tuy Phước Tuyến tránh Quốc lộ 1A Đoạn từ nút giao ĐT 636 - Đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Tuy Phước Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Tín, xã Phước Lộc Đường ĐS2 (nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc Lộ giới 15m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 - Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc Lộ giới 14m 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Tuy Phước Đường ĐS4 - Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc Lộ giới 16m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Huyện Tuy Phước Đường DH1 và DH2 - Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc Lộ giới 7m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Tuy Phước Tuyến đường Quốc lộ 19 mới Đoạn từ trụ đèn đỏ phía bờ nam cầu Gành - đến đoạn đầu nối khu tái định cư 4,7ha thôn Phong Tấn 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Tuy Phước Biên Cương - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) - Đến hết đường Biên Cương 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Tuy Phước Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Các lô đất đường số 2 và số 5 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Tuy Phước Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) - Đến Cầu Ván 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Tuy Phước Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cầu Ván - Đến giáp Cống bi bà Đụn 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Tuy Phước Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cống bi bà Đụn - Đến giáp hết Trường mầm non 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Tuy Phước Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp Trường mầm non - Đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Tuy Phước Đô Đốc Lộc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đường số 3 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 1.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Tuy Phước Đô Đốc Lộc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đường số 4 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Tuy Phước Lê Công Miễn - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ngã tư đi Phước Nghĩa - Đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước) 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Tuy Phước Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đường số 1 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cống Nhà thờ Công Chánh - Đến giáp Cầu Bồ Đề 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cầu Bồ Đề - Đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước - Đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi) 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Tuy Phước Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ Cầu Trường Úc - Đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Tuy Phước Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) - Đến Đập Cây Dừa 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Tuy Phước Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đoạn còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Tuy Phước Thanh Niên - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp đường ĐT 640 - Đến hết đường 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Tuy Phước Trần Phú (thuộc Quốc lộ 1A) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì - Đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Tuy Phước Trần Thị Kỷ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp Quốc lộ 19 nhà ông Thiền - Đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT 640) 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Tuy Phước Võ Trứ - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ giáp đường ĐT 640 (Cổng làng Công Chánh) - Đến giáp Quốc lộ 19 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Tuy Phước Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đường số 6 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Tuy Phước Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước - Đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Tuy Phước Các khu dân cư còn lại của thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và khu phố Phong Thạnh 225.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 14m 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc - Đến giáp đường ĐT 640 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đoạn từ đường ĐT 640 - Đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 (lộ giới 18m) - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Đoạn từ nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 - Đến giáp đường Lê Công Miễn 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 14m 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Tuy Phước Đường ĐS4 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN1 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN2 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN3 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN4 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 16m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Tuy Phước Đường ĐSN5 - Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Tuy Phước Đường D1 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 10m 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Tuy Phước Đường D2 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Tuy Phước Đường D3 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 9m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Tuy Phước Đường ĐS1 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A - Đến giáp mương thủy lợi 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Tuy Phước Đường ĐS2 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A - Đến giáp mương thủy lợi 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Tuy Phước Đường ĐS3 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Tuy Phước Đường ĐS4 - Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Tuy Phước Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 10m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS7, ĐS10 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 16m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS9 - Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới <10m 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Tuy Phước Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS1 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 14m 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Tuy Phước Tuyến đường ĐS3 - Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 6m 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Tuy Phước Đường D1, D2, D3, D4 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 12m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Tuy Phước Đường D5 - Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước - THỊ TRẤN TUY PHƯỚC Lộ giới 6m 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ ngã ba Quốc lộ 1A - Đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) 3.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) - Đến giáp ranh xã Phước An 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Tuy Phước Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến Trụ sở Công ty Viễn Thông 2.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Tuy Phước Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ đường ĐT 640 - Đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Tuy Phước Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ ngã ba đi Phước Thành - Đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ) 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Tuy Phước Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến Ga Diêu Trì 3.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Tuy Phước Nguyễn Đình Thụ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trần Cao Vân 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Tuy Phước Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ Cầu Luật Lễ - Đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ) 375.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Tuy Phước Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ công viên thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên. 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Tuy Phước Nguyễn Diêu - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Trần Cao Vân 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Khu Quy Hoạch Dân Cư Chợ Gò Bồi Mới

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn từ đường số 1, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần đường số 1, một trong những tuyến đường chính trong khu vực. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự gia tăng giá trị nhờ vào sự phát triển và tiềm năng của khu quy hoạch chợ Gò Bồi mới.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Khu Quy Hoạch Dân Cư Chợ Phước Sơn Mới

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu quy hoạch dân cư Chợ Phước Sơn mới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn từ các lô quay mặt xung quanh chợ, bao gồm đường số 5 và số 6, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu quy hoạch dân cư Chợ Phước Sơn mới có mức giá là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, nhờ vào sự thuận lợi của vị trí gần các lô đất quay mặt xung quanh chợ, đường số 5 và số 6. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự gia tăng giá trị do nhu cầu cao và tiềm năng phát triển liên quan đến sự thuận tiện và sự phát triển của khu vực chợ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Chợ Phước Sơn mới, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Khu Quy Hoạch Dân Cư Mới, Xã Phước Sơn

Bảng giá đất tại huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường ĐS 7 đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ đường ĐS 7 tại khu quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch, thường nằm ở vị trí thuận lợi với tiện ích công cộng đầy đủ và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Khu Quy Hoạch Chợ Phước Nghĩa

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu quy hoạch chợ Phước Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn từ các lô đất xung quanh chợ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu quy hoạch chợ Phước Nghĩa có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm xung quanh chợ, phản ánh sự phù hợp với lộ giới và các yếu tố khác trong khu quy hoạch. Mức giá này cung cấp cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm những lựa chọn với ngân sách hợp lý trong khu vực chợ Phước Nghĩa.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch chợ Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Bình Định: Khu Quy Hoạch Dân Cư Mới Phước Hiệp

Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu quy hoạch dân cư mới Phước Hiệp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn từ các đường nội bộ khu quy hoạch dân cư trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư mới Phước Hiệp có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ các đường nội bộ khu quy hoạch trước nhà thờ Lục Lễ, cho thấy giá trị đất tại đây tương đối cao so với các khu vực khác trong cùng khu quy hoạch.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư mới Phước Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.