STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS5 nối dài - Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | Lộ giới 8m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS1 - lộ giới 13m | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS2 - lộ giới 13m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS3 - lộ giới 13m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS4 - lộ giới 12m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS5 - lộ giới 12m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS6 (lộ giới 12m) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ - THỊ TRẤN DIÊU TRÌ | ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS2 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | đoạn từ giáp ĐS1 - đến giáp ĐS4 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | Đoạn còn lại đường ĐS2 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐS3 - Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | đoạn từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | Đoạn còn lại đường ĐS3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì | Tuyến đường ĐS4, ĐS5, ĐS6 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) | Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1 | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) | Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 - Đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) | Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành - Đến hết ranh giới xã Phước Lộc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư - Đến Cầu Bà Di 2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ cầu Bà Di 2 - Đến trụ đèn đỏ | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ trụ đèn đỏ - Đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) | Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc | Đoạn từ cầu Đò - đến giáp Quốc lộ 19 mới | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) | Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì - Đến giáp đường bê tông Đi xã Phước An | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) | Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An - Đến Cầu Quảng Trác | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) | Từ Cầu Quảng Trác - Đến giáp đường vào kho đạn CK52 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Tuy Phước | Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) | Từ giáp đường vào kho đạn CK52 - Đến giáp ranh giới huyện Vân Canh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước) | Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn - Đến giáp ranh huyện Phù Cát | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước - Đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ - Đến hết Trạm y tế Phước Thuận | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ Trạm y tế Phước Thuận - Đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn - Đến hết ngã ba đường Đi Vinh Quang | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ ngã ba đường đi Vinh Quang - Đến hết Cầu Đội Thông | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà | Từ Cầu Đội Thông - Đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Hoà | Từ Mương Bạn Đình - Đến giáp ranh giới Phước Thắng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Tuy Phước | Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) - Xã Phước Thắng | Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa - Đến giáp ranh giới xã Cát Chánh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa | Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản - Đến hết nhà ông Giao | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa | Từ nhà bà Phô - Đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa | Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh - Đến hết nhà ông Mười Xô | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hòa | Từ nhà ông Mười Xô - Đến hết giáp Phước Quang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa | Đường lộ giới 30 m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa | Đường lộ giới 24 m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa | Đường lộ giới 14 m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa | Đường lộ giới 12 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa - Xã Phước Hòa | Đường lộ giới 6 m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang | Từ Mương thủy lợi Phước Quang - Đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang | Từ Trường Tiểu học số 2 Phước Quang - Đến hết Trạm y tế Phước Quang | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Quang | Từ Trạm y tế xã Phước Quang - Đến giáp ranh giới xã Phước Hưng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang | Đường lộ giới 14 m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang | Đường lộ giới 15 m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang | Đường lộ giới 16 m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây) - Xã Phước Quang | Đường lộ giới 18 m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng | Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng - Đến Cầu Quảng Nghiệp | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng | Từ Cầu Quảng Nghiệp - Đến đường bê tông xi măng Đi Biểu Chánh | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Tuy Phước | Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Hưng | Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh - Đến giáp phường Bình Định | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Tuy Phước | Đường 631 (xã Phước Thắng) | Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) - Đi Phước Thắng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Tuy Phước | Đường đi Hóc Công xã Phước Thành | Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu Hóc Công (đường dọc theo núi) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Tuy Phước | Trục đường chính xã - Xã Phước Thành | Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C đến hết khu QH dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 (lộ giới 14 m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Tuy Phước | Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 - Xã Phước Thành | Đường lộ giới 12m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Tuy Phước | Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 - Xã Phước Thành | Đường lộ giới 9m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Tuy Phước | Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) - Xã Phước Thành | ĐS4 - lộ giới 8m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Tuy Phước | Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) - Xã Phước Thành | ĐS6 - lộ giới 14m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Tuy Phước | Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) - Xã Phước Thành | ĐS9 - lộ giới 12m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc | Đoạn từ Cầu Bà Di 1 - Đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Tuy Phước | Đường Bình Sơn Cũ - Xã Phước An | Đoạn trong chùa Mỹ Điền - Đến công ty TNHH Yến Tùng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Tuy Phước | Trục đường chính xã - Xã Phước An | Đoạn từ nhà Sính - Đến UBND xã | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Tuy Phước | Trục đường chính xã - Xã Phước An | Đoạn từ cầu Quán Cẩm - Đến nghĩa trang liệt sĩ xã | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Tuy Phước | Trục đường chính xã - Xã Phước An | Đoạn đường từ Quán Cẩm - đến Ngõ Nhàn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Tuy Phước | Trục đường chính xã - Xã Phước An | Tuyến đường từ kho K6 (tính từ đường sắt) - đến giáp Công ty TNHH TM Hoàng Giang | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Tuy Phước | Trục đường chính xã - Xã Phước An | Đoạn từ QL19C - đến nhà Sính (chắn đường sắt) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T1 - Xã Phước Thuận | Từ Ngã ba cây Soài - Giao Quốc lộ 19 mới | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T2 - Xã Phước Thuận | Từ điểm giao quốc lộ 19 - Đến trước nhà thờ Lòng sông giáp đê Đông thôn Quảng Vân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T3 - Xã Phước Thuận | Tuyến đê đông dọc theo sông Hà Thanh (tuyến đê trước nhà thờ Lòng Sông - Đến đầu cầu trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T2) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T3 - Xã Phước Thuận | Tuyến đê dưới cầu Hà Thanh 7 - Đến giáp quốc lộ 19 mới | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T4 - Xã Phước Thuận | Các vị trí còn lại thuộc tuyến đê đông từ ĐT 640 (thôn Phổ Trạch giáp Phước Nghĩa - Đến thôn Lộc Hạ giáp Phước Sơn) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T5 - Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) - Xã Phước Thuận | Tuyến đường từ cầu chùa Phổ Bảo (giáp T4, đê đông Phổ Trạch) - Đến giáp tuyến T1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T6 - Xã Phước Thuận | Từ ngã ba cây Soài - Đến giáp đê Đông thôn Nhân Ân | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T7 - Xã Phước Thuận | Từ ngã ba dốc cây Me (giáp ĐT 640) - Giáp đê Đông thôn Lộc Hạ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T8 - Xã Phước Thuận | Tuyến đường từ Cầu Hà Thanh 7 - Đến Cầu Hà Thanh 8 (Quốc lộ 19 mới) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Tuy Phước | Khu di dãn dân thôn Quảng Vân - Xã Phước Thuận | Đường nội bộ rộng 3m, lộ giới 8m) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Tuy Phước | Khu Quy hoạch dân cư Quảng Vân - Xã Phước Thuận | Đường lộ giới 18m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Tuy Phước | Khu Quy hoạch dân cư Quảng Vân - Xã Phước Thuận | Đường lộ giới 14m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch đô thị Bắc sông Hà Thanh thôn Phổ Trạch - Xã Phước Thuận | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
183 | Huyện Tuy Phước | Tuyến T9 - Xã Phước Thuận | Tuyến đê đông dọc sông Hà Thanh từ đầu cầu Trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T3) - đến cổng Lạch Gió | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư Quảng Vân - Xã Phước Thuận | Đường lộ giới 6m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường liên xã - Xã Phước Hưng | Từ ngã ba ông Kẹ - Đến ngã ba Đi xã Nhơn Hạnh và có lô đất nằm trong khu Quy hoạch đất ở dân cư Khu trung tâm xã | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐH 42 - Xã Phước Nghĩa | Từ cống chui QL19 - Đến cầu Sông Tranh, đường rộng 16m (theo quy hoạch là đường ĐS7) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Tuy Phước | Tuyến đường ĐH 42 - Xã Phước Nghĩa | Khu tái định cư quốc lộ 19, thôn Huỳnh Mai (đường rộng 16m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS1 - Xã Phước Nghĩa | Từ chợ Phước Nghĩa - Đến giáp nhà ông San (đường quy hoạch rộng 14m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS2 - Xã Phước Nghĩa | Từ cây xăng Tấn Thành - Đến hết khu dân cư quy hoạch (đường quy hoạch rộng 16m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS3, ĐS4, ĐS5 - Xã Phước Nghĩa | Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 12m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS6 - Xã Phước Nghĩa | Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 14m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Huyện Tuy Phước | Đường ĐS8, ĐS9 - Xã Phước Nghĩa | Các tuyến đường dọc song song đường ĐH42 (đường rộng 14m) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Tuy Phước | Các lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư - Chợ Gò Bồi cũ | Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi cũ | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa | Đường ĐS1-14m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa | Đường ĐS5 -14m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa | Đường ĐS7 -12m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa | Đường ĐS2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa | Đường ĐS4 Lộ giới 12m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa | Đường ĐS6 Lộ giới 12m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Huyện Tuy Phước | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa | Đường ĐS9 Lộ giới 5m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định: Đường ĐS5 Nối Dài - Khu Quy Hoạch Dân Cư Đình Vân Hội 2
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho đoạn đường ĐS5 nối dài thuộc khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 tại thị trấn Diêu Trì, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐS5 nối dài, từ lộ giới 8m, thuộc khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 tại thị trấn Diêu Trì, có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch, thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu quy hoạch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong khu quy hoạch sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Khu Quy Hoạch Dân Cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ ĐS1 - lộ giới 13m, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ có mức giá là 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào lộ giới 13m của đoạn đường ĐS1, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển đô thị và tăng giá trị bất động sản. Giá trị này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực trong bối cảnh quy hoạch đô thị hiện tại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Định: Tuyến ĐS2 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Đội 6, Khu Phố Diêu Trì
Bảng giá đất cho tuyến đường ĐS2 tại khu quy hoạch dân cư Đội 6, khu phố Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Đây là thông tin quan trọng cho việc xác định giá trị đất trong khu vực quy hoạch.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tuyến đường ĐS2 trong khu quy hoạch dân cư Đội 6, khu phố Diêu Trì được phân định với mức giá 1.500.000 VNĐ/m² cho vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4, phản ánh giá trị đất tại khu vực này, nơi đang trong quá trình phát triển và quy hoạch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản trong khu vực. Việc nắm vững thông tin về giá đất giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý, đồng thời hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả. Các cập nhật và thay đổi về giá đất có thể ảnh hưởng lớn đến giá trị đầu tư và cơ hội phát triển trong khu vực, do đó việc theo dõi thường xuyên là rất quan trọng.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Khu Quy Hoạch Dân Cư Đội 6 - Khu Phố Diêu Trì
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn từ đoạn còn lại đường ĐS2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối thấp hơn so với nhiều khu vực khác trong khu quy hoạch. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như lộ giới và vị trí trong khu vực quy hoạch, phù hợp cho những người tìm kiếm các lựa chọn đầu tư hoặc mua đất với ngân sách hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Đội 6 - khu phố Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phước, Bình Định: Tuyến Đường ĐS3 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Đội 6, Khu Phố Diêu Trì
Bảng giá đất của huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định cho tuyến đường ĐS3 tại khu quy hoạch dân cư Đội 6, khu phố Diêu Trì, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường ĐS3 từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, đoạn đường ĐS3 từ giáp ĐS1 đến giáp ĐS4 trong khu quy hoạch dân cư Đội 6, khu phố Diêu Trì có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm bắt giá trị cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.