STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Trần Quang Diệu | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp sông Kôn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tây Sơn | Bùi Thị Nhạn - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tây Sơn | Đường 31/3 - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp UBND huyện Tây Sơn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường dọc 3 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường dọc 3 - Đến giáp đường Đô Đốc Tuyết | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Long - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tây Sơn | Đô Đốc Tuyết - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Quang Trung - Đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Quang Trung - Đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ - Đến giáp đường Kiên Thành | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tây Sơn | Đống Đa - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Kiên thành - Đến cuối đường Đống Đa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tây Sơn | Hùng Vương (thuộc Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ - Đến giáp Bến xe Tây Sơn (kể cả đường gom thuộc khu dân cư quốc lộ 19) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tây Sơn | Hùng Vương (thuộc Quốc lộ 19) - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Đoạn từ giáp Bến xe Tây Sơn - Đến giáp Cầu Đồng Sim | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tây Sơn | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tây Sơn | Kiên Thành - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (từ Cầu Vôi - Đến Phú Lạc) (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tây Sơn | Lê Lợi - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tây Sơn | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp Chợ Phú Phong | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tây Sơn | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Quang Trung | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tây Sơn | Ngô Thời Nhậm - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ giáp Chợ Phú Phong - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tây Sơn | Ngô Thời Nhậm - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp nhà hàng Hữu Tình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hồi - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Tây Sơn | Ngọc Hân - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp nhà ông Nguyễn Mai(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Tây Sơn | Ngô Văn Sở - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến đường vào trường Trần Quang Diệu(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Tây Sơn | Ngô Văn Sở - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ trường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Nhạc(Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Nhạc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp cầu Kiên Mỹ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ Cầu Kiên Mỹ - Đến giáp Cầu Văn Phong | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ Cầu Văn Phong - Đến giáp ranh giới xã Bình Thành | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến giáp đường Quang Trung | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Lữ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Võ Lai | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Sinh Sắc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Đống Đa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Sinh Sắc - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thiện Thuật - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thị Hồng Bông - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Hai Bà Trưng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Tây Sơn | Nguyễn Thị Hồng Bông - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Hai Bà Trưng - Đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Võ Văn Dũng - Đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng - Đến giáp đường Đống Đa | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Tây Sơn | Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Tây Sơn | Phan Huy Ích - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến hẻm 239 Quang Trung (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Tây Sơn | Phan Thỉnh - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Phan Đình Phùng(Khu quy hoạch dân cư Lý Thới) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Tây Sơn | Quang Trung - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đầu Cầu Phú Phong - Đến ngã 3 Bùi Thị Xuân | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Tây Sơn | Quang Trung - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân - Đến Đến Nguyễn Thiện Thuật | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Tây Sơn | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Tây Sơn | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Võ Văn Dũng - Đến giáp đường Đống Đa | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Tây Sơn | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ ngã tư Đống Đa - Đến giáp đường Nguyễn Huệ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Tây Sơn | Trần Văn Kỷ - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Tây Sơn | Trương Văn Hiến - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Tây Sơn | Võ Lai - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Tây Sơn | Võ Văn Dũng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Nguyễn Thiện Thuật - Đến giáp đường Quang Trung | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Tây Sơn | Võ Văn Dũng - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Trần Quang Diệu | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Tây Sơn | Võ Xán - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ đường Quang Trung - Đến đường Trần Quang Diệu | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Tây Sơn | Võ Xán - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Từ giáp đường Trần Quang Diệu - Đến giáp Chợ Phú Phong | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Tây Sơn | Khu vực Chợ Phú Phong - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Các lô đất xung quanh Chợ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Tây Sơn | Khu quy hoạch Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong - THỊ TRẤN PHÚ PHONG | Các tuyến đường nội bộ (chưa đặt tên) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Tây Sơn | Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư Gò Dân | Từ nhà ông Nguyễn Lãnh - Đến giáp đường Trần Văn Kỷ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Tây Sơn | Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư Gò Dân | Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười - Đến giáp đường Trần Văn Kỷ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Tây Sơn | Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư Gò Dân | Từ nhà ông Trần Khương - Đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 1 (ĐN1) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường dọc 2 (ĐD2) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 1 (ĐN1) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Đoạn còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 2 (ĐN2) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Từ đường Nguyễn Huệ (ĐD3) - Đến đường dọc 3 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 2 (ĐN2) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Đoạn còn lại | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 3 (ĐN3) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 4 (ĐN4) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 5 (ĐN5) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Tây Sơn | Đường ngang 7 (ĐN7) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 1 (ĐD1) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 2 (ĐD2) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết quán cà phê Xuân Hạnh | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 2 (ĐD2) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Đoạn còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 3 (ĐD3) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Đô Đốc Bảo | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 3 (ĐD3) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Đoạn còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 4 (ĐD4) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Tây Sơn | Đường dọc 5 (ĐD5) - Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - đường Nguyễn Huệ | Trọn đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Tây Sơn | Khu dân cư và dịch vụ đê bao Sông Kôn | Các tuyến đường ngang trong khu dân cư (tính trọn đường) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu - Đến giáp đường Ngô Thời Nhậm | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng - Đến giáp đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường từ nhà ông Chiều - Đến đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm - Đến đường Lê Lợi | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Tây Sơn | Các đường bổ sung thêm | Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa - Đến đường Kiên Thành | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới ≤2m | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới >2 m và ≤ 4m | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Tây Sơn | Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong | Lộ giới > 4m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 118 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà BS Thanh - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật (rộng Đến 2m) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 138 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ Miếu Cây Đề - Đến nhà bà Phan Thị Mai (từ 2m Đến <5m) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 142 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Thông - Đến cuối hẻm (Đến 2m) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 154 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Võ Văn Bá - Đến nhà ông Hứa Tự Chiến (từ 2m Đến <5m) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 154 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Hứa Tự Chiến - Đến nhà ông Nguyễn Văn Bông (Đến 2m) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 256 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Nguyễn Định - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật (Đến 2m) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 288 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Bắc Nam (cũ) - Đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật (>5m) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 352 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Văn Thừa - Đến giáp hẻm Nguyễn Lữ (từ 2m Đến < 5m) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 352 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ hẻm Nguyễn Lữ - Đến nhà ông Hồ Trọng Hiếu (từ 2m Đến <5m) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 382 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà ông Trần Vũ Sanh - Đến nhà bà Trần Thị Hòa (từ 2m Đến <5m) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 382 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thãi - Đến nhà ông Nguyễn Nhơn (từ 2m Đến <5m) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 291 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Trần Trọng Khải - Đến nhà Nguyễn Bửu Ngọ và Trần Chu (Đến 2m) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Tây Sơn | Hẻm 239 đường Quang Trung - Thị trấn Phú Phong | Từ nhà Nguyễn Chinh - Đến giáp đường Phan Đình Phùng (từ 2m Đến <5m) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực, giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Bùi Thị Nhạn - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bùi Thị Nhạn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Nhạn có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí thuận lợi trong khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn, giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Nhạn, Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường 31/3 - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường 31/3 - Thị Trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trên đoạn đường 31/3, từ đường Quang Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 31/3 có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi, và các cơ quan chính quyền như UBND huyện Tây Sơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 31/3 - Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Đô Đốc Bảo - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Đô Đốc Bảo - Thị Trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trên đoạn đường Đô Đốc Bảo, từ đường Nguyễn Huệ đến đường Dọc 3, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đô Đốc Bảo có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đô Đốc Bảo - Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Sơn, Bình Định: Đoạn Đường Đô Đốc Long - Thị Trấn Phú Phong
Bảng giá đất của huyện Tây Sơn, Bình Định cho đoạn đường Đô Đốc Long - Thị Trấn Phú Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trên đoạn đường Đô Đốc Long, từ Trọn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đô Đốc Long có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đô Đốc Long - Thị Trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.