STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Thị Thập - Phường Bồng Sơn | Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS6 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Sinh Khiêm - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Tạ Quang Bửu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Hoài Nhơn | Cách Mạng Tháng Tám - Phường Bồng Sơn | Từ đường Bà Huyện Thanh Quan đến giáp đường Nguyễn Thị Thập | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyên Hồng - Phường Bồng Sơn | Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Đoàn Khuê - ĐS2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Hoài Nhơn | Huỳnh Tịnh Của - Phường Bồng Sơn | Trọn đường (từ lô số 01 đến lô số 32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Duy Trinh - Phường Bồng Sơn | Từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Hoài Nhơn | Huỳnh Đăng Thơ - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Ngọc Hân Công Chúa - đường số 4, CCN | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Hoài Nhơn | Đại La - Phường Bồng Sơn | Từ đường Biên Cương đến giáp đường Bạch Đằng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Hoài Nhơn | Tạ Quang Bửu - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Đồng Khởi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Hoài Nhơn | Đại Việt - Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Đức Thọ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Hoài Nhơn | Tô Hiệu - Phường Bồng Sơn | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường gom trường Cao đẳng nghề | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Hoài Nhơn | Đường gom Nguyễn Văn Linh - Phường Bồng Sơn | Từ đường Trần Phú đến hết trường Cao đẳng nghề | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam - Phường Bồng Sơn | từ đường Tạ Quang Bửu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Chí | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố Liêm Bình - Khu phố 5 - Phường Bồng Sơn | Từ giáp đường Lê Lợi hết nhà ông Dũng (giáp mương Lại Giang) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố 1 - Phường Bồng Sơn | đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (nhà ông Thạnh) đến hết thửa đất của ông Trương Phương | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố 1 - Phường Bồng Sơn | đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (nhà bà Hoa) đến giáp thửa đất của bà Nguyễn Thị Bích Phượng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Diện) đến giáp đường Biên Cương (nhà ông Ánh) | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường Từ ngã ba đường Quang Trung (đối diện với Nhà văn hóa thị xã) - Đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường Từ ngã 3 nhà ông Bình- Khối 2 - Đến hết đường bê tông (nhà ông Yến) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường Từ nhà ông Tâm - Đến nhà ông Dự (đường bê tông xi măng Khối 2) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khối Trung Lương - Phường Bồng Sơn | từ nhà bà Hiền - Đến đường Biên Cương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường từ khu phố Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm - Đến nhà ông Trợ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Khu phố Thiết Đính Nam- Thiết Đính Bắc ven Bàu Rong - Phường Bồng Sơn | Đường từ giáp Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Khu phố Thiết Đính Nam- Thiết Đính Bắc ven Bàu Rong - Phường Bồng Sơn | Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn - Đến hết nhà ông Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Hoài Nhơn | Đường khu phố Thiết Đính Nam- Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn | Đường từ đỉnh dốc bà Đội - Đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Hoài Nhơn | Đường khu phố Thiết Đính Nam- Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn | Đường từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) - Đến ngã 4 dốc cần | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Hoài Nhơn | Các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và Thiết Đính Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ 1A và Trần Hưng Đạo) - Phường Bồng Sơn | Đường có lộ giới ≥ 4m | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Hoài Nhơn | Các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và Thiết Đính Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ 1A và Trần Hưng Đạo) - Phường Bồng Sơn | Đường có lộ giới < 4m | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng khu phố 1 - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Lâm - Đến Trụ sở khu phố 2 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Hoài Nhơn | Đường 28/3 - Phường Bồng Sơn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
131 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông từ Quốc lộ 1A mới (Khu phố Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa Sen - Phường Bồng Sơn | Đoạn giáp Quốc lộ 1A mới - Đến hết nhà ông Nhựt và ông Trung | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông từ Quốc lộ 1A mới (Khu phố Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa Sen - Phường Bồng Sơn | Đoạn còn lại của đường có bê tông | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng Trung Lương - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Phi - Đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Hoài Nhơn | Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chẩn - Phường Bồng Sơn | Từ đường từ Trần Hưng Đạo - Đến giáp Miễu Thần Nông | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Hoài Nhơn | Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chẩn - Phường Bồng Sơn | Đoạn còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Hoài Nhơn | Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khu phố Thiết Đính Nam - Phường Bồng Sơn | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
137 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng khu phố Liêm Bình Đường - Phường Bồng Sơn | từ Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) - Đến giáp đường Biên Cương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng khu phố Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Ngọt - Đến nhà ông Chấn | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng khu phố 5 Đường - Phường Bồng Sơn | Đường từ Trần Phú (nhà bà Hồng) - Đến hết nhà ông Ân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường từ nhà Thờ Tin Lành - Đến cầu số 5 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao) - Phường Bồng Sơn | Đường từ Quang Trung - Đến đường Biên Cương | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 (nhà ông Diện) - Đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ) | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng - Đến giáp đường Biên Cương (dập Lại Giang) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường từ Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ - Đến nhà ông Nhụt) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Hoài Nhơn | Đường sau Chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng) - Phường Bồng Sơn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
146 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn | từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) - Đến giáp bờ kè | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Tây tỉnh - Phường Bồng Sơn | Địa phận phường Bồng Sơn | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bờ kè khu phố 1 - Phường Bồng Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
149 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM (khu phố 1) - Phường Bồng Sơn | Từ Trường Mẫu giáo - Đến nhà ông Tuấn | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM (Khu phố Trung Lương) - Phường Bồng Sơn | Từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Độ | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn | từ ngã 4 nhà Tin - Đến nhà ông Chấn (dốc Lò) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM - Phường Bồng Sơn | từ Miễu Thần Nông - Đến giáp đường ven Bàu Rong | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Hoài Nhơn | Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ - Phường Bồng Sơn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
154 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn | từ ngã 5 chân đá Trãi - Đến giáp ngã 4 nhà Tin | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn | từ Trần Phú - Đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động - Đến cống sau sân vận động Bồng Sơn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng khu phố 5 - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Hưng - Đến nhà ông Tuấn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng khu phố 5 - Phường Bồng Sơn | từ nhà bà Đồng - Đến nhà bà Phụng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Hoài Nhơn | Đường bê tông xi măng khu phố Liêm Bình - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Khương - Đến mương Lại Giang | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM - Phường Bồng Sơn | từ trụ sở khu phố Phụ Đức - Đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam Đường - Phường Bồng Sơn | từ Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn | Đường khu phố Liêm Bình lô A6 - Đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Sơn - Đến giáp bản tin Hải Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố 1 Đường - Phường Bồng Sơn | từ Quang Trung - Đến giáp Ga Bồng Sơn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố 1 - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Hòa - Đến nhà bà Trinh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Huấn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố 5 tuyến - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Châu - Đến nhà ông Hồi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố Trung Lương - Phường Bồng Sơn | từ nhà bà Trinh - Đến nhà ông Giữ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố 1 tuyến - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Thái - Đến nhà ông Đô | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố 2 - Phường Bồng Sơn | từ giáp nhà bà Đính - Đến giáp đường Nam chợ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố 5 tuyến - Phường Bồng Sơn | từ nhà ông Chi - Đến nhà ông Hùng, từ nhà ông Mùi Đến Miếu Chòm và từ nhà ông Giao Đến nhà bà Mai | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Hoài Nhơn | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam - Phường Bồng Sơn | từ giáp đường Cụm công nghiệp - Đến giáp ngã 5 chân đá Trãi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Hoài Nhơn | Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Tuyến T8 (lộ giới 24m) | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Hoài Nhơn | Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn | Các tuyến còn lại: T1, T2, T4, T7, T9 lộ giới 18m; T3 lộ giới 12m; T5 lộ giới 24m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Hoài Nhơn | Các tuyến đường còn lại trong phường Bồng Sơn (trừ các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và khu phố Thiết Đính Nam; các tuyến đường đã có giá đất) - Phường Bồng Sơn | Đường có lộ giới ≥3m | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Hoài Nhơn | Các tuyến đường còn lại trong phường Bồng Sơn (trừ các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và khu phố Thiết Đính Nam; các tuyến đường đã có giá đất) - Phường Bồng Sơn | Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lý Thường Kiệt - Phường Tam Quan | Đường từ nhà ông Quân (Khu phố 2) - Đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lý Thường Kiệt - Phường Tam Quan | Đoạn còn lại | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Chu Văn An - Phường Tam Quan | Trọn đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Hoài Nhơn | Đường 26/3 - Phường Tam Quan | Trọn đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Hoài Nhơn | Đường từ phía Bắc UBND phường Tam Quan | Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Trần Phú | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Âu Lạc - Phường Tam Quan | Đường từ ngã 3 Quang Trung - qua Nhà trẻ đến đường 3/2 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Âu Lạc - Phường Tam Quan | Đoạn còn lại | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Lý Tự Trọng - Phường Tam Quan | Trọn đường | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Ngô Mây - Phường Tam Quan | Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Ngô Mây - Phường Tam Quan | Đoạn còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tam Quan | Đường từ Quang Trung - đến giáp Kênh N8 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tam Quan | Đoạn còn lại | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nguyễn Trân - Phường Tam Quan | Đường từ Quang Trung - đến Mương ông Dõng | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Nguyễn Trân - Phường Tam Quan | Đường từ Mương ông Dõng - đến giáp Tam Quan Nam | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Huyện Hoài Nhơn | Quang Trung - Phường Tam Quan | Đường từ địa phận Hoài Hảo - đến Cống ông Tài | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Huyện Hoài Nhơn | Quang Trung - Phường Tam Quan | Đường từ Cống ông Tài - Đến ngã 4 Tam Quan | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Hoài Nhơn | Quang Trung - Phường Tam Quan | Đường từ ngã 4 Tam Quan - Đến giáp đường 26/3 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Huyện Hoài Nhơn | Quang Trung - Phường Tam Quan | Từ đường từ 26/3 - Đến hết địa phận phường Tam Quan | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Mai Hắc Đế - Phường Tam Quan | Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Hoài Nhơn | Đường Mai Hắc Đế - Phường Tam Quan | Từ đường 3/2 - đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Huyện Hoài Nhơn | Đường 3/2 - Phường Tam Quan | Đường từ Cống ông Tài - đến giáp ngã 4 Âu Lạc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Huyện Hoài Nhơn | Đường 3/2 - Phường Tam Quan | Đường từ ngã 4 Âu Lạc - đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Hoài Nhơn | Đường 3/2 - Phường Tam Quan | Đường từ Trường THCS Tam Quan - đến ngã 4 đường 26/3 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Huyện Hoài Nhơn | Đường 3/2 - Phường Tam Quan | Đường từ ngã 4 đường 26/3 - Đến hết nhà ông Ngô Tương | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Thị Thập - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Thị Thập - Phường Bồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS6. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Thập - Phường Bồng Sơn có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS6. Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở khu vực này với vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này góp phần vào việc xác định giá trị đất. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản với giá trị đầu tư cao và tiềm năng phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Thập - Phường Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, Bình Định. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị đất tại khu vực này một cách minh bạch và chi tiết.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Tuyến Đường Cách Mạng Tháng Tám - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của Huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho tuyến đường Cách Mạng Tháng Tám - Phường Bồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường từ đường Bà Huyện Thanh Quan đến giáp đường Nguyễn Thị Thập, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất đắc địa tại đoạn đường từ đường Bà Huyện Thanh Quan đến giáp đường Nguyễn Thị Thập. Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị của đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường Cách Mạng Tháng Tám - Phường Bồng Sơn, Huyện Hoài Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyên Hồng - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyên Hồng - Phường Bồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Đoàn Khuê - ĐS2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyên Hồng - Phường Bồng Sơn có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyên Hồng - Phường Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, Bình Định. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại khu vực này, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Huỳnh Tịnh Của - Phường Bồng Sơn
Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, bảng giá đất cho đoạn đường Huỳnh Tịnh Của, thuộc Phường Bồng Sơn, Huyện Hoài Nhơn đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ đường (từ lô số 01 đến lô số 32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng). Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Tịnh Của có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ đường (từ lô số 01 đến lô số 32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng). Mức giá cao này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển lớn và giá trị bất động sản cao, phù hợp với xu hướng thị trường hiện tại tại Phường Bồng Sơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Tịnh Của, Phường Bồng Sơn, Huyện Hoài Nhơn. Mức giá 1.800.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh sự đánh giá cao về giá trị đất trong khu vực từ đường (từ lô số 01 đến lô số 32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng). Việc nắm bắt thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hợp lý, đồng thời hiểu rõ hơn về xu hướng giá bất động sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Duy Trinh - Phường Bồng Sơn
Bảng giá đất của Huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Duy Trinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng khu vực trong đoạn đường từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 của đoạn đường Nguyễn Duy Trinh là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện giao thông và sự phát triển cơ sở hạ tầng. Khu vực này có giá trị cao hơn do nằm gần các công trình quan trọng và các khu vực phát triển, điều này tạo ra cơ hội tốt cho các dự án đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức để đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bồng Sơn, Huyện Hoài Nhơn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phù hợp với thị trường bất động sản địa phương.