Bảng giá đất tại Huyện Hoài Ân Tỉnh Bình Định

Huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, với giá đất giao động từ 2.940 đồng đến 4.000.000 đồng. Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng trong khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Hoài Ân

Huyện Hoài Ân nằm ở vị trí phía Tây tỉnh Bình Định, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn khoảng 80 km.

Được bao quanh bởi các dãy núi xanh mướt và các con sông thơ mộng, Hoài Ân có tiềm năng phát triển không chỉ trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn trong ngành du lịch, khi khu vực này sở hữu những cảnh đẹp chưa được khai thác hết.

Ngoài ra, sự phát triển của hạ tầng giao thông như quốc lộ 1A, tuyến đường ven biển và các dự án mở rộng các tuyến đường nội huyện đã giúp tăng cường kết nối Hoài Ân với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này đã thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị, khu dân cư và các dự án bất động sản. Bên cạnh đó, những dự án lớn của chính quyền địa phương nhằm phát triển các khu vực công nghiệp và dịch vụ đã tạo ra một môi trường đầu tư đầy hứa hẹn.

Các yếu tố này đã ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất đai tại Hoài Ân, khiến khu vực này trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoài Ân

Theo bảng giá đất hiện hành tại huyện Hoài Ân, giá đất cao nhất lên tới 4.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 2.940 đồng/m². Giá đất trung bình dao động quanh mức 500.090 đồng/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phát triển không đều trong các khu vực khác nhau của huyện, nơi các khu vực ven trục chính và gần các dự án hạ tầng lớn có giá trị đất cao hơn đáng kể.

Đối với các nhà đầu tư, khu vực này thích hợp với các chiến lược đầu tư dài hạn, khi giá đất vẫn còn khá thấp so với các khu vực đô thị trung tâm.

Những khu vực gần các dự án hạ tầng, khu công nghiệp hoặc các khu vực có tiềm năng du lịch có thể trở thành mục tiêu chính cho các khoản đầu tư sinh lời.

Dù vậy, đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào các khu đất nằm gần các dự án đang triển khai có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Hoài Ân thuộc mức thấp. Các khu vực như Thành phố Quy Nhơn có giá đất cao hơn rất nhiều.

Tuy nhiên, sự chênh lệch giá này mang lại cơ hội cho các nhà đầu tư muốn gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai, khi Hoài Ân đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hoài Ân

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện Hoài Ân chính là vị trí địa lý thuận lợi. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, Hoài Ân đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch.

Các tuyến đường giao thông đang được nâng cấp, giúp kết nối các khu du lịch nổi tiếng trong và ngoài huyện, gia tăng tiềm năng khai thác bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Ngoài ra, huyện Hoài Ân còn có một lợi thế về nguồn lực lao động dồi dào và sự phát triển của các ngành công nghiệp như chế biến nông sản, thủy sản và sản xuất vật liệu xây dựng.

Điều này mở ra cơ hội phát triển các khu công nghiệp và khu dân cư phục vụ cho người lao động.

Các dự án phát triển hạ tầng như mở rộng các tuyến đường quốc lộ, xây dựng các khu đô thị mới và khu công nghiệp là những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Hoài Ân.

Các dự án này không chỉ đáp ứng nhu cầu sinh sống mà còn tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, khu vực này còn có lợi thế trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, khi xu hướng du lịch về các vùng biển, khu du lịch sinh thái đang gia tăng.

Hoài Ân, với những bãi biển hoang sơ và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, hứa hẹn sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Hoài Ân đang sở hữu tiềm năng đầu tư vượt trội và là một khu vực đáng chú ý trong bối cảnh phát triển chung của tỉnh Bình Định. Những cơ hội đầu tư tại đây đang chờ đón các nhà đầu tư sáng suốt.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoài Ân là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoài Ân là: 2.940 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoài Ân là: 515.582 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
241

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Hoài Ân Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 47.000 39.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
702 Huyện Hoài Ân Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 45.000 37.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
703 Huyện Hoài Ân Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 74.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
704 Huyện Hoài Ân Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 64.000 54.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
705 Huyện Hoài Ân Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 58.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
706 Huyện Hoài Ân Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
707 Huyện Hoài Ân Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 42.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
708 Huyện Hoài Ân Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 48.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
709 Huyện Hoài Ân Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 38.000 29.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
710 Huyện Hoài Ân Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 34.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
711 Huyện Hoài Ân Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 32.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
712 Huyện Hoài Ân Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 30.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
713 Huyện Hoài Ân Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 87.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
714 Huyện Hoài Ân Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 82.000 73.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
715 Huyện Hoài Ân Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 71.000 63.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
716 Huyện Hoài Ân Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 68.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
717 Huyện Hoài Ân Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 56.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
718 Huyện Hoài Ân Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 54.000 46.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
719 Huyện Hoài Ân Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 63.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
720 Huyện Hoài Ân Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 59.000 51.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
721 Huyện Hoài Ân Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 54.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
722 Huyện Hoài Ân Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 51.000 42.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
723 Huyện Hoài Ân Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 47.000 39.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
724 Huyện Hoài Ân Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 45.000 37.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
725 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 10.400 9.400 8.600 - - Đất rừng sản xuất
726 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 9.400 8.600 7.800 - - Đất rừng sản xuất
727 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 8.500 7.700 7.000 - - Đất rừng sản xuất
728 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 7.700 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
729 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 7.600 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
730 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 6.000 5.600 5.000 - - Đất rừng sản xuất
731 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 5.100 4.600 4.200 - - Đất rừng sản xuất
732 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 4.200 4.000 3.500 - - Đất rừng sản xuất
733 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng đặc dụng
734 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng đặc dụng
735 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng đặc dụng
736 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 5.390 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
737 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
738 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng đặc dụng
739 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng đặc dụng
740 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng đặc dụng
741 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng phòng hộ
742 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng phòng hộ
743 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng phòng hộ
744 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân 5.390 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
745 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
746 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
747 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng phòng hộ
748 Huyện Hoài Ân Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng phòng hộ