Bảng giá đất Xã Triệu Đông Huyện Triệu Phong Quảng Trị mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND, bảng giá đất xã Triệu Đông, Quảng Trị được áp dụng từ 2020 đến 2024, với giá dao động từ 6.600 đến 49.060 VNĐ/m². Giá trung bình hiện tại là 33.660 VNĐ/m². Cụ thể, đất trồng cây hàng năm có giá từ 8.800 VNĐ đến 24.530 VNĐ/m², trong khi đất trồng cây lâu năm từ 11.000 VNĐ đến 25.410 VNĐ/m².

Theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho địa bàn xã Triệu Đông được xác định cho các loại đất với phạm vi áp dụng từ năm 2020 đến 2024. Khoảng giá chung cho các loại đất tại đây dao động từ giá thấp nhất 6.600 VNĐ/m² đến giá cao nhất 49.060 VNĐ/m² tùy thuộc vào vị trí và loại đất (đất ở, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác…). Mức giá trung bình tại Triệu Đông hiện nay là 33.660 VNĐ/m².

Dưới đây là giá đất theo từng loại:

  • Đất trồng cây hàng năm:

    • Giá trung bình: 16.830,0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 8.800 VNĐ/m² tại Vị trí 5
    • Giá cao nhất: 24.530 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất trồng cây lâu năm:

    • Giá trung bình: 18.067,5 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 11.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4
    • Giá cao nhất: 25.410 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất nuôi trồng thủy sản:

    • Giá trung bình: 11.396,0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 6.600 VNĐ/m² tại Vị trí 5
    • Giá cao nhất: 16.830 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất nông nghiệp khác:

    • Giá trung bình: 33.660 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 17.600 VNĐ/m² tại Vị trí 5
    • Giá cao nhất: 49.060 VNĐ/m² tại Vị trí 1

Để biết thêm chi tiết, bạn có thể tham khảo bảng giá đất của Xã Triệu Đông.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024. Cụ thể, bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp như tính tiền sử dụng đất, tính tiền thuê đất, tính thuế sử dụng đất, tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, và nhiều mục đích khác liên quan tới việc sử dụng và quản lý đất đai.

Việc sử dụng bảng giá đất sẽ giúp cho các hộ gia đình và cá nhân dễ dàng hơn trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ liên quan đến đất đai tại Huyện Triệu Phong, Quảng Trị. Bên cạnh đó, sự minh bạch trong việc áp dụng bảng giá đất cũng giúp người dân có thể tính toán chính xác hơn cho kế hoạch đầu tư và sử dụng đất của mình.

Mức chênh lệch giá đất giữa Xã Triệu Đông và đường xung quanh

Khi đánh giá mức giá đất tại Xã Triệu Đông và các tuyến đường lân cận như Xã Triệu Đại, Xã Triệu Sơn và Xã Triệu Tài, chúng ta nhận thấy có sự chênh lệch rõ rệt. Cụ thể:

  • Đất nông nghiệp khác: Giá tại Triệu Đông lên tới 49.060 VNĐ/m² trong khi Triệu Đại và Triệu Sơn giữ mức giá tương tự 49.060 VNĐ/m², cho thấy rằng giá đất nông nghiệp tại đây là đồng nhất.

  • Đất trồng cây hàng năm: Tại Triệu Đông, giá đạt 24.530 VNĐ/m² nhưng ở Triệu Sơn chỉ dừng lại ở 24.530 VNĐ/m². Điều này cho thấy sự cạnh tranh không thật sự cao giữa các xã trong việc định giá đất.

  • Tiềm năng tăng giá: Với sự phát triển hạ tầng tại Huyện Triệu Phong, có khả năng giá đất tại xã Triệu Đông sẽ tăng cao trong tương lai khi các công trình được đầu tư hoàn thiện và đưa vào sử dụng.

Để nắm rõ hơn thông tin về thị trường này, bạn có thể tham khảo bảng giá đất của quận huyện Triệu Phong.

Vì vậy, mặc dù giá đất tại Triệu Đông đang ở mức cạnh tranh, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai rất khả quan, làm cho vùng đất này trở thành nơi đầu tư hấp dẫn.

Trong tổng quan, Xã Triệu Đông, thuộc Huyện Triệu Phong, Quảng Trị có những đặc điểm nổi bật với giá đất đa dạng và tiềm năng phát triển cao. Các dự án hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ cũng như vị trí chiến lược của khu vực sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây trong tương lai.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
28
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện