Bảng giá đất Xã Đồng Tiến Huyện Cô Tô Quảng Ninh mới nhất

Xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô, Quảng Ninh, không chỉ được biết đến với vẻ đẹp hoang sơ mà còn là điểm nóng về tiềm năng du lịch và bất động sản. Với cảnh biển tuyệt đẹp và khí hậu lý tưởng, khu vực này đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư. Thông tin về giá đất tại đây sẽ giúp bạn nắm bắt cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Xã Đồng Tiến và Bảng Giá Đất Tại Huyện Cô Tô

Huyện Cô Tô, một trong những địa phương thuộc tỉnh Quảng Ninh, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ. Nằm ở phía Đông Bắc của Quảng Ninh, Cô Tô gồm các đảo lớn nhỏ và vịnh biển tuyệt đẹp, nơi thu hút không chỉ du khách trong nước mà còn quốc tế. Cô Tô được biết đến là một điểm đến lý tưởng cho các hoạt động du lịch biển, nghỉ dưỡng, và khám phá thiên nhiên. Đặc biệt, khu vực này có những bãi biển sạch, xanh, với khí hậu mát mẻ quanh năm, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Giá bán đất ở Xã Đồng Tiến, Huyện Cô Tô, Quảng Ninh là bao nhiêu?

Theo quy định tại Quyết định 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, giá đất tại Huyện Cô Tô áp dụng cho nhiều lĩnh vực và tiêu chí khác nhau. Các quyết định bổ sung như Quyết định 11/2020/QĐ-UBND, Quyết định 34/2020/QĐ-UBND, Quyết định 11/2022/QĐ-UBND, Quyết định 01/2023/QĐ-UBND, Quyết định 16/2023/QĐ-UBND, và Quyết định 62/2024/QĐ-UBND đang trong phạm vi áp dụng cho thời gian và khu vực địa lý cụ thể.

Giá đất tại Xã Đồng Tiến dao động từ 29,000 VNĐ/m² cho đất nuôi trồng thủy sản đến 44,000 VNĐ/m² cho đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và trồng lúa. Mức giá trung bình trong khu vực là 36,000 VNĐ/m², tương đối thấp so với các khu vực trên cùng địa bàn huyện Cô Tô. Đặc biệt, giá đất nuôi trồng thủy sản tại Xã Đồng Tiến được xác nhận là trung bình và ổn định so với mức giá chung tại các khu vực khác, như khu vực trung tâm của huyện.

Xem chi tiết bảng giá đất của Xã Đồng Tiến

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024 như sau:

  • Bảng giá đất chính được dùng để tính tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích đất.
  • Xác định tiền thuê đất hằng năm khi Nhà nước cho thuê đất.
  • Áp dụng cho tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  • Được sử dụng trong quản lý và sử dụng đất đai, tính toán tiền bồi thường khi có thiệt hại.
  • Dùng để tính tiền sử dụng đất trong trường hợp giao đất không đấu giá.

Tại huyện Cô Tô, việc áp dụng bảng giá này sẽ giúp các hộ gia đình và cá nhân có thể xác định đúng quyền lợi của mình về đất đai, đồng thời góp phần thúc đẩy việc sử dụng đất hiệu quả hơn.

Xã Đồng Tiến và khu vực lân cận chênh lệch giá đất ra sao?

So với các khu vực lân cận như Xã Thanh Lân và Thị trấn Cô Tô, giá đất tại Xã Đồng Tiến có sự chênh lệch đáng kể. Tại Xã Thanh Lân, giá trung bình cho đất nuôi trồng thủy sản là 21,000 VNĐ/m², trong khi đất trồng cây hàng năm là 32,000 VNĐ/m². Ngược lại, giá đất tại Thị trấn Cô Tô vươn lên mức cao hơn với đất SX-KD đô thị đạt tới 4,200,000 VNĐ/m² và đất ở đô thị 7,000,000 VNĐ/m².

Điều này cho thấy rằng, giá đất tại Xã Đồng Tiến vẫn duy trì ở mức thấp so với nhiều khu vực khác trong huyện, cho thấy tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nếu xét đến sự tăng cường phát triển du lịch và đầu tư cơ sở hạ tầng. Đặc biệt, đầu tư vào đất nền tại Xã Đồng Tiến có thể trở thành một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn khai thác tình hình thị trường bất động sản đang trên đà tăng.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Cô Tô, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Cô Tô.

Huyện Cô Tô, với vẻ đẹp hoang sơ và tiềm năng lớn từ phát triển du lịch, đang tạo ra một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Tuy giá đất tại Xã Đồng Tiến hiện nay có phần khiêm tốn nhưng với những điều kiện phát triển ổn định, đây sẽ là một địa điểm đáng được chú ý trong tương lai.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cô Tô Xã Đồng Tiến 44.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện