Bảng giá đất Xã Đạ Đờn Huyện Lâm Hà Lâm Đồng mới nhất
Huyện Lâm Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 60km về phía Đông Nam, với đặc điểm địa lý thuận lợi, Lâm Hà đang dần trở thành điểm sáng trong phát triển kinh tế và đô thị hóa của tỉnh. Khu vực này gắn liền với các tiềm năng lớn về nông nghiệp và du lịch sinh thái, đồng thời tiếp giáp với nhiều khu vực có cơ hội phát triển mạnh mẽ, giúp Lâm Hà tiếp cận với nhiều nguồn lực quý báu.
Bảng giá chi tiết đất Xã Đạ Đờn tại Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất Xã Đạ Đờn được quy định dựa trên Quyết định 02/2020/QĐ-UBND, quy định trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 16/2021/QĐ-UBND, Quyết định 61/2023/QĐ-UBND, Quyết định 13/2024/QĐ-UBND, Quyết định 34/2024/QĐ-UBND, Quyết định 02/2025/QĐ-UBND.
Giá đất tại vùng này dao động từ 9.600 VNĐ/m² (đất rừng phòng hộ) đến 57.000 VNĐ/m² (đất nông nghiệp khác), tùy thuộc vào loại đất và vị trí. Mức giá trung bình tại khu vực này là 69.6738 VNĐ/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực đô thị và nông thôn.
Giá theo từng loại đất:
- Đất nuôi trồng thủy sản:
- Giá trung bình: 35.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 23.000 VNĐ/m² tại vị trí 3
- Giá cao nhất: 46.000 VNĐ/m² tại vị trí 1
- Đất nông nghiệp khác:
- Giá trung bình: 44.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 29.000 VNĐ/m² tại vị trí 3
- Giá cao nhất: 57.000 VNĐ/m² tại vị trí 1
- Đất rừng sản xuất:
- Giá trung bình: 9.666 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 7.000 VNĐ/m² tại vị trí 3
- Giá cao nhất: 12.000 VNĐ/m² tại vị trí 1
- Đất trồng cây hàng năm:
- Giá trung bình: 35.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 23.000 VNĐ/m² tại vị trí 3
- Giá cao nhất: 46.000 VNĐ/m² tại vị trí 1
Xem chi tiết bảng giá đất của Xã Đạ Đờn.
Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất
Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024. Cụ thể, bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau tại Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng:
- Tính tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất.
- Tính tiền thuê đất khi cho thuê thu tiền hằng năm.
- Tính thuế sử dụng đất.
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
- Tính lệ phí quản lý đất đai.
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
- Tính tiền bồi thường cho thiệt hại do quản lý đất đai gây ra.
- Tính tiền thuê đất khi công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền.
- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi giao đất có đầu tư hạ tầng.
2024: Xã Đạ Đờn có giá cao hơn hay thấp hơn các đường lân cận?
So sánh với các tuyến đường lân cận, Xã Đạ Đờn hiện có giá đất ở mức trung bình. Đường Xã Tân Hà có giá đất tương tự với mức trung bình là 44.000 VNĐ/m² đối với đất nông nghiệp và 35.000 VNĐ/m² đối với đất nuôi trồng thủy sản. Trong khi đó, Đường Thị trấn Nam Ban có mức giá cao hơn hẳn, cụ thể là 56.666 VNĐ/m² cho nông nghiệp và 41.333 VNĐ/m² cho nuôi trồng thủy sản. Đồng thời, Đường Thị trấn Đinh Văn cũng nằm trong nhóm có giá cao hơn, với mức giá lên đến 54.666 VNĐ/m² cho nông nghiệp.
Sự so sánh này cho thấy rằng nguyên nhân chính của sự khác biệt giá cả giữa các khu vực đến từ vị trí và tiềm năng phát triển. Đường Xã Đạ Đờn, mặc dù có giá thấp hơn so với một số khu vực lân cận, vẫn sở hữu những lợi thế riêng và tiềm năng tăng giá trong tương lai, nhất là khi mà các trục giao thông đang phát triển.
Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Lâm Hà, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Lâm Hà để so sánh chi tiết.
Mức giá đất tại Xã Đạ Đờn không chỉ phản ánh hiện trạng của khu vực mà còn cho thấy tiềm năng phát triển trong tương lai, khi mà các dự án hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ. Với những lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng, Xã Đạ Đờn hứa hẹn sẽ trở thành khu vực đáng đầu tư trong thời gian tới.
