Bảng giá đất TX. Giá Rai Huyện Giá Rai Bạc Liêu mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
TX. Giá Rai, huyện Giá Rai, Bạc Liêu, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển đô thị hiện đại. Khu vực này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho doanh nghiệp mà còn có môi trường sống trong lành, lý tưởng cho nhà ở và kinh doanh. Khám phá giá đất hiện tại để nắm bắt cơ hội!

TX. Giá Rai là một trong những khu vực sôi động thuộc huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Nằm tại miền Tây Nam Bộ, khu vực này có vị trí địa lý thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính, góp phần thúc đẩy kinh tế - xã hội. Huyện Giá Rai nổi bật với sự phát triển đô thị và quy hoạch hiện đại, mang lại nhiều cơ hội đầu tư cho người dân và doanh nghiệp. Khu vực có môi trường sống trong lành, phù hợp cho việc phát triển nhà ở và kinh doanh.

Giá đất TX. Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu hiện nay là bao nhiêu?

Bảng giá đất tại TX. Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu được quy định trong Quyết định 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021, áp dụng cho giai đoạn 2020-2024, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2023/QĐ-UBND. Phạm vi áp dụng là trên toàn bộ khu vực huyện Giá Rai trong khoảng thời gian từ năm 2020 đến 2024.

Giá đất tại khu vực này có sự dao động rõ rệt, tùy thuộc vào loại đất và vị trí. Cụ thể, giá đất dao động từ 19.000 VNĐ/m² đến 124.000 VNĐ/m², phụ thuộc vào loại đất và vị trí (mặt tiền, ngõ/hẻm…). Giá trung bình cho các loại đất làm muối là 90.666 VNĐ/m², đất rừng đặc dụng là 84.333 VNĐ/m², trong khi đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất có giá lần lượt là 83.166 VNĐ/m² và 86.666 VNĐ/m². So với mặt bằng giá chung trong tỉnh Bạc Liêu, giá đất tại TX. Giá Rai có xu hướng ổn định hơn, góp phần thu hút đầu tư và phát triển kinh tế.

  • Giá theo từng loại đất:

    • Đất làm muối:

      • Giá trung bình: 90.666 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 55.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn toàn thị xã
      • Giá cao nhất: 124.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn khu dân cư.
    • Đất rừng đặc dụng:

      • Giá trung bình: 84.333 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 51.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn toàn thị xã
      • Giá cao nhất: 115.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn khu dân cư.
    • Đất rừng phòng hộ:

      • Giá trung bình: 83.166 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 49.500 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn toàn thị xã
      • Giá cao nhất: 114.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn khu dân cư.
    • Đất rừng sản xuất:

      • Giá trung bình: 86.666 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 52.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn toàn thị xã
      • Giá cao nhất: 118.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn khu dân cư.

Xem chi tiết bảng giá đất của TX. Giá Rai.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định cụ thể trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024, áp dụng cho huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá đất dùng để:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
  • Tính tiền thuê đất hàng năm.
  • Tính thuế sử dụng đất và thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  • Tính lệ phí và xử phạt vi phạm hành chính liên quan đến đất đai.
  • Tính tiền bồi thường trong quản lý đất đai.
  • Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất.

Bảng giá đất này là công cụ quan trọng trong việc định hướng và hoạch định chính sách phát triển đất đai tại huyện Giá Rai.

So sánh giá đất TX. Giá Rai với các đường lân cận

So với các tuyến đường lân cận như đường X, đường Y và đường Z, giá đất tại TX. Giá Rai có mức giá dao động tương tự nhưng với sự khác biệt rõ rệt dựa trên từng vị trí. Cụ thể, giá đất làm muối tại đường X từ 120.000 VNĐ/m² đến 130.000 VNĐ/m², trong khi giá đất làm muối tại TX. Giá Rai dao động từ 55.000 VNĐ/m² tới 124.000 VNĐ/m². Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư tại TX. Giá Rai với mức giá thấp hơn.

Theo thống kê, đất rừng phòng hộ tại đường X có giá trung bình 85.000 VNĐ/m², trong khi TX. Giá Rai chỉ là 83.166 VNĐ/m². Đối với đất rừng sản xuất, tại đường Y giá lên tới 90.000 VNĐ/m², còn tại TX. Giá Rai chỉ 86.666 VNĐ/m².

Sự khác biệt về giá đất không chỉ phản ánh sự phát triển hiện tại của mỗi đường, mà còn là tiềm năng tăng giá trong tương lai. TX. Giá Rai, nhờ vào vị trí địa lý và các dự án phát triển, đang trở thành điểm đến hấp dẫn hơn cho các nhà đầu tư.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại huyện Giá Rai, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất huyện Giá Rai để so sánh chi tiết.

Tóm lại, TX. Giá Rai có nhiều lợi thế về vị trí cũng như giá cả hợp lý cho nhiều loại đất. Điều này tạo nên sức hấp dẫn lớn cho các nhà đầu tư và người dân mong muốn an cư lạc nghiệp, mở rộng kinh doanh tại khu vực này.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
60
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giá Rai TX. Giá Rai toàn thị xã 48.000 36.000 30.000 - - Đất làm muối
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện