Bảng giá đất Phường 1 Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối dễ dàng tới các tỉnh xung quanh. Nơi đây được biết đến là trung tâm kinh tế nông sản với cà phê, trà chất lượng cao và du lịch tiềm năng. Với các dự án hạ tầng phát triển mạnh mẽ, Bảo Lộc hứa hẹn là điểm đến hấp dẫn cho đầu tư bất động sản năm 2025.

Thành phố Bảo Lộc nằm tại tỉnh Lâm Đồng, là một trung tâm kinh tế, xã hội có vai trò lớn trong khu vực Tây Nguyên. Với vị trí địa lý chiến lược, Bảo Lộc kết nối dễ dàng với các tỉnh lân cận qua các con đường chính như Quốc lộ 20, gần sân bay Liên Khương. Khu vực này nổi bật với các ngành sản xuất nông sản trị giá cao như cà phê, trà, cùng với một nền du lịch đang trên đà phát triển. Đặc biệt, các dự án hạ tầng lớn và cải thiện giao thông đang diễn ra mạnh mẽ, tạo cơ hội cho đầu tư bất động sản tại đây.

2025: Giá đất đường Phường 1, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng đang ở mức nào?

Theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND và các quyết định được sửa đổi, bổ sung như Quyết định 16/2021/QĐ-UBND, Quyết định 61/2023/QĐ-UBND, Quyết định 13/2024/QĐ-UBND, Quyết định 34/2024/QĐ-UBND, và Quyết định 02/2025/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất tại Phường 1.

Bảng giá đất hiện tại ở Phường 1 dao động như sau:

  • Đất nuôi trồng thủy sản: 75,000 - 130,000 VNĐ/m², trung bình 103,333 VNĐ/m²
  • Đất nông nghiệp khác: 110,000 - 195,000 VNĐ/m², trung bình 151,667 VNĐ/m²
  • Đất rừng phòng hộ: 9,600 - 16,000 VNĐ/m², trung bình 12,533 VNĐ/m²
  • Đất rừng sản xuất: 12,000 - 20,000 VNĐ/m², trung bình 15,667 VNĐ/m²
  • Đất trồng cây hàng năm: 75,000 - 130,000 VNĐ/m², trung bình 103,333 VNĐ/m²
  • Đất trồng cây lâu năm: 110,000 - 195,000 VNĐ/m², trung bình 151,667 VNĐ/m²

Giá đất tại đây khá cạnh tranh so với khu vực lân cận. Đặc biệt, mức giá trung bình cho loại đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác có giá cao hơn những khu vực ngoại thành.

Xem chi tiết bảng giá đất của đường Phường 1

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Việc sử dụng bảng giá đất được quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 với nhiều ứng dụng quan trọng. Cụ thể, bảng giá đất này được áp dụng cho các trường hợp sau:

  • Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
  • Tính tiền thuê đất khi nhà nước cho thuê
  • Tính thuế sử dụng đất
  • Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất
  • Tính lệ phí quản lý đất đai
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính
  • Tính tiền bồi thường khi gây thiệt hại trong quản lý đất
  • Tính giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất

Bảng giá đất được sử dụng tại [Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng] là một quyết định cần thiết cho việc đầu tư, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đảm bảo minh bạch và đúng quy định của pháp luật.

So sánh chi tiết giá đất Phường 1 và vùng lân cận 2025

Giá đất tại Phường 1 hiện có sự chênh lệch rõ rệt so với một số tuyến đường lân cận như Xã Lộc Thanh, Phường Lộc Tiến và Phường B'Lao.

  • Đường Xã Lộc Thanh: giá đất nuôi trồng thủy sản chỉ từ 45,000 VNĐ đến 78,000 VNĐ/m², thấp hơn so với Phường 1, trung bình 62,000 VNĐ/m².
  • Đường Phường Lộc Tiến: giá đất tương tự giá đất tại Phường 1, cho thấy tính tương đồng trong giá trị bất động sản.
  • Đường Phường B'Lao: cũng có mức giá đất tương tự như Phường 1, nhưng giá trung bình chỉ thấp hơn một chút ở nhiều loại đất.

Nhìn chung, Phường 1 cho thấy một sự đầu tư mạnh mẽ về giá đất với vị trí chiến lược và triển vọng tăng trưởng. Rõ ràng, giá đất tại Phường 1 vẫn có phần cao hơn đáng kể so với các vùng lân cận, tạo ra tiềm năng sinh lời cao hơn cho những nhà đầu tư. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Thành phố Bảo Lộc, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Thành phố Bảo Lộc để so sánh chi tiết.

Tóm lại, Phường 1 đang thể hiện sự phát triển nổi bật trong giá trị bất động sản với mức giá giao dịch có phần cao và khả năng tăng trưởng bền vững trong tương lai, trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
84
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện