Bảng giá đất Phần còn lại xã Long Đức Thành phố Trà Vinh Trà Vinh mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thành phố Trà Vinh, nằm giữa sông Tiền và sông Hậu, là trung tâm văn hóa và hành chính nổi bật. Với hạ tầng giao thông phát triển và môi trường sống yên bình tại xã Long Đức, địa phương này đang thu hút đầu tư và tăng giá trị bất động sản, hứa hẹn tiềm năng lớn trong tương lai.

Thành phố Trà Vinh, nằm giữa hai con sông Tiền và sông Hậu, là trung tâm hành chính và văn hóa của tỉnh Trà Vinh. Với hạ tầng giao thông phát triển, khu vực này không chỉ thuận lợi cho việc đi lại mà còn thu hút đầu tư từ nhiều nguồn khác nhau. Phần còn lại xã Long Đức nằm trong sự phát triển chung của thành phố, góp phần mang lại giá trị gia tăng cho bất động sản trong khu vực. Nơi đây nổi bật với không khí trong lành, và môi trường sống yên bình, là lựa chọn lý tưởng cho người dân và nhà đầu tư.

2025: Giá đất đường Phần còn lại xã Long Đức, Thành phố Trà Vinh đang ở mức nào?

Theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được quy định và đã được sửa đổi bởi các văn bản như Quyết định 19/2020/QĐ-UBND, Quyết định 29/2020/QĐ-UBND, Quyết định 16/2023/QĐ-UBND, và Quyết định 43/2024/QĐ-UBND với phạm vi áp dụng trong thời gian 2020-2024 tại Trà Vinh.

Giá đất tại đường Phần còn lại xã Long Đức như sau:

  • Đất nuôi trồng thủy sản:

    • Giá trung bình: 175.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 95.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 270.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất nông nghiệp khác:

    • Giá trung bình: 208.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 115.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 320.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):

    • Giá trung bình: 175.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 95.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 270.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất trồng cây lâu năm:

    • Giá trung bình: 208.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 115.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 320.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1

Xem chi tiết bảng giá đất của Phần còn lại xã Long Đức.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật Đất đai 2024

Bảng giá đất có thể được sử dụng theo quy định trong Luật Đất đai 2024. Dưới đây là cách sử dụng bảng giá đất:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; hoặc chuyển mục đích sử dụng đất.
  • Tính tiền thuê đất nếu Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm.
  • Tính thuế sử dụng đất.
  • Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
  • Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

Bảng giá đất này đặc biệt hữu ích cho các hộ gia đình, cá nhân ở tại địa chỉ Thành phố Trà Vinh.

Giá đất giữa Phần còn lại xã Long Đức và vùng lân cận

Khi so sánh với các tuyến đường lân cận như Phường 1, Phường 2 và Phường 9, giá đất tại Phần còn lại xã Long Đức cho thấy sự khác biệt rõ rệt.

  • Đất nuôi trồng thủy sản tại Phường 1 có mức giá trung bình là 225.000 VNĐ/m², còn tại Phường 2 là 231.000 VNĐ/m², cao hơn Phần còn lại xã Long Đức với 175.000 VNĐ/m².
  • Đối với đất nông nghiệp khác, mức giá trung bình ở Phường 1 là 268.333 VNĐ/m² và Phường 2 là 288.333 VNĐ/m², so với 208.333 VNĐ/m² của Phần còn lại xã Long Đức.

Phần còn lại xã Long Đức đang có giá đất thấp hơn so với các tuyến đường lân cận, đây là lợi thế cho những nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá phải chăng. Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá vẫn cao khi tất cả các dự án hạ tầng trong thành phố hoàn thiện và khu vực này được phát triển quy hoạch đồng bộ hơn.

Mời bạn đọc tham khảo thêm chi tiết về giá đất tại quận huyện.

Tóm lại, Phần còn lại xã Long Đức không chỉ nổi bật với mức giá đất cạnh tranh mà còn sở hữu tiềm năng phát triển hấp dẫn trong tương lai. Đây là cơ hội cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Trà Vinh.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
43
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 270.000 160.000 95.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...