Bảng giá đất LÊ VĂN KHƯƠNG Quận 12 TP Hồ Chí Minh mới nhất
Đường Lê Văn Khương là một trong những tuyến đường quan trọng tại Quận 12, TP Hồ Chí Minh, nổi bật với vị trí địa lý đắc địa và vai trò kết nối giữa các khu vực. Đường này là nơi giao thoa giữa Ngã Tư Tân Thới Hiệp và Cầu Dừa, kết nối các vùng dân cư và thương mại lớn.
Với vai trò là một trong những tuyến đường chiến lược trong quận, Lê Văn Khương đóng góp không nhỏ vào sự phát triển kinh tế và xã hội của khu vực, và là trung tâm của nhiều hoạt động giao thương, sinh hoạt của người dân địa phương.
Khu vực này nổi bật với sự đa dạng về thương mại và dịch vụ, hấp dẫn các nhà đầu tư với nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai.
1. Giá đất Lê Văn Khương, Quận 12, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Bảng giá đất tại Lê Văn Khương được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Mức giá đất dao động từ 864,000 VND/m² đến 62,000,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 34,410,000 VND/m²
- Giá thấp nhất: 19,840,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA
- Giá cao nhất: 62,000,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1,498,500 VND/m²
- Giá thấp nhất: 864,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA
- Giá cao nhất: 2,700,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 1,998,000 VND/m²
- Giá thấp nhất: 1,152,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA
- Giá cao nhất: 3,600,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA
Xem chi tiết bảng giá đất của Lê Văn Khương
2. Cách phân loại vị trí tại Lê Văn Khương, Quận 12 như thế nào?
Theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, vị trí đất tại đường Lê Văn Khương được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ:
- Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất.
- Vị trí 2: áp dụng với đất giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên.
- Vị trí 3: áp dụng với đất giáp với hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 4: áp dụng với đất không giáp hẻm hoặc ngõ chính, còn lại.
Các quy định bổ sung bao gồm trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu từ mép đường từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% cho từng vị trí.
Ví dụ minh họa: Nếu một thửa đất nằm tại đoạn NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA giáp ngõ hẹp chỉ rộng 2m, nó sẽ được tính theo giá vị trí 4.
3. So sánh giá đất tại Lê Văn Khương và các đường lân cận
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Lê Văn Khương | Đất ở đô thị | 62,000,000 | 31,000,000 | 24,800,000 | 19,840,000 |
Đình Giao Khẩu | Đất ở đô thị | 27,500,000 | 13,750,000 | 11,000,000 | 8,800,000 |
Nguyễn Thị Tràng | Đất SX-KD đô thị | 1,920,000 | 960,000 | 768,000 | 614,400 |
Đông Hưng Thuận 02 | Đất SX-KD đô thị | 2,040,000 | 1,020,000 | 816,000 | 653,000 |
Lê Văn Khương | Đất TM-DV đô thị | 3,600,000 | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,152,000 |
Đình Giao Khẩu | Đất TM-DV đô thị | 1,600,000 | 800,000 | 640,000 | 512,000 |
Nhận xét:
Tuyến đường Lê Văn Khương nổi bật với giá đất cao nhất trong số các đường lân cận, nhờ ưu thế vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ. So với Đình Giao Khẩu và Nguyễn Thị Tràng, giá đất tại đây cao hơn đáng kể, đặc biệt cho các thửa đất mặt tiền. Đối với đất ở đô thị, giá đất tại Lê Văn Khương có thể cao gấp hơn 2 lần so với Đình Giao Khẩu. Sự chênh lệch này phản ánh sức hấp dẫn của Lê Văn Khương đối với các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
Điều này không chỉ đem lại giá trị hiện tại mà còn hứa hẹn tiềm năng tăng giá trong tương lai, đặc biệt khi các dự án phát triển đô thị và hệ thống giao thông trong tương lai được hoàn thiện.