Bảng giá đất HUỲNH THÚC KHÁNG Quận 1 TP Hồ Chí Minh mới nhất
1. Giá đất HUỲNH THÚC KHÁNG, Quận 1, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại đường Huỳnh Thúc Kháng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Giá đất dao động từ 137,728,000 VND/m² đến 430,400,000 VND/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 238,872,000 VND/m²
- Giá thấp nhất: 137,728,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn NGUYỄN HUỆ - NAM KỲ KHỞI NGHĨA
- Giá cao nhất: 430,400,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn NGUYỄN HUỆ - NAM KỲ KHỞI NGHĨA
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 27,039,625 VND/m²
- Giá thấp nhất: 13,440,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn NAM KỲ KHỞI NGHĨA - QUÁCH THỊ TRANG
- Giá cao nhất: 55,440,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn NGUYỄN HUỆ - NAM KỲ KHỞI NGHĨA
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 36,052,750 VND/m²
- Giá thấp nhất: 17,920,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn NAM KỲ KHỞI NGHĨA - QUÁCH THỊ TRANG
- Giá cao nhất: 73,920,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn NGUYỄN HUỆ - NAM KỲ KHỞI NGHĨA
Xem chi tiết bảng giá đất của HUỲNH THÚC KHÁNG
2. Cách phân loại vị trí tại HUỲNH THÚC KHÁNG, Quận 1 như thế nào?
Phân loại vị trí đất tại đường HUỲNH THÚC KHÁNG, Quận 1 tuân theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền đường chính, áp dụng cho những thửa đất có ít nhất một mặt giáp đường lớn.
- Vị trí 2: Áp dụng cho thửa đất có giáp hẻm rộng từ 5m trở lên; giá bằng 0,5 giá vị trí 1.
- Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất có giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m; giá bằng 0,8 giá vị trí 2.
- Vị trí 4: Áp dụng các vị trí còn lại; giá bằng 0,8 giá vị trí 3.
Quy định bổ sung: Nếu khoảng cách từ mép trong của đường đến thửa đất từ 100m trở lên, giá đất giảm 10% cho từng vị trí.
Ví dụ minh họa: Một thửa đất nằm trên đường HUỲNH THÚC KHÁNG với một mặt giáp đường lớn được tính giá tại vị trí 1 theo quyết định.
3. So sánh giá đất tại HUỲNH THÚC KHÁNG và các đường lân cận
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| HUỲNH THÚC KHÁNG | Đất SX-KD đô thị | 48,720,000 | 24,360,000 | 19,488,000 | 15,590,500 |
| NAM KỲ KHỞI NGHĨA | Đất SX-KD đô thị | 46,440,000 | 23,220,000 | 18,576,000 | 14,860,500 |
| NGUYỄN HUỆ | Đất SX-KD đô thị | 97,200,000 | 48,600,000 | 38,880,000 | 31,104,000 |
| HUỲNH THÚC KHÁNG | Đất TM-DV đô thị | 64,960,000 | 32,480,000 | 25,984,000 | 20,787,000 |
| NAM KỲ KHỞI NGHĨA | Đất TM-DV đô thị | 61,920,000 | 30,960,000 | 24,768,000 | 19,814,500 |
| NGUYỄN HUỆ | Đất TM-DV đô thị | 129,600,000 | 64,800,000 | 51,840,000 | 41,472,000 |
| HUỲNH THÚC KHÁNG | Đất ở đô thị | 430,400,000 | 215,200,000 | 172,160,000 | 137,728,000 |
| NAM KỲ KHỞI NGHĨA | Đất ở đô thị | 346,050,000 | 173,025,000 | 138,420,000 | 110,736,000 |
| NGUYỄN HUỆ | Đất ở đô thị | 687,200,000 | 343,600,000 | 274,880,000 | 219,904,000 |
Nhận xét: So với các con đường lân cận như NAM KỲ KHỞI NGHĨA và NGUYỄN HUỆ, giá đất trên đường HUỲNH THÚC KHÁNG thường thấp hơn một ít, nhưng vẫn thuộc mức cao so với mặt bằng chung Quận 1. Đặc biệt, Đất TM-DV và Đất SX-KD trên đường này có khả năng cạnh tranh tốt, nhờ vào vị trí thuận lợi của HUỲNH THÚC KHÁNG, phù hợp cho các hoạt động thương mại dịch vụ và sản xuất kinh doanh. Trong tương lai, với sự phát triển hạ tầng và đô thị hóa mạnh mẽ, khu vực này hứa hẹn có tiềm năng tăng giá rõ rệt, đặc biệt khi xét đến sự phát triển đồng bộ của quận trung tâm TP. Hồ Chí Minh.
