Bảng Giá Đất Đường TÂN THỚI NHẤT 06, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Đường TÂN THỚI NHẤT 06 nằm tại Quận 12, TP Hồ Chí Minh, là một trong những tuyến đường kết nối chính của khu vực này. Đường này giáp với những tuyến giao thông huyết mạch như QUỐC LỘ 1 và PHAN VĂN HỚN, giúp người dân dễ dàng di chuyển và tiếp cận các khu vực trung tâm cũng như các tỉnh lân cận. Đây là vùng sầm uất với nhiều hoạt động kinh doanh và dịch vụ phát triển mạnh mẽ.
1. Giá đất TÂN THỚI NHẤT 06, Quận 12, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại đường TÂN THỚI NHẤT 06 được xác định dựa trên quyết định của UBND TP Hồ Chí Minh và được quy định cụ thể tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 (sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024). Mức giá dao động từ 538,000 VND/m² đến 2,240,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 932,500 VND/m²
- Giá thấp nhất: 538,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1
- Giá cao nhất: 1,680,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 1,243,250 VND/m²
- Giá thấp nhất: 717,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1
- Giá cao nhất: 2,240,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1
Xem chi tiết bảng giá đất của TÂN THỚI NHẤT 06 tại đây
2. Cách phân loại vị trí tại TÂN THỚI NHẤT 06, Quận 12 như thế nào?
Phân loại vị trí đất tại đường TÂN THỚI NHẤT 06 dựa theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND. Cụ thể, vị trí đất được phân như sau:
- Vị trí 1: đất giáp mặt tiền đường có tên trong bảng giá đất.
- Vị trí 2: giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: những vị trí còn lại, tính bằng 0,8 của vị trí 3.
- Quy định bổ sung: với đất có độ sâu từ 100m trở lên từ mép trong của đường, giá tính giảm 10% cho từng vị trí.
Ví dụ: Một thửa đất nằm tại đoạn PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1, giáp hẻm 4m sẽ được tính giá vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại TÂN THỚI NHẤT 06 và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VND/m²) | Vị trí 2 (VND/m²) | Vị trí 3 (VND/m²) | Vị trí 4 (VND/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| TÂN THỚI NHẤT 06 | Đất SX-KD đô thị | 1,680,000 | 840,000 | 672,000 | 538,000 |
| QUỐC LỘ 1 | Đất SX-KD đô thị | 1,974,000 | 987,000 | 789,500 | 631,500 |
| PHAN VĂN HỚN | Đất SX-KD đô thị | 4,440,000 | 2,220,000 | 1,776,000 | 1,421,000 |
| TÂN THỚI NHẤT 06 | Đất TM-DV đô thị | 2,240,000 | 1,120,000 | 896,000 | 717,000 |
| QUỐC LỘ 1 | Đất TM-DV đô thị | 2,632,000 | 1,316,000 | 1,053,000 | 842,000 |
| PHAN VĂN HỚN | Đất TM-DV đô thị | 5,920,000 | 2,960,000 | 2,368,000 | 1,894,000 |
Nhận xét:
So sánh với các tuyến đường lân cận, giá đất đường TÂN THỚI NHẤT 06 nhìn chung là thấp hơn đáng kể so với đường PHAN VĂN HỚN nhưng lại nhiều hơn QUỐC LỘ 1 ở vị trí tương tự. Cụ thể, tại vị trí 1, giá đất SX-KD đô thị tại TÂN THỚI NHẤT 06 là 1,680,000 VND/m², trong khi đó giá ở PHAN VĂN HỚN lên tới 4,440,000 VND/m² – gần gấp 2.5 lần. Giá đất Quốc Lộ 1 là 1,974,000 VND/m², cao hơn Tân Thới Nhất nhưng thấp hơn nhiều so với Phan Văn Hớn.
Tiềm năng tăng giá của TÂN THỚI NHẤT 06 cũng đang được đánh giá cao do vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ của hạ tầng trong thời gian tới. Loại đất TM-DV đô thị có giá khá hấp dẫn so với các tuyến khác, đặc biệt phù hợp với các mục đích kinh doanh dịch vụ.
