16:02 - 20/01/2025

Bảng Giá Đất Đường Sương Nguyệt Ánh, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đường Sương Nguyệt Ánh tại Quận 1, TP.HCM là điểm nóng bất động sản, nổi bật với vị trí trung tâm và kết nối giao thông thuận lợi. Giá đất ở đây dao động từ **114,784,000 VND/m²** đến **358,700,000 VND/m²**, tùy thuộc vào vị trí và loại đất, theo các quyết định từ UBND TP.HCM. Khu vực này tập trung nhiều tòa nhà văn phòng, cửa hàng và cơ sở kinh doanh, tạo nên tiềm năng lớn cho thị trường.

Đường Sương Nguyệt Ánh nằm tại vị trí trung tâm Quận 1, TP Hồ Chí Minh, được xem là một trong những tuyến đường nổi bật và có ý nghĩa quan trọng trong việc kết nối giao thông của thành phố. Khu vực này giáp ranh với các tuyến đường lớn và sầm uất khác, là nơi tập trung của hàng loạt tòa nhà văn phòng, cửa hàng, nhà ở và cơ sở kinh doanh đa dạng. Sự sôi động và đặc điểm thuận lợi về vị trí địa lý đã làm cho Sương Nguyệt Ánh trở thành điểm nhấn về thị trường bất động sản tại TP Hồ Chí Minh.

1. Giá đất Sương Nguyệt Ánh, Quận 1, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Giá đất tại Sương Nguyệt Ánh được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ **114,784,000 VND/m²** đến **358,700,000 VND/m²**, tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở đô thị:
    • Giá trung bình: 199,078,500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 114,784,000 VNĐ/m² tại vị trí 4, đoạn TRỌN ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 358,700,000 VNĐ/m² tại vị trí 1, đoạn TRỌN ĐƯỜNG
  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 25,641,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 14,784,000 VNĐ/m² tại vị trí 4, đoạn TRỌN ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 46,200,000 VNĐ/m² tại vị trí 1, đoạn TRỌN ĐƯỜNG
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 34,188,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 19,712,000 VNĐ/m² tại vị trí 4, đoạn TRỌN ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 61,600,000 VNĐ/m² tại vị trí 1, đoạn TRỌN ĐƯỜNG

Xem chi tiết bảng giá đất của đường Sương Nguyệt Ánh.

2. Cách phân loại vị trí tại Sương Nguyệt Ánh, Quận 1 như thế nào?

Vị trí đất tại Sương Nguyệt Ánh được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND đã được sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND:

  • Vị trí 1: Đất có mặt tiền đường chính
  • Vị trí 2: Tiếp giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên (tính bằng 0,5 giá vị trí 1)
  • Vị trí 3: Tiếp giáp với hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m (tính bằng 0,8 giá vị trí 2)
  • Vị trí 4: Các vị trí còn lại (tính bằng 0,8 giá vị trí 3)
  • Quy định bổ sung: Các vị trí có độ sâu từ 100m trở lên giảm giá 10% mỗi vị trí.

Ví dụ minh họa: Một thửa đất nằm tại đoạn có mặt giáp với hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m được tính bằng 0,8 của giá vị trí 2.

3. So sánh giá đất tại Sương Nguyệt Ánh và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Sương Nguyệt Ánh Đất ở đô thị 358,700,000 179,350,000 143,480,000 114,784,000
Đất TM-DV đô thị 61,600,000 30,800,000 24,640,000 19,712,000
Đất SX-KD đô thị 46,200,000 23,100,000 18,480,000 14,784,000
Chu Mạnh Trinh Đất ở đô thị 245,900,000 122,950,000 98,360,000 78,688,000
Đất TM-DV đô thị 42,240,000 21,120,000 16,896,000 13,517,000
Đất SX-KD đô thị 31,680,000 15,840,000 12,672,000 10,138,000
Cống Quỳnh Đất ở đô thị 270,600,000 135,300,000 108,240,000 86,592,000
Đất TM-DV đô thị 46,480,000 23,240,000 18,592,000 14,874,000
Đất SX-KD đô thị 34,860,000 17,430,000 13,944,000 11,155,000
Bùi Thị Xuân Đất ở đô thị 278,600,000 139,300,000 111,440,000 89,152,000
Đất TM-DV đô thị 47,840,000 23,920,000 19,136,000 15,309,000
Đất SX-KD đô thị 35,880,000 17,940,000 14,352,000 11,482,000

Nhận xét:

So với các đường lân cận như Chu Mạnh Trinh, Cống Quỳnh, và Bùi Thị Xuân, giá đất tại Sương Nguyệt Ánh cao hơn rõ rệt, đặc biệt là trong hạng mục đất ở đô thị với vị trí 1 đạt giá trị cao nhất lên đến 358,700,000 VND/m². Điều này có thể được lý giải bằng vị trí trung tâm của đường và tiềm năng phát triển về mặt thương mại và dịch vụ.

Ở chiều hướng ngược lại, các đường khác như Cống Quỳnh và Bùi Thị Xuân có mức giá thấp hơn, điều này có thể thu hút nhóm đầu tư muốn tiếp cận trung tâm với chi phí thấp hơn hay tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Sương Nguyệt Ánh thể hiện rõ tiềm năng phát triển vượt trội và lợi thế chiến lược so với các tuyến đường lân cận, điều này làm cho nơi đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua ở thực tìm kiếm giá trị gia tăng trong tương lai gần.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 1 SƯƠNG NGUYỆT ÁNH TRỌN ĐƯỜNG 358.700.000
77.000.000
179.350.000
38.500.000
143.480.000
30.800.000
114.784.000
24.640.000
- Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...