Bảng Giá Đất Đường Số 8, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất

Đường Số 8, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là tuyến đường chiến lược, kết nối các trục giao thông lớn và thúc đẩy phát triển kinh tế đô thị. Giá đất tại đây được quy định theo Quyết định của UBND TP, phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư của khu vực.

Đường Số 8, LĐ là một trong những con đường quan trọng tại TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, với vị trí địa lý đặc sắc, kết nối hai trục đường lớn là Đường Số 25 và Cuối Đường. Đây là khu vực phát triển sôi động về kinh tế và đô thị hóa, đóng vai trò huyết mạch trong việc giao thương và phát triển kinh tế của khu vực.

1. Giá đất Đường Số 8, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Bảng giá đất Đường Số 8 được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP. Hồ Chí Minh.

Mức giá dao động từ 614,000 VND/m² đến 2,560,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 1,065,500.0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 614,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 25 - CUỐI ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 1,920,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 8 - CUỐI ĐƯỜNG
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 1,420,750.0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 819,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 25 - CUỐI ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 2,560,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 8 - CUỐI ĐƯỜNG

Xem chi tiết bảng giá đất của Đường Số 8.

2. Cách phân loại vị trí tại Đường Số 8, TP Thủ Đức như thế nào?

Phân loại vị trí đất:

Các thông tin về phân loại đất theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.

  • Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè).
  • Vị trí 2: Tiếp giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 của vị trí 1.
  • Vị trí 3: Tiếp giáp với hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 0,8 của vị trí 2.
  • Vị trí 4: Các vị trí còn lại, tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Ví dụ minh họa:

Nếu đất ở vị trí 2 đường Số 8 áp dụng mức giá từ vị trí 1 giảm 50%, vị trí 3 sẽ áp dụng giảm 80% của vị trí 2.

3. So sánh giá đất tại Đường Số 8 và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Đường Số 8 Đất SX-KD đô thị 1,065,500 532,750 426,200 341,000
Đường Số 8 Đất TM-DV đô thị 1,420,750 710,375 568,300 454,640
Bồi Hoàn (Đường Số 14) Đất SX-KD đô thị 2,220,000 1,110,000 888,000 710,000
Cây Keo Đất SX-KD đô thị 2,220,000 1,110,000 888,000 710,000
Đoàn Công Hớn Đất SX-KD đô thị 5,040,000 2,520,000 2,016,000 1,613,000

Nhận xét:

Đường Số 8 có mức giá trung bình thấp hơn so với các đường lân cận như Đoàn Công Hớn và Cây Keo, điều này có thể là một lợi thế cho nhà đầu tư tìm kiếm giá tốt. Tối ưu hóa tiềm năng trong tương lai có thể dựa vào tiềm năng tăng giá khi khu vực phát triển thêm hạ tầng. Ngược lại, Đoàn Công Hớn có giá cao nhất, phù hợp với các dự án đầu tư lớn.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
42
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. LĐ ĐƯỜNG SỐ 25 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.200.000
-
1.600.000
-
1.280.000
-
1.024.000
- Đất ở đô thị