Bảng Giá Đất Đường Quốc Lộ 22 (Quốc Lộ 1), Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường Quốc Lộ 22 (Quốc Lộ 1) là tuyến đường quan trọng tại Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh. Nằm ở vị trí chiến lược nối giữa các khu vực quan trọng như Cầu An Hạ (giáp Huyện Củ Chi), Cầu Vượt An Sương, Ngã 4 Trung Chánh, và Ngã 4 Hồng Châu. Đây là tuyến giao thông chính, đóng vai trò huyết mạch trong việc kết nối và phát triển kinh tế của khu vực.
1. Giá đất Quốc Lộ 22 (Quốc Lộ 1), Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Giá đất dao động từ 582,000 VNĐ/m² đến 4,000,000 VNĐ/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở:
- Giá trung bình: 1,585,416.6675 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 582,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Ngã 4 Hồng Châu - Cầu An Hạ (Giáp Huyện Củ Chi)
- Giá cao nhất: 4,000,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Cầu Vượt An Sương - Ngã 4 Trung Chánh
- Đất SX-KD:
- Giá trung bình: 951,250.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 349,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Ngã 4 Hồng Châu - Cầu An Hạ (Giáp Huyện Củ Chi)
- Giá cao nhất: 2,400,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Cầu Vượt An Sương - Ngã 4 Trung Chánh
- Đất TM-DV:
- Giá trung bình: 1,268,333.3325 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 466,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Ngã 4 Hồng Châu - Cầu An Hạ (Giáp Huyện Củ Chi)
- Giá cao nhất: 3,200,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Cầu Vượt An Sương - Ngã 4 Trung Chánh
Xem chi tiết bảng giá đất của Quốc Lộ 22 (Quốc Lộ 1)
2. Cách phân loại vị trí tại Quốc Lộ 22 (Quốc Lộ 1), Huyện Hóc Môn như thế nào?
Vị trí đất tại Quốc Lộ 22 được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, cụ thể theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND:
- Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất, áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp đường.
- Vị trí 2: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên, giá tính bằng 0.5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp với hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá tính bằng 0.8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các vị trí còn lại, giá tính bằng 0.8 của vị trí 3.
Quy định bổ sung: Trường hợp vị trí tính từ mép trong của đường từ 100m trở lên thì giá đất giảm 10%.
Ví dụ: Thửa đất tại đoạn Cầu Vượt An Sương - Ngã 4 Trung Chánh có mặt tiền đường, thuộc vị trí 1.
3. So sánh giá đất tại Quốc Lộ 22 (Quốc Lộ 1) và các đường lân cận
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| QUỐC LỘ 22 | Đất ở | 2,856,666.67 | 1,428,333.33 | 1,142,666.67 | 914,000.0 |
| QUỐC LỘ 22 | Đất TM-DV | 2,285,333.33 | 1,142,666.67 | 914,000.0 | 731,333.33 |
| QUỐC LỘ 22 | Đất SX-KD | 1,714,000.0 | 857,000.0 | 685,666.67 | 548,333.33 |
| BÀ ĐIỂM 6 | Đất ở | 1,250,000.0 | 625,000.0 | 500,000.0 | 400,000.0 |
| BÀ ĐIỂM 6 | Đất TM-DV | 1,000,000.0 | 500,000.0 | 400,000.0 | 320,000.0 |
| BÀ ĐIỂM 6 | Đất SX-KD | 750,000.0 | 375,000.0 | 300,000.0 | 240,000.0 |
| BÙI CÔNG TRỪNG | Đất ở | 2,290,000.0 | 520,000.0 | 416,000.0 | 333,000.0 |
| BÙI CÔNG TRỪNG | Đất TM-DV | 832,000.0 | 416,000.0 | 333,000.0 | 266,000.0 |
| BÙI CÔNG TRỪNG | Đất SX-KD | 624,000.0 | 312,000.0 | 250,000.0 | 200,000.0 |
| BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | Đất ở | 1,040,000.0 | 520,000.0 | 416,000.0 | 333,000.0 |
| BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | Đất TM-DV | 832,000.0 | 416,000.0 | 333,000.0 | 266,000.0 |
| BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | Đất SX-KD | 624,000.0 | 312,000.0 | 250,000.0 | 200,000.0 |
Nhận xét: Giá đất tại đường Quốc Lộ 22 có mức giá cao hơn so với các tuyến đường lân cận như Bà Điểm 6, Bùi Công Trừng, và Bà Điểm 3. Cụ thể, giá đất ở vị trí mặt tiền của Quốc Lộ 22 có thể cao hơn tới 30-40% so với các đoạn đường khác cùng loại đất. Đây là lợi thế vượt trội nhờ vào vị trí thuận lợi và hạ tầng đã phát triển của khu vực. Trong khi đó, các tuyến đường khác vẫn còn cơ hội phát triển nhưng đòi hỏi thời gian dài hơn và phụ thuộc vào đầu tư hạ tầng.
