Bảng Giá Đất Đường NGUYỄN THỊ RÀNH, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

Đường Nguyễn Thị Rành tại Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh có vị trí chiến lược, kết nối thuận lợi với nhiều tuyến giao thông quan trọng, thúc đẩy kinh tế và tiềm năng phát triển. Giá đất tại đây dao động từ 2,336,000 VNĐ/m² đến 12,700,000 VNĐ/m² tùy theo vị trí và loại đất, với giá trung bình đất ở là 5,180,000 VNĐ/m².

Đường Nguyễn Thị Rành sở hữu vị trí đắc địa tại Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh với kết nối chiến lược đến các tuyến đường quan trọng như Tỉnh lộ 15, UBND Xã Nhuận Đức, Quốc lộ 22, và Tỉnh lộ 2. Tuyến đường này đóng vai trò then chốt trong việc thúc đẩy kinh tế và giao thông của khu vực, tạo điều kiện lý tưởng cho hoạt động kinh doanh và sinh sống. Khu vực này có đặc điểm nổi bật với sự phát triển mạnh về hạ tầng và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

1. Giá đất NGUYỄN THỊ RÀNH, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Bảng giá đất của đường Nguyễn Thị Rành được xác định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá đất dao động từ 2,336,000 VND/m² đến 12,700,000 VND/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở:
    • Giá trung bình: 5,180,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 2,336,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn UBND Xã Nhuận Đức - Tỉnh lộ 15
    • Giá cao nhất: 12,700,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Quốc lộ 22 - Tỉnh lộ 2
  • Đất SX-KD:
    • Giá trung bình: 204,333.3325 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 75,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn UBND Xã Nhuận Đức - Tỉnh lộ 15
    • Giá cao nhất: 552,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Quốc lộ 22 - Tỉnh lộ 2
  • Đất TM-DV:
    • Giá trung bình: 272,416.665 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 100,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn UBND Xã Nhuận Đức - Tỉnh lộ 15
    • Giá cao nhất: 736,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Quốc lộ 22 - Tỉnh lộ 2

Xem chi tiết bảng giá đất của đường Nguyễn Thị Rành tại đây

2. Cách phân loại vị trí tại NGUYỄN THỊ RÀNH, Huyện Củ Chi như thế nào?

Vị trí đất trên đường Nguyễn Thị Rành được phân loại theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND. Các vị trí được định nghĩa như sau:

  • Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường.
  • Vị trí 2: Đất giáp hẻm độ rộng từ 5m trở lên, giá bằng 0,5 vị trí 1.
  • Vị trí 3: Đất giáp hẻm độ rộng từ 3m đến dưới 5m, giá bằng 0,8 vị trí 2.
  • Vị trí 4: Đất còn lại, giá bằng 0,8 vị trí 3.
  • Đất có độ sâu từ 100m trở lên từ mép trong đường được giảm giá 10% cho từng vị trí.

Ví dụ minh họa: Để tính giá tại vị trí 3 trên đường Nguyễn Thị Rành, nếu giá vị trí 1 là 5,000,000 VND/m², thì giá vị trí 3 sẽ bằng 5,000,000 x 0.5 x 0.8 = 2,000,000 VND/m².

3. So sánh giá đất tại NGUYỄN THỊ RÀNH và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Nguyễn Thị Rành Đất ở 9,333,333.33 4,666,666.67 3,733,333.33 2,986,666.67
Tỉnh lộ 15 Đất ở 9,300,000.00 4,650,000.00 3,720,000.00 2,976,000.00
Quốc lộ 22 Đất ở 16,900,000.00 8,450,000.00 6,760,000.00 5,408,000.00
Tỉnh lộ 2 Đất ở 13,500,000.00 6,750,000.00 5,400,000.00 4,320,000.00
Nguyễn Thị Rành Đất TM-DV 490,666.67 245,333.33 196,333.33 157,333.33
Tỉnh lộ 15 Đất TM-DV 760,000.00 380,000.00 304,000.00 243,166.67
Quốc lộ 22 Đất TM-DV 1,437,333.33 718,666.67 575,111.11 459,888.89
Tỉnh lộ 2 Đất TM-DV 513,600.00 256,800.00 205,400.00 164,200.00
Nguyễn Thị Rành Đất SX-KD 368,000.00 184,000.00 147,333.33 118,000.00
Tỉnh lộ 15 Đất SX-KD 570,000.00 285,000.00 228,000.00 182,333.33
Quốc lộ 22 Đất SX-KD 1,078,000.00 539,000.00 431,222.22 345,000.00
Tỉnh lộ 2 Đất SX-KD 385,200.00 192,600.00 154,000.00 123,200.00

Nhận xét:

Giá đất ở đường Nguyễn Thị Rành nằm ở mức khá cao so với nhiều tuyến đường khác trong khu vực. Đặc biệt, giá đất ở Nguyễn Thị Rành tại vị trí 1 cho thấy sự tiềm năng nhờ vị trí kết nối chiến lược với các tuyến giao thông chính. Trong khi giá đất ở Nguyễn Thị Rành có phần cạnh tranh với Tỉnh lộ 15 và Tỉnh lộ 2, nó lại thấp hơn đáng kể so với Quốc lộ 22, nơi mà giá đất ở vị trí 1 có thể gấp gần đôi nhờ lợi thế giao thông và phát triển dịch vụ mạnh mẽ.

Đối với đất TM-DV và đất SX-KD, Nguyễn Thị Rành cũng cho thấy tiềm năng phát triển tương đối tốt nhưng vẫn cần cạnh tranh mạnh mẽ với những khu vực phổ biến như Tỉnh lộ 15 và Quốc lộ 22. Đặc biệt, khi xét đến mức chênh lệch giá giữa các hạng mục, đất TM-DV trên Quốc lộ 22 có giá gần gấp ba so với Nguyễn Thị Rành, điều này cho thấy thị trường động sản ở khu đó vẫn sôi động hơn.

Mặc dù giá đất trên đường Nguyễn Thị Rành hiện tại đang nằm ở mức trung bình cao, nhưng với đà phát triển hạ tầng và mở rộng giao thông như hiện nay, dự kiến trong tương lai gần, giá đất tại đây vẫn có thể tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
88
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 2 12.700.000
920.000
6.350.000
460.000
5.080.000
368.000
4.064.000
294.000
- Đất ở