Bảng Giá Đất Đường Lê Thị Lơ, Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Đường Lê Thị Lơ nằm tại huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh, nổi bật với vị trí giao thông thuận tiện, kết nối với các tuyến đường lớn như Đường Tân Hiệp 6 và Ngã 3 Cây Dong. Đây là tuyến đường có vai trò chiến lược trong phát triển kinh tế và giao thông khu vực, gần gũi với các trung tâm thương mại và dân cư, là một địa điểm lý tưởng cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống.
1. Giá đất Lê Thị Lơ, Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Mức giá dao động từ 125,000 VND/m² đến 16,800,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở:
- Giá trung bình: 4,398,250 VND/m²
- Giá thấp nhất: 208,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn Ngã 3 Cây Dong - Đường Tân Hiệp 6
- Giá cao nhất: 16,800,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn Ngã 3 Cây Dong - Đường Tân Hiệp 6
- Đất SX-KD:
- Giá trung bình: 216,500 VND/m²
- Giá thấp nhất: 125,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn Ngã 3 Cây Dong - Đường Tân Hiệp 6
- Giá cao nhất: 390,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn Ngã 3 Cây Dong - Đường Tân Hiệp 6
- Đất TM-DV:
- Giá trung bình: 288,500 VND/m²
- Giá thấp nhất: 166,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn Ngã 3 Cây Dong - Đường Tân Hiệp 6
- Giá cao nhất: 520,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn Ngã 3 Cây Dong - Đường Tân Hiệp 6
Xem chi tiết bảng giá đất của đường Lê Thị Lơ
2. Cách phân loại vị trí tại Lê Thị Lơ, Huyện Hóc Môn như thế nào?
Theo quy định tại Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, vị trí đất tại đường Lê Thị Lơ được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền đường.
- Vị trí 2: Tiếp giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên, giá bằng 0,5 vị trí 1.
- Vị trí 3: Tiếp giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá bằng 0,8 vị trí 2.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại, giá bằng 0,8 vị trí 3.
- Các vị trí có độ sâu từ 100m trở lên tính giảm 10% giá.
Ví dụ: Một thửa đất tại đoạn Ngã 3 Cây Dong nằm trong hẻm nhỏ hơn 3m sẽ được tính theo giá vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại Lê Thị Lơ và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Lê Thị Lơ | Đất ở | 16,800,000 | 325,000 | 260,000 | 208,000 |
| Lê Thị Lơ | Đất SX-KD | 390,000 | 195,000 | 156,000 | 125,000 |
| Lê Thị Lơ | Đất TM-DV | 520,000 | 260,000 | 208,000 | 166,000 |
| Bà Điểm 5 | Đất ở | 1,040,000 | 520,000 | 416,000 | 333,000 |
| Bà Điểm 5 | Đất SX-KD | 624,000 | 312,000 | 250,000 | 200,000 |
| Bà Điểm 5 | Đất TM-DV | 832,000 | 416,000 | 333,000 | 266,000 |
| Bà Điểm 6 | Đất ở | 1,250,000 | 625,000 | 500,000 | 400,000 |
| Bà Điểm 6 | Đất SX-KD | 750,000 | 375,000 | 300,000 | 240,000 |
| Bà Điểm 6 | Đất TM-DV | 1,000,000 | 500,000 | 400,000 | 320,000 |
| Bà Triệu | Đất ở | 3,620,000 | 1,560,000 | 1,248,000 | 998,000 |
| Bà Triệu | Đất SX-KD | 1,872,000 | 936,000 | 749,000 | 599,000 |
| Bà Triệu | Đất TM-DV | 2,496,000 | 1,248,000 | 998,000 | 799,000 |
Nhận xét:
Đường Lê Thị Lơ tại Huyện Hóc Môn có mức giá đất đa dạng, phù hợp cho nhiều mục đích sở hữu khác nhau. Trong khi giá đất ở của đường này có biến động lớn từ 208,000 VNĐ/m² cho tới mức cao nhất ở 16,800,000 VNĐ/m², các loại đất khác như đất SX-KD và đất TM-DV cũng thể hiện sự linh hoạt về giá để đáp ứng nhu cầu từ thấp đến trung bình. So với các đường lân cận như Bà Điểm 5, Bà Điểm 6 và Bà Triệu, giá đất tại đường Lê Thị Lơ thường thấp hơn nhiều, đặc biệt là đối với đất ở vị trí 1. Tuy nhiên, điều này cho thấy sự tiềm năng gia tăng trong tương lai khi mà hạ tầng và các dịch vụ ngày một phát triển góp phần làm tăng giá trị bất động sản nơi đây.
