Bảng giá đất ĐT 830 Huyện Cần Giuộc Long An mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Cần Giuộc, Long An, đang trở thành điểm nóng đầu tư với hạ tầng giao thông thuận lợi và sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp. Giá đất tại đây vẫn thấp hơn TP.HCM, nhưng giá trị bất động sản đang tăng nhanh. Đây là cơ hội vàng cho những ai muốn đầu tư vào thị trường đầy tiềm năng này!

Huyện Cần Giuộc là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng tại tỉnh Long An, nằm ở phía Đông Nam và giáp ranh Thành phố Hồ Chí Minh. Nơi đây sở hữu vị trí chiến lược với hạ tầng giao thông kết nối thuận lợi. Với việc phát triển các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị, nhu cầu về đất đai ngày càng gia tăng, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đặc biệt, khu vực này có mức giá đất còn thấp hơn so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng giá trị bất động sản đang tăng mạnh.

Mua đất tại ĐT 830, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An: Mức giá ra sao?

Bảng giá đất tại khu vực ĐT 830 được quy định rõ ràng theo các quyết định của UBND tỉnh Long An. Các văn bản quy định bao gồm Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và nhiều quy định sửa đổi khác trong các năm 2020, 2021, 2022, 2023 và 2024, bao gồm Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND, Quyết định 46/2023/QĐ-UBND, và Quyết định 44/2024/QĐ-UBND.

Giá đất tại ĐT 830 cụ thể như sau:

  • Đất trồng cây hàng năm: 250.000 VNĐ/m²
  • Đất trồng cây lâu năm: 250.000 VNĐ/m²
  • Đất nuôi trồng thủy sản: 250.000 VNĐ/m²

Giá theo từng loại đất đều đồng nhất và tuy nhiên, cần lưu ý rằng giá của chúng phụ thuộc lớn vào vị trí cụ thể. Theo thông tin về quận huyện, giá đất trung bình của Huyện Cần Giuộc dao động từ 600.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá của ĐT 830 tương đối thấp so với các khu vực lân cận. Xem chi tiết bảng giá đất của ĐT 830.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024. Bảng giá đất được áp dụng nhằm:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân.
  2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê hàng năm.
  3. Tính thuế sử dụng đất.
  4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
  5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
  6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
  7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.
  8. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Tham chiếu bảng giá tại địa chỉ Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An sẽ giúp quý vị hiểu rõ hơn về chính sách quy định hiện hành.

So sánh chi tiết giá đất ĐT 830 và vùng lân cận năm 2025

Khi so sánh giá đất tại ĐT 830 với các khu vực lân cận như đường HL 19 (ĐT 830 cũ), ĐT 826C (HL 12) và ĐT 835, có thể thấy sự khác biệt rõ rệt.

  • Đường HL 19: Giá đất ở vị trí 1 cao nhất lên tới 1.232.000 VNĐ/m² cho đất sản xuất - kinh doanh nông thôn và 1.408.000 VNĐ/m² với đất thương mại - dịch vụ, trong khi đó giá đất tại ĐT 830 vẫn ổn định chỉ 250.000 VNĐ/m².

  • Đường ĐT 826C: Giá đất cũng tương tự so với ĐT 830, không có sự chênh lệch lớn.

  • Đường ĐT 835: Lại có giá đất cao hơn nhiều, trong đó giá trung bình cho đất sản xuất - kinh doanh lên đến 1.383.111 VNĐ/m².

Điều này cho thấy ĐT 830 vẫn đang là lựa chọn hấp dẫn cho các hộ gia đình hoặc nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá hợp lý mà không lo về giá trị bất động sản tăng cao. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Cần Giuộc, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Cần Giuộc.

Khu vực ĐT 830 tại Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với mức giá đất hợp lý mà còn tiềm năng tăng giá trong tương lai với sự phát triển hạ tầng nhanh chóng. Nơi đây thu hút nhiều sự đầu tư và là cơ hội lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm không gian sống và kinh doanh tại một khu vực đang bùng nổ về sự phát triển.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
94
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện