Bảng Giá Đất - Các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Tọa lạc tại khu vực phát triển nhanh chóng của Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh, các đường trong Khu Dân Cư An Phú Tây mang đến sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường trọng điểm khác như Đường Số 2, Đường Số 14, Đường Số 31, và các tuyến đường nội bộ đang được phát triển. Với vị trí chiến lược này, khu vực không chỉ là nơi an cư lý tưởng mà còn có tiềm năng đầu tư bất động sản tốt nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiện ích.
1. Giá đất các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại các đường trong Khu Dân Cư An Phú Tây được phân chia cụ thể theo loại đất và vị trí dựa trên Văn bản pháp lý: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND. Giá dao động từ 442,000 VND/m² đến 2,400,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá đất theo loại đất
- Đất SX-KD:
- Giá trung bình: 802,406.25 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 442,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4, Đường Số 1 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường Số 2)
- Giá cao nhất: 1,800,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1, Đường Số 13 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường Số 2)
- Đất TM-DV:
- Giá trung bình: 1,069,804.6875 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 589,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4, Đường Số 1 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường Số 2)
- Giá cao nhất: 2,400,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1, Đường Số 13 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường Số 2)
Xem chi tiết bảng giá đất của Các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây tại đây
2. Cách phân loại vị trí tại các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây, Huyện Bình Chánh như thế nào?
Phân loại đất tại Các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây được dựa trên Điều 4 của Quyết định Số 02/2020/QĐ-UBND. Trong đó, các vị trí được quy định theo khoảng cách tiếp giáp với mặt tiền đường hoặc hẻm như sau:
- Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường.
- Vị trí 2: Thửa đất tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên, tương đương 0,5 giá vị trí 1.
- Vị trí 3: Tiếp giáp với hẻm từ 3m đến dưới 5m, tương đương 0,8 giá vị trí 2.
- Vị trí 4: Những vị trí còn lại, tính bằng 0,8 giá vị trí 3.
Trường hợp đất có độ sâu từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% cho từng vị trí hiện tại.
Ví dụ: Thửa đất nằm trên Đường Số 1 (An Phú Tây - Hưng Long đến Đường Số 2), giáp hẻm dưới 3m, sẽ được tính theo giá vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại Các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây và các đường lân cận
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) | Giá trung bình (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|---|
Các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây | Đất SX-KD | 1,445,625 | 722,812.5 | 578,250 | 462,937.5 | 802,406.25 |
Các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây | Đất TM-DV | 1,927,500 | 963,750 | 771,000 | 616,968.75 | 1,069,804.6875 |
Bàu Gốc | Đất SX-KD | 900,000 | 450,000 | 360,000 | 288,000 | 499,500 |
Bàu Gốc | Đất TM-DV | 1,200,000 | 600,000 | 480,000 | 384,000 | 666,000 |
Bình Trường | Đất SX-KD | 1,020,000 | 510,000 | 408,000 | 326,000 | 566,000 |
Bình Trường | Đất TM-DV | 1,360,000 | 680,000 | 544,000 | 435,000 | 754,750 |
Bến Lội | Đất SX-KD | 960,000 | 480,000 | 384,000 | 307,000 | 532,750 |
Bến Lội | Đất TM-DV | 1,280,000 | 640,000 | 512,000 | 410,000 | 710,500 |
Nhận xét: Giá đất tại Các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây có mức giá trung bình cao hơn so với các tuyến đường Bàu Gốc, Bình Trường, và Bến Lội, đặc biệt là trong phân khúc Đất SX-KD và Đất TM-DV. Điều này được lý giải bởi vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ của khu vực An Phú Tây. Với mức giá trung bình cao hơn, Các Đường Trong Khu Dân Cư An Phú Tây thể hiện tiềm năng đầu tư hấp dẫn khi so sánh với các khu vực lân cận. Sự khác nhau giữa các loại đất cũng phản ánh sự phân hoá trong cách tiếp cận đầu tư và mục đích sử dụng đất của nhà đầu tư hoặc người mua ở thực.