Bảng giá đất Bùi Xuân Phái Thành phố Quy Nhơn Bình Định mới nhất

Bảng giá đất Bùi Xuân Phái, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, được xác định qua các quyết định pháp lý quan trọng. Những thay đổi trong giá đất được điều chỉnh theo Quyết định 65/2019, 88/2020 và 81/2021 của UBND, tạo nên sự minh bạch và rõ ràng cho thị trường bất động sản tại đây.

Bảng giá đất Bùi Xuân Phái, thuộc Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, được quy định trong các văn bản pháp lý. Ở đây, giá đất được điều chỉnh bởi các quyết định như Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, Quyết định 88/2020/QĐ-UBNDQuyết định 81/2021/QĐ-UBND.

Giá đất hiện tại tương ứng với loại đất ở đô thị là 10.100.000 VNĐ/m², với mức thấp nhất và cao nhất cũng đều ở mức 10.100.000 VNĐ/m², tập trung vào vị trí từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ. Cùng với đó, giá đất sản xuất - kinh doanh đô thị là 4.040.000 VNĐ/m², và giá thương mại - dịch vụ đô thị là 5.050.000 VNĐ/m². Nhìn chung, mức giá đất tại Bùi Xuân Phái cao hơn mức trung bình tại Thành phố Quy Nhơn, nơi mà giá đất trung bình ước tính vào khoảng 4.248.297 VNĐ/m². Xem chi tiết bảng giá đất của Bùi Xuân Phái.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất hình thành một phần của quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024. Bảng giá đất có thể được sử dụng trong các trường hợp như sau:

  • Tính tiền sử dụng đất cho hộ gia đình khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở.
  • Tính tiền thuê đất hằng năm khi Nhà nước cho thuê đất.
  • Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ việc chuyển quyền sử dụng đất.
  • Tính lệ phí quản lý, sử dụng đất đai và tiền xử phạt vi phạm hành chính.
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi có thiệt hại trong quản lý sử dụng đất.
  • Định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất, và nhiều mục khác liên quan đến việc quản lý và sử dụng đất đai.

Thông qua những quy định này, người dân và doanh nghiệp tại Thành phố Quy Nhơn, Bình Định có thể dễ dàng nắm bắt giá trị đất đai và áp dụng trong các giao dịch cũng như quản lý tài sản một cách hiệu quả.

Bảng so sánh giá đất Bùi Xuân Phái và các tuyến đường lân cận

Ở Thành phố Quy Nhơn, giá đất Bùi Xuân Phái có sự chênh lệch rõ rệt so với một số tuyến đường lân cận như Bạch Đằng, Bình Hà và Bà Huyện Thanh Quan. Cụ thể, giá đất ở đô thị tại Bùi Xuân Phái là 10.100.000 VNĐ/m², trong khi tại đường Bạch Đằng là khoảng 7.433.333 VNĐ/m², đã tạo ra một sự chênh lệch lớn về giá 2.666.667 VNĐ/m². Đường Bạch Đằng có giá đất sản xuất - kinh doanh chỉ từ 2.973.333 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với mức giá 4.040.000 VNĐ/m² của Bùi Xuân Phái.

Ngược lại, đường Bình Hà lại có giá cao hơn với đất ở đô thị là 19.200.000 VNĐ/m², thể hiện tiềm năng phát triển của khu vực này. Trong khi đó, giá đất tại đường Bà Huyện Thanh Quan lại có giá trị tương đương với Bùi Xuân Phái song lại chậm phát triển hơn ở nhiều mặt khác.

Từ bảng so sánh có thể nhận thấy rằng những khu vực gần biển hoặc trung tâm thành phố sẽ đòi hỏi mức giá cao hơn, điều này cũng cho thấy rõ ràng rằng vị trí và tiềm năng phát triển của các khu đô thị sẽ ảnh hưởng lớn đến giá trị bất động sản trong tương lai. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại thành phố Quy Nhơn, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Thành phố Quy Nhơn để so sánh chi tiết.

Thành phố Quy Nhơn, đặc biệt là đường Bùi Xuân Phái, đang nổi bật với nhiều tiềm năng phát triển nhờ vị trí địa lý thuận lợi, cùng với các dự án hạ tầng lớn đang triển khai. Giá đất cao so với các khu vực lân cận không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn cả tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bùi Xuân Phái thể hiện rõ nét sự phát triển và thay đổi trong bức tranh bất động sản tại Thành phố Quy Nhơn. Mức giá đất nổi bật cùng tiềm năng phát triển đã thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và xã hội khu vực này.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Quy Nhơn Bùi Xuân Phái Trọn đường: Từ đường Lê Đức Thọ - Đến giáp đường Đặng Văn Ngữ 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị