6001 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
3.040.000
|
1.824.000
|
1.185.600
|
829.920
|
-
|
|
6002 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.380.000
|
2.028.000
|
1.318.200
|
922.740
|
-
|
|
6003 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.940.000
|
2.364.000
|
1.536.600
|
1.075.620
|
-
|
|
6004 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.755.000
|
1.228.500
|
-
|
|
6005 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.070.000
|
3.042.000
|
1.977.300
|
1.384.110
|
-
|
|
6006 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.630.000
|
3.378.000
|
2.195.700
|
1.536.990
|
-
|
|
6007 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281
|
3.664.000
|
2.200.000
|
1.432.000
|
1.000.000
|
-
|
|
6008 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định
|
1.904.000
|
1.144.000
|
744.000
|
520.000
|
-
|
|
6009 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan)
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.000
|
848.000
|
-
|
|
6010 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen
|
4.400.000
|
2.640.000
|
1.720.000
|
1.208.000
|
-
|
|
6011 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.032.000
|
1.424.000
|
-
|
|
6012 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.560.000
|
1.096.000
|
-
|
|
6013 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284
|
4.680.000
|
2.808.000
|
1.824.000
|
1.280.000
|
-
|
|
6014 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.000
|
848.000
|
-
|
|
6015 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú
|
3.280.000
|
1.968.000
|
1.280.000
|
896.000
|
-
|
|
6016 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định
|
1.760.000
|
1.056.000
|
688.000
|
480.000
|
-
|
|
6017 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.248.000
|
872.000
|
-
|
|
6018 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò
|
3.192.000
|
1.912.000
|
1.240.000
|
872.000
|
-
|
|
6019 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.872.000
|
1.312.000
|
-
|
|
6020 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh
|
4.320.000
|
2.592.000
|
1.688.000
|
1.184.000
|
-
|
|
6021 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.872.000
|
1.312.000
|
-
|
|
6022 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng
|
4.504.000
|
2.704.000
|
1.760.000
|
1.232.000
|
-
|
|
6023 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú
|
4.256.000
|
2.552.000
|
1.656.000
|
1.160.000
|
-
|
|
6024 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh
|
4.256.000
|
2.552.000
|
1.656.000
|
1.160.000
|
-
|
|
6025 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai
|
1.904.000
|
1.144.000
|
744.000
|
520.000
|
-
|
|
6026 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương
|
2.288.000
|
1.376.000
|
896.000
|
624.000
|
-
|
|
6027 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình
|
2.048.000
|
1.232.000
|
800.000
|
560.000
|
-
|
|
6028 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.120.000
|
784.000
|
-
|
|
6029 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu
|
2.240.000
|
1.344.000
|
872.000
|
608.000
|
-
|
|
6030 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.560.000
|
1.536.000
|
1.000.000
|
704.000
|
-
|
|
6031 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.728.000
|
1.384.000
|
1.104.000
|
832.000
|
-
|
|
6032 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.384.000
|
1.104.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
6033 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.016.000
|
816.000
|
656.000
|
496.000
|
-
|
|
6034 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.728.000
|
1.384.000
|
1.104.000
|
832.000
|
-
|
|
6035 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.384.000
|
1.104.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
6036 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.016.000
|
816.000
|
656.000
|
496.000
|
-
|
|
6037 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.728.000
|
1.384.000
|
1.104.000
|
832.000
|
-
|
|
6038 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.384.000
|
1.104.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
6039 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.016.000
|
816.000
|
656.000
|
496.000
|
-
|
|
6040 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.728.000
|
1.384.000
|
1.104.000
|
832.000
|
-
|
|
6041 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.384.000
|
1.104.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
6042 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.016.000
|
816.000
|
656.000
|
496.000
|
-
|
|
6043 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.368.000
|
1.096.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
6044 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.088.000
|
872.000
|
696.000
|
520.000
|
-
|
|
6045 |
Huyện Lương Tài |
|
|
872.000
|
696.000
|
560.000
|
424.000
|
-
|
|
6046 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1.872.000
|
1.123.200
|
730.080
|
511.056
|
-
|
|
6047 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
2.184.000
|
1.310.400
|
851.760
|
596.232
|
-
|
|
6048 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2.496.000
|
1.497.600
|
973.440
|
681.408
|
-
|
|
6049 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.808.000
|
1.684.800
|
1.095.120
|
766.584
|
-
|
|
6050 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.800
|
851.760
|
-
|
|
6051 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.432.000
|
1.459.200
|
948.480
|
663.936
|
-
|
|
6052 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2.704.000
|
1.622.400
|
1.054.560
|
738.192
|
-
|
|
6053 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.152.000
|
1.891.200
|
1.229.280
|
860.496
|
-
|
|
6054 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.404.000
|
982.800
|
-
|
|
6055 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.056.000
|
2.433.600
|
1.581.840
|
1.107.288
|
-
|
|
6056 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
4.504.000
|
2.702.400
|
1.756.560
|
1.229.592
|
-
|
|
6057 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281
|
3.206.000
|
1.925.000
|
1.253.000
|
875.000
|
-
|
|
6058 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định
|
1.666.000
|
1.001.000
|
651.000
|
455.000
|
-
|
|
6059 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan)
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.000
|
742.000
|
-
|
|
6060 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.505.000
|
1.057.000
|
-
|
|
6061 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng
|
4.550.000
|
2.730.000
|
1.778.000
|
1.246.000
|
-
|
|
6062 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.365.000
|
959.000
|
-
|
|
6063 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284
|
4.095.000
|
2.457.000
|
1.596.000
|
1.120.000
|
-
|
|
6064 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.000
|
742.000
|
-
|
|
6065 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú
|
2.870.000
|
1.722.000
|
1.120.000
|
784.000
|
-
|
|
6066 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định
|
1.540.000
|
924.000
|
602.000
|
420.000
|
-
|
|
6067 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.092.000
|
763.000
|
-
|
|
6068 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò
|
2.793.000
|
1.673.000
|
1.085.000
|
763.000
|
-
|
|
6069 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.638.000
|
1.148.000
|
-
|
|
6070 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.477.000
|
1.036.000
|
-
|
|
6071 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.638.000
|
1.148.000
|
-
|
|
6072 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng
|
3.941.000
|
2.366.000
|
1.540.000
|
1.078.000
|
-
|
|
6073 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú
|
3.724.000
|
2.233.000
|
1.449.000
|
1.015.000
|
-
|
|
6074 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh
|
3.724.000
|
2.233.000
|
1.449.000
|
1.015.000
|
-
|
|
6075 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai
|
1.666.000
|
1.001.000
|
651.000
|
455.000
|
-
|
|
6076 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương
|
2.002.000
|
1.204.000
|
784.000
|
546.000
|
-
|
|
6077 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình
|
1.792.000
|
1.078.000
|
700.000
|
490.000
|
-
|
|
6078 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê
|
2.520.000
|
1.512.000
|
980.000
|
686.000
|
-
|
|
6079 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu
|
1.960.000
|
1.176.000
|
763.000
|
532.000
|
-
|
|
6080 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.240.000
|
1.344.000
|
875.000
|
616.000
|
-
|
|
6081 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.512.000
|
1.211.000
|
966.000
|
728.000
|
-
|
|
6082 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.211.000
|
966.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
6083 |
Huyện Lương Tài |
|
|
889.000
|
714.000
|
574.000
|
434.000
|
-
|
|
6084 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.512.000
|
1.211.000
|
966.000
|
728.000
|
-
|
|
6085 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.211.000
|
966.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
6086 |
Huyện Lương Tài |
|
|
889.000
|
714.000
|
574.000
|
434.000
|
-
|
|
6087 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.512.000
|
1.211.000
|
966.000
|
728.000
|
-
|
|
6088 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.211.000
|
966.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
6089 |
Huyện Lương Tài |
|
|
889.000
|
714.000
|
574.000
|
434.000
|
-
|
|
6090 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.512.000
|
1.211.000
|
966.000
|
728.000
|
-
|
|
6091 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.211.000
|
966.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
6092 |
Huyện Lương Tài |
|
|
889.000
|
714.000
|
574.000
|
434.000
|
-
|
|
6093 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.197.000
|
959.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
6094 |
Huyện Lương Tài |
|
|
952.000
|
763.000
|
609.000
|
455.000
|
-
|
|
6095 |
Huyện Lương Tài |
|
|
763.000
|
609.000
|
490.000
|
371.000
|
-
|
|
6096 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1.638.000
|
982.800
|
638.820
|
447.174
|
-
|
|
6097 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
1.911.000
|
1.146.600
|
745.290
|
521.703
|
-
|
|
6098 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2.184.000
|
1.310.400
|
851.760
|
596.232
|
-
|
|
6099 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.457.000
|
1.474.200
|
958.230
|
670.761
|
-
|
|
6100 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.700
|
745.290
|
-
|
|