Bảng giá đất Bắc Ninh

Giá đất cao nhất tại Bắc Ninh là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Ninh là: 10.836
Giá đất trung bình tại Bắc Ninh là: 5.823.393
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.040.000 1.824.000 1.185.600 829.920 -
6002 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 3.380.000 2.028.000 1.318.200 922.740 -
6003 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.940.000 2.364.000 1.536.600 1.075.620 -
6004 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.500.000 2.700.000 1.755.000 1.228.500 -
6005 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.070.000 3.042.000 1.977.300 1.384.110 -
6006 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 5.630.000 3.378.000 2.195.700 1.536.990 -
6007 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281 3.664.000 2.200.000 1.432.000 1.000.000 -
6008 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định 1.904.000 1.144.000 744.000 520.000 -
6009 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) 3.120.000 1.872.000 1.216.000 848.000 -
6010 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen 4.400.000 2.640.000 1.720.000 1.208.000 -
6011 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng 5.200.000 3.120.000 2.032.000 1.424.000 -
6012 Huyện Lương Tài Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.096.000 -
6013 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284 4.680.000 2.808.000 1.824.000 1.280.000 -
6014 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ 3.120.000 1.872.000 1.216.000 848.000 -
6015 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú 3.280.000 1.968.000 1.280.000 896.000 -
6016 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định 1.760.000 1.056.000 688.000 480.000 -
6017 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
6018 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò 3.192.000 1.912.000 1.240.000 872.000 -
6019 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 -
6020 Huyện Lương Tài Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh 4.320.000 2.592.000 1.688.000 1.184.000 -
6021 Huyện Lương Tài Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 -
6022 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng 4.504.000 2.704.000 1.760.000 1.232.000 -
6023 Huyện Lương Tài Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú 4.256.000 2.552.000 1.656.000 1.160.000 -
6024 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh 4.256.000 2.552.000 1.656.000 1.160.000 -
6025 Huyện Lương Tài Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai 1.904.000 1.144.000 744.000 520.000 -
6026 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương 2.288.000 1.376.000 896.000 624.000 -
6027 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình 2.048.000 1.232.000 800.000 560.000 -
6028 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê 2.880.000 1.728.000 1.120.000 784.000 -
6029 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu 2.240.000 1.344.000 872.000 608.000 -
6030 Huyện Lương Tài 2.560.000 1.536.000 1.000.000 704.000 -
6031 Huyện Lương Tài 1.728.000 1.384.000 1.104.000 832.000 -
6032 Huyện Lương Tài 1.384.000 1.104.000 880.000 664.000 -
6033 Huyện Lương Tài 1.016.000 816.000 656.000 496.000 -
6034 Huyện Lương Tài 1.728.000 1.384.000 1.104.000 832.000 -
6035 Huyện Lương Tài 1.384.000 1.104.000 880.000 664.000 -
6036 Huyện Lương Tài 1.016.000 816.000 656.000 496.000 -
6037 Huyện Lương Tài 1.728.000 1.384.000 1.104.000 832.000 -
6038 Huyện Lương Tài 1.384.000 1.104.000 880.000 664.000 -
6039 Huyện Lương Tài 1.016.000 816.000 656.000 496.000 -
6040 Huyện Lương Tài 1.728.000 1.384.000 1.104.000 832.000 -
6041 Huyện Lương Tài 1.384.000 1.104.000 880.000 664.000 -
6042 Huyện Lương Tài 1.016.000 816.000 656.000 496.000 -
6043 Huyện Lương Tài 1.368.000 1.096.000 880.000 664.000 -
6044 Huyện Lương Tài 1.088.000 872.000 696.000 520.000 -
6045 Huyện Lương Tài 872.000 696.000 560.000 424.000 -
6046 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 1.872.000 1.123.200 730.080 511.056 -
6047 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.184.000 1.310.400 851.760 596.232 -
6048 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.496.000 1.497.600 973.440 681.408 -
6049 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.808.000 1.684.800 1.095.120 766.584 -
6050 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 3.120.000 1.872.000 1.216.800 851.760 -
6051 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.432.000 1.459.200 948.480 663.936 -
6052 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 2.704.000 1.622.400 1.054.560 738.192 -
6053 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.152.000 1.891.200 1.229.280 860.496 -
6054 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.600.000 2.160.000 1.404.000 982.800 -
6055 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.056.000 2.433.600 1.581.840 1.107.288 -
6056 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 4.504.000 2.702.400 1.756.560 1.229.592 -
6057 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281 3.206.000 1.925.000 1.253.000 875.000 -
6058 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định 1.666.000 1.001.000 651.000 455.000 -
6059 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) 2.730.000 1.638.000 1.064.000 742.000 -
6060 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen 3.850.000 2.310.000 1.505.000 1.057.000 -
6061 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng 4.550.000 2.730.000 1.778.000 1.246.000 -
6062 Huyện Lương Tài Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng 3.500.000 2.100.000 1.365.000 959.000 -
6063 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284 4.095.000 2.457.000 1.596.000 1.120.000 -
6064 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ 2.730.000 1.638.000 1.064.000 742.000 -
6065 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú 2.870.000 1.722.000 1.120.000 784.000 -
6066 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định 1.540.000 924.000 602.000 420.000 -
6067 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà 2.800.000 1.680.000 1.092.000 763.000 -
6068 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò 2.793.000 1.673.000 1.085.000 763.000 -
6069 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 -
6070 Huyện Lương Tài Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh 3.780.000 2.268.000 1.477.000 1.036.000 -
6071 Huyện Lương Tài Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 -
6072 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng 3.941.000 2.366.000 1.540.000 1.078.000 -
6073 Huyện Lương Tài Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú 3.724.000 2.233.000 1.449.000 1.015.000 -
6074 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh 3.724.000 2.233.000 1.449.000 1.015.000 -
6075 Huyện Lương Tài Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai 1.666.000 1.001.000 651.000 455.000 -
6076 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương 2.002.000 1.204.000 784.000 546.000 -
6077 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình 1.792.000 1.078.000 700.000 490.000 -
6078 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê 2.520.000 1.512.000 980.000 686.000 -
6079 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu 1.960.000 1.176.000 763.000 532.000 -
6080 Huyện Lương Tài 2.240.000 1.344.000 875.000 616.000 -
6081 Huyện Lương Tài 1.512.000 1.211.000 966.000 728.000 -
6082 Huyện Lương Tài 1.211.000 966.000 770.000 581.000 -
6083 Huyện Lương Tài 889.000 714.000 574.000 434.000 -
6084 Huyện Lương Tài 1.512.000 1.211.000 966.000 728.000 -
6085 Huyện Lương Tài 1.211.000 966.000 770.000 581.000 -
6086 Huyện Lương Tài 889.000 714.000 574.000 434.000 -
6087 Huyện Lương Tài 1.512.000 1.211.000 966.000 728.000 -
6088 Huyện Lương Tài 1.211.000 966.000 770.000 581.000 -
6089 Huyện Lương Tài 889.000 714.000 574.000 434.000 -
6090 Huyện Lương Tài 1.512.000 1.211.000 966.000 728.000 -
6091 Huyện Lương Tài 1.211.000 966.000 770.000 581.000 -
6092 Huyện Lương Tài 889.000 714.000 574.000 434.000 -
6093 Huyện Lương Tài 1.197.000 959.000 770.000 581.000 -
6094 Huyện Lương Tài 952.000 763.000 609.000 455.000 -
6095 Huyện Lương Tài 763.000 609.000 490.000 371.000 -
6096 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 1.638.000 982.800 638.820 447.174 -
6097 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 1.911.000 1.146.600 745.290 521.703 -
6098 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.184.000 1.310.400 851.760 596.232 -
6099 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.457.000 1.474.200 958.230 670.761 -
6100 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 2.730.000 1.638.000 1.064.700 745.290 -