Bảng giá đất tại Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh: Phân tích chi tiết tiềm năng và cơ hội đầu tư

Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Bảng giá đất tại đây, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư, đặc biệt là khi khu vực này đang đẩy mạnh phát triển hạ tầng và giao thông.

Tổng quan khu vực Thị xã Từ Sơn


Thị xã Từ Sơn nằm ở phía Nam tỉnh Bắc Ninh, có vị trí chiến lược khi giáp ranh với các khu công nghiệp lớn, kết nối giao thông thuận tiện với Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Với đặc điểm là một vùng đất có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, Từ Sơn thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong nước mà còn là địa phương hấp dẫn đối với các nhà đầu tư quốc tế. Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư mạnh mẽ, giúp Từ Sơn trở thành một trung tâm kết nối giữa các khu công nghiệp và khu vực đô thị.

Từ Sơn có nền kinh tế mạnh mẽ nhờ vào ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất linh kiện điện tử, giày dép, đồ gia dụng.

Hạ tầng tại khu vực này cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các dự án cao cấp, khu đô thị mới và các tuyến đường trọng điểm giúp kết nối nhanh chóng với Thủ đô Hà Nội. Những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư rất tiềm năng, với nhu cầu đất đai ngày càng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Thị xã Từ Sơn


Theo bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, giá đất tại Thị xã Từ Sơn dao động từ 30.000 đồng/m2 (giá thấp nhất) đến 22.400.000 đồng/m2 (giá cao nhất).

Giá đất trung bình tại Thị xã Từ Sơn là khoảng 5.811.571 đồng/m2. Tuy mức giá có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố, nhưng xét về tổng thể, mức giá này vẫn ở mức hợp lý so với tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm, khu công nghiệp lớn, hoặc khu vực trung tâm của Thị xã sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô. Cũng cần lưu ý rằng, thị trường bất động sản tại Từ Sơn đang có xu hướng tăng mạnh trong những năm gần đây, nhất là khi các dự án phát triển hạ tầng, khu đô thị mới và các khu công nghiệp mở rộng.

Những khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hay khu vực gần khu dân cư tập trung sẽ có giá đất cao và tiềm năng sinh lời lớn.

Đối với các nhà đầu tư, nếu đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Từ Sơn là một địa phương đáng chú ý. Những dự án bất động sản tại đây có thể đem lại lợi nhuận cao trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, đặc biệt là khi các tuyến giao thông kết nối với Hà Nội ngày càng hoàn thiện.

Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, cần lưu ý đến sự ổn định của giá đất tại khu vực ngoại ô hoặc những khu vực chưa có nhiều tiềm năng phát triển ngay lập tức.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Từ Sơn


Một trong những yếu tố quan trọng khiến Từ Sơn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Quế Võ, nơi tập trung nhiều công ty lớn trong các ngành công nghiệp chế tạo. Các khu công nghiệp này không chỉ tạo ra nguồn cung lao động dồi dào mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và dịch vụ tại khu vực.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Từ Sơn đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường nối liền với Thủ đô Hà Nội như đường Quốc lộ 1A, đường cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, đường Vành đai 4 sẽ tạo ra điều kiện thuận lợi cho sự giao thương và phát triển kinh tế. Những tuyến đường này không chỉ giảm thiểu thời gian di chuyển mà còn làm tăng giá trị đất đai tại khu vực, đặc biệt là những khu vực gần các nút giao thông trọng điểm.

Từ Sơn cũng có những tiềm năng phát triển về du lịch khi có các khu du lịch sinh thái và các công trình di tích lịch sử, tạo nên một không gian sống và làm việc lý tưởng cho người dân. Những yếu tố này kết hợp với các chính sách phát triển quy hoạch đô thị sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại Từ Sơn trong những năm tới.

Từ Sơn, Bắc Ninh là một khu vực đầy hứa hẹn với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế. Giá đất tại Thị xã Từ Sơn hiện nay tuy có sự chênh lệch giữa các khu vực, nhưng xét về tiềm năng dài hạn, đây là nơi có thể mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư.

Bằng việc tập trung vào các khu vực gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu công nghiệp lớn, nhà đầu tư có thể thu được những lợi nhuận hấp dẫn từ việc đầu tư vào đất đai tại Từ Sơn. Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng và các dự án bất động sản tại khu vực này cũng sẽ tạo ra những cơ hội mới cho những ai đang tìm kiếm nơi an cư lạc nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Từ Sơn là: 22.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Từ Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Từ Sơn là: 5.903.934 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
794

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đền Rồng - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 7.128.000 4.276.800 2.779.920 1.945.944 - Đất TM-DV đô thị
402 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 4.280.000 2.568.000 1.669.200 1.168.440 - Đất TM-DV đô thị
403 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.992.000 2.995.200 1.946.880 1.362.816 - Đất TM-DV đô thị
404 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.704.000 3.422.400 2.224.560 1.557.192 - Đất TM-DV đô thị
405 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.416.000 3.849.600 2.502.240 1.751.568 - Đất TM-DV đô thị
406 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 7.128.000 4.276.800 2.779.920 1.945.944 - Đất TM-DV đô thị
407 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.992.000 2.995.200 1.946.880 1.362.816 - Đất TM-DV đô thị
408 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.704.000 3.422.400 2.224.560 1.557.192 - Đất TM-DV đô thị
409 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.416.000 3.849.600 2.502.240 1.751.568 - Đất TM-DV đô thị
410 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 7.128.000 4.276.800 2.779.920 1.945.944 - Đất TM-DV đô thị
411 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 3.424.000 2.054.400 1.335.360 934.752 - Đất TM-DV đô thị
412 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.092.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.568.000 2.740.800 1.781.520 1.247.064 - Đất TM-DV đô thị
414 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.144.000 3.086.400 2.006.160 1.404.312 - Đất TM-DV đô thị
415 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 5.712.000 3.427.200 2.227.680 1.559.376 - Đất TM-DV đô thị
416 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 4.904.000 2.942.400 1.912.560 1.338.792 - Đất TM-DV đô thị
417 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.720.000 3.432.000 2.230.800 1.561.560 - Đất TM-DV đô thị
418 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.536.000 3.921.600 2.549.040 1.784.328 - Đất TM-DV đô thị
419 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.352.000 4.411.200 2.867.280 2.007.096 - Đất TM-DV đô thị
420 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 8.168.000 4.900.800 3.185.520 2.229.864 - Đất TM-DV đô thị
421 Thị xã Từ Sơn Quốc lộ 1A - Phường Đình Bảng - Phường Đình Bảng Đoạn thuộc địa phận phường Tân Hồng và phường Đình Bảng 3.920.000 2.352.000 1.528.000 1.072.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường Lý Thánh Tông - Đến hết phường Đồng Nguyên 11.088.000 6.656.000 4.328.000 3.032.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai qua dốc xóm Đạo - Đến ngã 3 khu phố 5 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường sắt - Đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều bé) 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường sắt - Đến giáp thôn Tiêu Long, xã Tương Giang 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai qua trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 - Đến đường Minh Khai (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều lớn) 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên Từ dốc Nguyễn qua ngã tư cổng Đình - Đến nhà văn hóa khu phố 4 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên Từ nhà văn hóa khu phố 3 - Đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt 2.376.000 1.424.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên Từ nhà văn hóa khu phố 3 qua ngõ Bình Lao - Đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt 2.376.000 1.424.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên Từ cổng Đình khu phố 3 qua ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang - Đến ngã 3 Cổng Sơn 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Quán Quang - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai - Đến hết phường Đồng Nguyên 4.464.000 2.680.000 1.744.000 1.224.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thị xã Từ Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Đồng Nguyên Từ đường Ngô Gia Tự - Đến tiếp giáp đoạn 1 của đường Minh Khai 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ đường sắt - Đến hết phường Đồng Nguyên 8.000.000 4.800.000 3.120.000 2.184.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ ao cổng Dinh - Đến ngã 3 ao Cừ 2.376.000 1.424.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ đường Ngô Gia Tự qua cổng chùa - Đến lò vôi 2.376.000 1.424.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ Ngô Gia Tự - Đến ngã 4 cổng Đình 2.376.000 1.424.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ Ngô Gia Tự - Đến nhà văn hóa khu phố 4 3.600.000 2.160.000 1.408.000 984.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thị xã Từ Sơn Đường Lý Thánh Tông - Phường Đồng Nguyên 10.352.000 6.208.000 4.032.000 2.824.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thị xã Từ Sơn Phố Lư Vĩnh Xuyên - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai - Đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn 2.488.000 1.496.000 976.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thị xã Từ Sơn Phố Hoa Lư - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai - Đến đình Tam Lư 4.464.000 2.680.000 1.744.000 1.224.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thị xã Từ Sơn Phố Hoa Lư - Phường Đồng Nguyên Đường giữa khu phố Tam Lư lớn 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thị xã Từ Sơn Phố Hoa Lư - Phường Đồng Nguyên Đường trung tâm khu phố Tam Lư bé 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thị xã Từ Sơn Phố Ao Đồng - Phường Đồng Nguyên Từ phố Hoa Lư - Đến phố Lư Vĩnh Xuyên 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thị xã Từ Sơn Phố Sậy - Phường Đồng Nguyên Từ đường Nguyễn Quán Quang - Đến phố Vĩnh Kiều bé 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 4.936.000 2.961.600 1.925.040 1.347.528 - Đất TM-DV đô thị
447 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
448 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.584.000 3.950.400 2.567.760 1.797.432 - Đất TM-DV đô thị
449 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.408.000 4.444.800 2.889.120 2.022.384 - Đất TM-DV đô thị
450 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 8.232.000 4.939.200 3.210.480 2.247.336 - Đất TM-DV đô thị
451 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 4.112.000 2.467.200 1.603.680 1.122.576 - Đất TM-DV đô thị
452 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.310.400 - Đất TM-DV đô thị
453 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.488.000 3.292.800 2.140.320 1.498.224 - Đất TM-DV đô thị
454 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.168.000 3.700.800 2.405.520 1.683.864 - Đất TM-DV đô thị
455 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 6.856.000 4.113.600 2.673.840 1.871.688 - Đất TM-DV đô thị
456 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 5.144.000 3.086.400 2.006.160 1.404.312 - Đất TM-DV đô thị
457 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.856.000 4.113.600 2.673.840 1.871.688 - Đất TM-DV đô thị
459 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.712.000 4.627.200 3.007.680 2.105.376 - Đất TM-DV đô thị
460 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 8.568.000 5.140.800 3.341.520 2.339.064 - Đất TM-DV đô thị
461 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 4.736.000 2.841.600 1.847.040 1.292.928 - Đất TM-DV đô thị
462 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.520.000 3.312.000 2.152.800 1.506.960 - Đất TM-DV đô thị
463 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.312.000 3.787.200 2.461.680 1.723.176 - Đất TM-DV đô thị
464 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.096.000 4.257.600 2.767.440 1.937.208 - Đất TM-DV đô thị
465 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 7.888.000 4.732.800 3.076.320 2.153.424 - Đất TM-DV đô thị
466 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 4.736.000 2.841.600 1.847.040 1.292.928 - Đất TM-DV đô thị
467 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.520.000 3.312.000 2.152.800 1.506.960 - Đất TM-DV đô thị
468 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.312.000 3.787.200 2.461.680 1.723.176 - Đất TM-DV đô thị
469 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.096.000 4.257.600 2.767.440 1.937.208 - Đất TM-DV đô thị
470 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 7.888.000 4.732.800 3.076.320 2.153.424 - Đất TM-DV đô thị
471 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Trang Hạ 14.952.000 8.968.000 5.832.000 4.080.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Thị xã Từ Sơn Tỉnh lộ 277 - Phường Trang Hạ 11.200.000 6.720.000 4.368.000 3.056.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Hạ - Phường Trang Hạ Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngân hàng NNPT nông thôn 3.168.000 1.904.000 1.240.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Liệt 2 - Phường Trang Hạ Đoạn từ trạm y tế - Đến hội trường khu phố Trang Liệt 3.168.000 1.904.000 1.240.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Liệt 3 - Phường Trang Hạ Đoạn từ hội trường khu phố Trang Liệt - Đến Công Cửi 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Liệt 2 - Phường Trang Hạ Từ cổng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc - Đến phố Trang Hạ 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Liệt 3 - Phường Trang Hạ Từ phố Trang Hạ cổng Bông - Đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
478 Thị xã Từ Sơn Phố Bính Hạ - Phường Trang Hạ Từ tiếp giáp phố Trang Hạ - Đến hết khu phố 2.392.000 1.432.000 928.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
479 Thị xã Từ Sơn Phường Trang Hạ Từ đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) - Đến phố Trang Liệt 2 3.520.000 2.112.000 1.376.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
480 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường ≤ 12m 4.736.000 2.841.600 1.847.040 1.292.928 - Đất TM-DV đô thị
481 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.520.000 3.312.000 2.152.800 1.506.960 - Đất TM-DV đô thị
482 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.312.000 3.787.200 2.461.680 1.723.176 - Đất TM-DV đô thị
483 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.096.000 4.257.600 2.767.440 1.937.208 - Đất TM-DV đô thị
484 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 30m 7.888.000 4.732.800 3.076.320 2.153.424 - Đất TM-DV đô thị
485 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường ≤ 12m 3.016.000 1.809.600 1.176.240 823.368 - Đất TM-DV đô thị
486 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.520.000 2.112.000 1.372.800 960.960 - Đất TM-DV đô thị
487 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.024.000 2.414.400 1.569.360 1.098.552 - Đất TM-DV đô thị
488 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.528.000 2.716.800 1.765.920 1.236.144 - Đất TM-DV đô thị
489 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 30m 5.032.000 3.019.200 1.962.480 1.373.736 - Đất TM-DV đô thị
490 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường ≤ 12m 3.520.000 2.112.000 1.372.800 960.960 - Đất TM-DV đô thị
491 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.104.000 2.462.400 1.600.560 1.120.392 - Đất TM-DV đô thị
492 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.688.000 2.812.800 1.828.320 1.279.824 - Đất TM-DV đô thị
493 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.280.000 3.168.000 2.059.200 1.441.440 - Đất TM-DV đô thị
494 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 30m 5.864.000 3.518.400 2.286.960 1.600.872 - Đất TM-DV đô thị
495 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Đồng Kỵ Từ phường Trang Hạ - Đến trạm y tế phường Đồng Kỵ 12.016.000 7.208.000 4.688.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
496 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Đồng Kỵ Từ trạm y tế phường Đồng Kỵ - Đến tiếp giáp xã Phù Khê 10.816.000 6.488.000 4.216.000 2.952.000 - Đất TM-DV đô thị
497 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Đồng Kỵ Đoạn đê từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê 4.032.000 2.416.000 1.568.000 1.096.000 - Đất TM-DV đô thị
498 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Kỵ 1 - Phường Đồng Kỵ Từ tỉnh lộ 277 mới - Đến nhà văn hóa khu phố Nghè 4.576.000 2.744.000 1.784.000 1.248.000 - Đất TM-DV đô thị
499 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Kỵ 2 - Phường Đồng Kỵ Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 - Đến cổng Giếng 3.696.000 2.216.000 1.440.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Kỵ 2 - Phường Đồng Kỵ Từ cổng Giếng - Đến tiếp giáp phố Di tích 2.816.000 1.688.000 1.096.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị