Bảng giá đất tại Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh: Phân tích chi tiết tiềm năng và cơ hội đầu tư

Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Bảng giá đất tại đây, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư, đặc biệt là khi khu vực này đang đẩy mạnh phát triển hạ tầng và giao thông.

Tổng quan khu vực Thị xã Từ Sơn


Thị xã Từ Sơn nằm ở phía Nam tỉnh Bắc Ninh, có vị trí chiến lược khi giáp ranh với các khu công nghiệp lớn, kết nối giao thông thuận tiện với Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Với đặc điểm là một vùng đất có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, Từ Sơn thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong nước mà còn là địa phương hấp dẫn đối với các nhà đầu tư quốc tế. Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư mạnh mẽ, giúp Từ Sơn trở thành một trung tâm kết nối giữa các khu công nghiệp và khu vực đô thị.

Từ Sơn có nền kinh tế mạnh mẽ nhờ vào ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất linh kiện điện tử, giày dép, đồ gia dụng.

Hạ tầng tại khu vực này cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các dự án cao cấp, khu đô thị mới và các tuyến đường trọng điểm giúp kết nối nhanh chóng với Thủ đô Hà Nội. Những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư rất tiềm năng, với nhu cầu đất đai ngày càng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Thị xã Từ Sơn


Theo bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, giá đất tại Thị xã Từ Sơn dao động từ 30.000 đồng/m2 (giá thấp nhất) đến 22.400.000 đồng/m2 (giá cao nhất).

Giá đất trung bình tại Thị xã Từ Sơn là khoảng 5.811.571 đồng/m2. Tuy mức giá có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố, nhưng xét về tổng thể, mức giá này vẫn ở mức hợp lý so với tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm, khu công nghiệp lớn, hoặc khu vực trung tâm của Thị xã sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô. Cũng cần lưu ý rằng, thị trường bất động sản tại Từ Sơn đang có xu hướng tăng mạnh trong những năm gần đây, nhất là khi các dự án phát triển hạ tầng, khu đô thị mới và các khu công nghiệp mở rộng.

Những khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hay khu vực gần khu dân cư tập trung sẽ có giá đất cao và tiềm năng sinh lời lớn.

Đối với các nhà đầu tư, nếu đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Từ Sơn là một địa phương đáng chú ý. Những dự án bất động sản tại đây có thể đem lại lợi nhuận cao trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, đặc biệt là khi các tuyến giao thông kết nối với Hà Nội ngày càng hoàn thiện.

Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, cần lưu ý đến sự ổn định của giá đất tại khu vực ngoại ô hoặc những khu vực chưa có nhiều tiềm năng phát triển ngay lập tức.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Từ Sơn


Một trong những yếu tố quan trọng khiến Từ Sơn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Quế Võ, nơi tập trung nhiều công ty lớn trong các ngành công nghiệp chế tạo. Các khu công nghiệp này không chỉ tạo ra nguồn cung lao động dồi dào mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và dịch vụ tại khu vực.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Từ Sơn đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường nối liền với Thủ đô Hà Nội như đường Quốc lộ 1A, đường cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, đường Vành đai 4 sẽ tạo ra điều kiện thuận lợi cho sự giao thương và phát triển kinh tế. Những tuyến đường này không chỉ giảm thiểu thời gian di chuyển mà còn làm tăng giá trị đất đai tại khu vực, đặc biệt là những khu vực gần các nút giao thông trọng điểm.

Từ Sơn cũng có những tiềm năng phát triển về du lịch khi có các khu du lịch sinh thái và các công trình di tích lịch sử, tạo nên một không gian sống và làm việc lý tưởng cho người dân. Những yếu tố này kết hợp với các chính sách phát triển quy hoạch đô thị sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại Từ Sơn trong những năm tới.

Từ Sơn, Bắc Ninh là một khu vực đầy hứa hẹn với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế. Giá đất tại Thị xã Từ Sơn hiện nay tuy có sự chênh lệch giữa các khu vực, nhưng xét về tiềm năng dài hạn, đây là nơi có thể mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư.

Bằng việc tập trung vào các khu vực gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu công nghiệp lớn, nhà đầu tư có thể thu được những lợi nhuận hấp dẫn từ việc đầu tư vào đất đai tại Từ Sơn. Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng và các dự án bất động sản tại khu vực này cũng sẽ tạo ra những cơ hội mới cho những ai đang tìm kiếm nơi an cư lạc nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Từ Sơn là: 22.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Từ Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Từ Sơn là: 5.903.934 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
794

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đền Rồng - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 8.910.000 5.346.000 3.474.900 2.432.430 - Đất ở đô thị
102 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 5.350.000 3.210.000 2.086.500 1.460.550 - Đất ở đô thị
103 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.240.000 3.744.000 2.433.600 1.703.520 - Đất ở đô thị
104 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.130.000 4.278.000 2.780.700 1.946.490 - Đất ở đô thị
105 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.020.000 4.812.000 3.127.800 2.189.460 - Đất ở đô thị
106 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 8.910.000 5.346.000 3.474.900 2.432.430 - Đất ở đô thị
107 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.240.000 3.744.000 2.433.600 1.703.520 - Đất ở đô thị
108 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.130.000 4.278.000 2.780.700 1.946.490 - Đất ở đô thị
109 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.020.000 4.812.000 3.127.800 2.189.460 - Đất ở đô thị
110 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 8.910.000 5.346.000 3.474.900 2.432.430 - Đất ở đô thị
111 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 4.280.000 2.568.000 1.669.200 1.168.440 - Đất ở đô thị
112 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.365.000 - Đất ở đô thị
113 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.710.000 3.426.000 2.226.900 1.558.830 - Đất ở đô thị
114 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.430.000 3.858.000 2.507.700 1.755.390 - Đất ở đô thị
115 Thị xã Từ Sơn Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 7.140.000 4.284.000 2.784.600 1.949.220 - Đất ở đô thị
116 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 6.130.000 3.678.000 2.390.700 1.673.490 - Đất ở đô thị
117 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.150.000 4.290.000 2.788.500 1.951.950 - Đất ở đô thị
118 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.170.000 4.902.000 3.186.300 2.230.410 - Đất ở đô thị
119 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.190.000 5.514.000 3.584.100 2.508.870 - Đất ở đô thị
120 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 10.210.000 6.126.000 3.981.900 2.787.330 - Đất ở đô thị
121 Thị xã Từ Sơn Quốc lộ 1A - Phường Đình Bảng - Phường Đình Bảng Đoạn thuộc địa phận phường Tân Hồng và phường Đình Bảng 4.900.000 2.940.000 1.910.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
122 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường Lý Thánh Tông - Đến hết phường Đồng Nguyên 13.860.000 8.320.000 5.410.000 3.790.000 - Đất ở đô thị
123 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai qua dốc xóm Đạo - Đến ngã 3 khu phố 5 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
124 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường sắt - Đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều bé) 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
125 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường sắt - Đến giáp thôn Tiêu Long, xã Tương Giang 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
126 Thị xã Từ Sơn Đường Minh Khai - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai qua trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 - Đến đường Minh Khai (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều lớn) 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
127 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
128 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên Từ dốc Nguyễn qua ngã tư cổng Đình - Đến nhà văn hóa khu phố 4 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
129 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên Từ nhà văn hóa khu phố 3 - Đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt 2.970.000 1.780.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
130 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên Từ nhà văn hóa khu phố 3 qua ngõ Bình Lao - Đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt 2.970.000 1.780.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
131 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Cẩm - Phường Đồng Nguyên Từ cổng Đình khu phố 3 qua ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang - Đến ngã 3 Cổng Sơn 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
132 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Quán Quang - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai - Đến hết phường Đồng Nguyên 5.580.000 3.350.000 2.180.000 1.530.000 - Đất ở đô thị
133 Thị xã Từ Sơn Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Đồng Nguyên Từ đường Ngô Gia Tự - Đến tiếp giáp đoạn 1 của đường Minh Khai 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
134 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ đường sắt - Đến hết phường Đồng Nguyên 10.000.000 6.000.000 3.900.000 2.730.000 - Đất ở đô thị
135 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ ao cổng Dinh - Đến ngã 3 ao Cừ 2.970.000 1.780.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
136 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ đường Ngô Gia Tự qua cổng chùa - Đến lò vôi 2.970.000 1.780.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
137 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ Ngô Gia Tự - Đến ngã 4 cổng Đình 2.970.000 1.780.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
138 Thị xã Từ Sơn Đường Ngô Gia Tự - Phường Đồng Nguyên Từ Ngô Gia Tự - Đến nhà văn hóa khu phố 4 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
139 Thị xã Từ Sơn Đường Lý Thánh Tông - Phường Đồng Nguyên 12.940.000 7.760.000 5.040.000 3.530.000 - Đất ở đô thị
140 Thị xã Từ Sơn Phố Lư Vĩnh Xuyên - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai - Đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn 3.110.000 1.870.000 1.220.000 850.000 - Đất ở đô thị
141 Thị xã Từ Sơn Phố Hoa Lư - Phường Đồng Nguyên Từ đường Minh Khai - Đến đình Tam Lư 5.580.000 3.350.000 2.180.000 1.530.000 - Đất ở đô thị
142 Thị xã Từ Sơn Phố Hoa Lư - Phường Đồng Nguyên Đường giữa khu phố Tam Lư lớn 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
143 Thị xã Từ Sơn Phố Hoa Lư - Phường Đồng Nguyên Đường trung tâm khu phố Tam Lư bé 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
144 Thị xã Từ Sơn Phố Ao Đồng - Phường Đồng Nguyên Từ phố Hoa Lư - Đến phố Lư Vĩnh Xuyên 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
145 Thị xã Từ Sơn Phố Sậy - Phường Đồng Nguyên Từ đường Nguyễn Quán Quang - Đến phố Vĩnh Kiều bé 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
146 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 6.170.000 3.702.000 2.406.300 1.684.410 - Đất ở đô thị
147 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
148 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.230.000 4.938.000 3.209.700 2.246.790 - Đất ở đô thị
149 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.260.000 5.556.000 3.611.400 2.527.980 - Đất ở đô thị
150 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 10.290.000 6.174.000 4.013.100 2.809.170 - Đất ở đô thị
151 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 5.140.000 3.084.000 2.004.600 1.403.220 - Đất ở đô thị
152 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất ở đô thị
153 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.860.000 4.116.000 2.675.400 1.872.780 - Đất ở đô thị
154 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.710.000 4.626.000 3.006.900 2.104.830 - Đất ở đô thị
155 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Tam Lư - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 8.570.000 5.142.000 3.342.300 2.339.610 - Đất ở đô thị
156 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 6.430.000 3.858.000 2.507.700 1.755.390 - Đất ở đô thị
157 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.500.000 4.500.000 2.925.000 2.047.500 - Đất ở đô thị
158 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.570.000 5.142.000 3.342.300 2.339.610 - Đất ở đô thị
159 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.640.000 5.784.000 3.759.600 2.631.720 - Đất ở đô thị
160 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Đồng Sen - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 10.710.000 6.426.000 4.176.900 2.923.830 - Đất ở đô thị
161 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 5.920.000 3.552.000 2.308.800 1.616.160 - Đất ở đô thị
162 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.900.000 4.140.000 2.691.000 1.883.700 - Đất ở đô thị
163 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.890.000 4.734.000 3.077.100 2.153.970 - Đất ở đô thị
164 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.870.000 5.322.000 3.459.300 2.421.510 - Đất ở đô thị
165 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 9.860.000 5.916.000 3.845.400 2.691.780 - Đất ở đô thị
166 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường ≤ 12m 5.920.000 3.552.000 2.308.800 1.616.160 - Đất ở đô thị
167 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.900.000 4.140.000 2.691.000 1.883.700 - Đất ở đô thị
168 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.890.000 4.734.000 3.077.100 2.153.970 - Đất ở đô thị
169 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.870.000 5.322.000 3.459.300 2.421.510 - Đất ở đô thị
170 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Hanaka Trang Hạ Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên Mặt cắt đường > 30m 9.860.000 5.916.000 3.845.400 2.691.780 - Đất ở đô thị
171 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Trang Hạ 18.690.000 11.210.000 7.290.000 5.100.000 - Đất ở đô thị
172 Thị xã Từ Sơn Tỉnh lộ 277 - Phường Trang Hạ 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.820.000 - Đất ở đô thị
173 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Hạ - Phường Trang Hạ Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngân hàng NNPT nông thôn 3.960.000 2.380.000 1.550.000 1.090.000 - Đất ở đô thị
174 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Liệt 2 - Phường Trang Hạ Đoạn từ trạm y tế - Đến hội trường khu phố Trang Liệt 3.960.000 2.380.000 1.550.000 1.090.000 - Đất ở đô thị
175 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Liệt 3 - Phường Trang Hạ Đoạn từ hội trường khu phố Trang Liệt - Đến Công Cửi 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
176 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Liệt 2 - Phường Trang Hạ Từ cổng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc - Đến phố Trang Hạ 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
177 Thị xã Từ Sơn Phố Trang Liệt 3 - Phường Trang Hạ Từ phố Trang Hạ cổng Bông - Đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
178 Thị xã Từ Sơn Phố Bính Hạ - Phường Trang Hạ Từ tiếp giáp phố Trang Hạ - Đến hết khu phố 2.990.000 1.790.000 1.160.000 810.000 - Đất ở đô thị
179 Thị xã Từ Sơn Phường Trang Hạ Từ đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) - Đến phố Trang Liệt 2 4.400.000 2.640.000 1.720.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
180 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường ≤ 12m 5.920.000 3.552.000 2.308.800 1.616.160 - Đất ở đô thị
181 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.900.000 4.140.000 2.691.000 1.883.700 - Đất ở đô thị
182 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.890.000 4.734.000 3.077.100 2.153.970 - Đất ở đô thị
183 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.870.000 5.322.000 3.459.300 2.421.510 - Đất ở đô thị
184 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 30m 9.860.000 5.916.000 3.845.400 2.691.780 - Đất ở đô thị
185 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường ≤ 12m 3.770.000 2.262.000 1.470.300 1.029.210 - Đất ở đô thị
186 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.400.000 2.640.000 1.716.000 1.201.200 - Đất ở đô thị
187 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.030.000 3.018.000 1.961.700 1.373.190 - Đất ở đô thị
188 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.660.000 3.396.000 2.207.400 1.545.180 - Đất ở đô thị
189 Thị xã Từ Sơn Khu DCDV Bính Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 30m 6.290.000 3.774.000 2.453.100 1.717.170 - Đất ở đô thị
190 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường ≤ 12m 4.400.000 2.640.000 1.716.000 1.201.200 - Đất ở đô thị
191 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.130.000 3.078.000 2.000.700 1.400.490 - Đất ở đô thị
192 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.860.000 3.516.000 2.285.400 1.599.780 - Đất ở đô thị
193 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.600.000 3.960.000 2.574.000 1.801.800 - Đất ở đô thị
194 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Trang Hạ - Phường Trang Hạ Mặt cắt đường > 30m 7.330.000 4.398.000 2.858.700 2.001.090 - Đất ở đô thị
195 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Đồng Kỵ Từ phường Trang Hạ - Đến trạm y tế phường Đồng Kỵ 15.020.000 9.010.000 5.860.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
196 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Đồng Kỵ Từ trạm y tế phường Đồng Kỵ - Đến tiếp giáp xã Phù Khê 13.520.000 8.110.000 5.270.000 3.690.000 - Đất ở đô thị
197 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Đồng Kỵ Đoạn đê từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê 5.040.000 3.020.000 1.960.000 1.370.000 - Đất ở đô thị
198 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Kỵ 1 - Phường Đồng Kỵ Từ tỉnh lộ 277 mới - Đến nhà văn hóa khu phố Nghè 5.720.000 3.430.000 2.230.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
199 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Kỵ 2 - Phường Đồng Kỵ Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 - Đến cổng Giếng 4.620.000 2.770.000 1.800.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
200 Thị xã Từ Sơn Phố Đồng Kỵ 2 - Phường Đồng Kỵ Từ cổng Giếng - Đến tiếp giáp phố Di tích 3.520.000 2.110.000 1.370.000 960.000 - Đất ở đô thị