Bảng giá đất tại Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh: Phân tích chi tiết tiềm năng và cơ hội đầu tư

Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Bảng giá đất tại đây, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư, đặc biệt là khi khu vực này đang đẩy mạnh phát triển hạ tầng và giao thông.

Tổng quan khu vực Thị xã Từ Sơn


Thị xã Từ Sơn nằm ở phía Nam tỉnh Bắc Ninh, có vị trí chiến lược khi giáp ranh với các khu công nghiệp lớn, kết nối giao thông thuận tiện với Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Với đặc điểm là một vùng đất có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, Từ Sơn thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong nước mà còn là địa phương hấp dẫn đối với các nhà đầu tư quốc tế. Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư mạnh mẽ, giúp Từ Sơn trở thành một trung tâm kết nối giữa các khu công nghiệp và khu vực đô thị.

Từ Sơn có nền kinh tế mạnh mẽ nhờ vào ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất linh kiện điện tử, giày dép, đồ gia dụng.

Hạ tầng tại khu vực này cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các dự án cao cấp, khu đô thị mới và các tuyến đường trọng điểm giúp kết nối nhanh chóng với Thủ đô Hà Nội. Những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư rất tiềm năng, với nhu cầu đất đai ngày càng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Thị xã Từ Sơn


Theo bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, giá đất tại Thị xã Từ Sơn dao động từ 30.000 đồng/m2 (giá thấp nhất) đến 22.400.000 đồng/m2 (giá cao nhất).

Giá đất trung bình tại Thị xã Từ Sơn là khoảng 5.811.571 đồng/m2. Tuy mức giá có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố, nhưng xét về tổng thể, mức giá này vẫn ở mức hợp lý so với tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm, khu công nghiệp lớn, hoặc khu vực trung tâm của Thị xã sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô. Cũng cần lưu ý rằng, thị trường bất động sản tại Từ Sơn đang có xu hướng tăng mạnh trong những năm gần đây, nhất là khi các dự án phát triển hạ tầng, khu đô thị mới và các khu công nghiệp mở rộng.

Những khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hay khu vực gần khu dân cư tập trung sẽ có giá đất cao và tiềm năng sinh lời lớn.

Đối với các nhà đầu tư, nếu đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Từ Sơn là một địa phương đáng chú ý. Những dự án bất động sản tại đây có thể đem lại lợi nhuận cao trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, đặc biệt là khi các tuyến giao thông kết nối với Hà Nội ngày càng hoàn thiện.

Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, cần lưu ý đến sự ổn định của giá đất tại khu vực ngoại ô hoặc những khu vực chưa có nhiều tiềm năng phát triển ngay lập tức.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Từ Sơn


Một trong những yếu tố quan trọng khiến Từ Sơn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Quế Võ, nơi tập trung nhiều công ty lớn trong các ngành công nghiệp chế tạo. Các khu công nghiệp này không chỉ tạo ra nguồn cung lao động dồi dào mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và dịch vụ tại khu vực.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Từ Sơn đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường nối liền với Thủ đô Hà Nội như đường Quốc lộ 1A, đường cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, đường Vành đai 4 sẽ tạo ra điều kiện thuận lợi cho sự giao thương và phát triển kinh tế. Những tuyến đường này không chỉ giảm thiểu thời gian di chuyển mà còn làm tăng giá trị đất đai tại khu vực, đặc biệt là những khu vực gần các nút giao thông trọng điểm.

Từ Sơn cũng có những tiềm năng phát triển về du lịch khi có các khu du lịch sinh thái và các công trình di tích lịch sử, tạo nên một không gian sống và làm việc lý tưởng cho người dân. Những yếu tố này kết hợp với các chính sách phát triển quy hoạch đô thị sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại Từ Sơn trong những năm tới.

Từ Sơn, Bắc Ninh là một khu vực đầy hứa hẹn với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế. Giá đất tại Thị xã Từ Sơn hiện nay tuy có sự chênh lệch giữa các khu vực, nhưng xét về tiềm năng dài hạn, đây là nơi có thể mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư.

Bằng việc tập trung vào các khu vực gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu công nghiệp lớn, nhà đầu tư có thể thu được những lợi nhuận hấp dẫn từ việc đầu tư vào đất đai tại Từ Sơn. Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng và các dự án bất động sản tại khu vực này cũng sẽ tạo ra những cơ hội mới cho những ai đang tìm kiếm nơi an cư lạc nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Từ Sơn là: 22.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Từ Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Từ Sơn là: 5.903.934 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
794

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Hương Mạc 2.970.000 2.380.000 1.900.000 1.430.000 - Đất ở nông thôn
902 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Hương Mạc 2.380.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 - Đất ở nông thôn
903 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Hương Mạc 1.900.000 1.520.000 1.220.000 920.000 - Đất ở nông thôn
904 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Phù Chẩn 2.970.000 2.380.000 1.900.000 1.430.000 - Đất ở nông thôn
905 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Phù Chẩn 2.380.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 - Đất ở nông thôn
906 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Phù Chẩn 1.900.000 1.520.000 1.220.000 920.000 - Đất ở nông thôn
907 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Phù Khê 2.970.000 2.380.000 1.900.000 1.430.000 - Đất ở nông thôn
908 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Phù Khê 2.380.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 - Đất ở nông thôn
909 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Phù Khê 1.900.000 1.520.000 1.220.000 920.000 - Đất ở nông thôn
910 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Tam Sơn 2.970.000 2.380.000 1.900.000 1.430.000 - Đất ở nông thôn
911 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Tam Sơn 2.380.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 - Đất ở nông thôn
912 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Tam Sơn 1.900.000 1.520.000 1.220.000 920.000 - Đất ở nông thôn
913 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Tương Giang 2.970.000 2.380.000 1.900.000 1.430.000 - Đất ở nông thôn
914 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Tương Giang 2.380.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 - Đất ở nông thôn
915 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Tương Giang 1.900.000 1.520.000 1.220.000 920.000 - Đất ở nông thôn
916 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Hương Mạc 2.376.000 1.904.000 1.520.000 1.144.000 - Đất TM-DV nông thôn
917 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Hương Mạc 1.904.000 1.520.000 1.216.000 912.000 - Đất TM-DV nông thôn
918 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Hương Mạc 1.520.000 1.216.000 976.000 736.000 - Đất TM-DV nông thôn
919 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Phù Chẩn 2.376.000 1.904.000 1.520.000 1.144.000 - Đất TM-DV nông thôn
920 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Phù Chẩn 1.904.000 1.520.000 1.216.000 912.000 - Đất TM-DV nông thôn
921 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Phù Chẩn 1.520.000 1.216.000 976.000 736.000 - Đất TM-DV nông thôn
922 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Phù Khê 2.376.000 1.904.000 1.520.000 1.144.000 - Đất TM-DV nông thôn
923 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Phù Khê 1.904.000 1.520.000 1.216.000 912.000 - Đất TM-DV nông thôn
924 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Phù Khê 1.520.000 1.216.000 976.000 736.000 - Đất TM-DV nông thôn
925 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Tam Sơn 2.376.000 1.904.000 1.520.000 1.144.000 - Đất TM-DV nông thôn
926 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Tam Sơn 1.904.000 1.520.000 1.216.000 912.000 - Đất TM-DV nông thôn
927 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Tam Sơn 1.520.000 1.216.000 976.000 736.000 - Đất TM-DV nông thôn
928 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Tương Giang 2.376.000 1.904.000 1.520.000 1.144.000 - Đất TM-DV nông thôn
929 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Tương Giang 1.904.000 1.520.000 1.216.000 912.000 - Đất TM-DV nông thôn
930 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Tương Giang 1.520.000 1.216.000 976.000 736.000 - Đất TM-DV nông thôn
931 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Hương Mạc 2.079.000 1.666.000 1.330.000 1.001.000 - Đất SX-KD nông thôn
932 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Hương Mạc 1.666.000 1.330.000 1.064.000 798.000 - Đất SX-KD nông thôn
933 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Hương Mạc 1.330.000 1.064.000 854.000 644.000 - Đất SX-KD nông thôn
934 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Phù Chẩn 2.079.000 1.666.000 1.330.000 1.001.000 - Đất SX-KD nông thôn
935 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Phù Chẩn 1.666.000 1.330.000 1.064.000 798.000 - Đất SX-KD nông thôn
936 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Phù Chẩn 1.330.000 1.064.000 854.000 644.000 - Đất SX-KD nông thôn
937 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Phù Khê 2.079.000 1.666.000 1.330.000 1.001.000 - Đất SX-KD nông thôn
938 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Phù Khê 1.666.000 1.330.000 1.064.000 798.000 - Đất SX-KD nông thôn
939 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Phù Khê 1.330.000 1.064.000 854.000 644.000 - Đất SX-KD nông thôn
940 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Tam Sơn 2.079.000 1.666.000 1.330.000 1.001.000 - Đất SX-KD nông thôn
941 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Tam Sơn 1.666.000 1.330.000 1.064.000 798.000 - Đất SX-KD nông thôn
942 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Tam Sơn 1.330.000 1.064.000 854.000 644.000 - Đất SX-KD nông thôn
943 Thị xã Từ Sơn Khu vực 1 - Xã Tương Giang 2.079.000 1.666.000 1.330.000 1.001.000 - Đất SX-KD nông thôn
944 Thị xã Từ Sơn Khu vực 2 - Xã Tương Giang 1.666.000 1.330.000 1.064.000 798.000 - Đất SX-KD nông thôn
945 Thị xã Từ Sơn Khu vực 3 - Xã Tương Giang 1.330.000 1.064.000 854.000 644.000 - Đất SX-KD nông thôn
946 Thị xã Từ Sơn Tỉnh lộ 295B - Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp phường Đồng Nguyên 14.500.000 8.700.000 5.660.000 3.960.000 - Đất ở
947 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Từ cầu Tiến Bào (giáp Đồng Kỵ) đến khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ 13.520.000 8.110.000 5.270.000 3.690.000 - Đất ở
948 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Từ khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ đến giáp Yên Phong 11.420.000 6.850.000 4.450.000 3.120.000 - Đất ở
949 Thị xã Từ Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Từ giáp phường Đình Bảng đến hết xã Phù Chẩn 6.200.000 3.720.000 2.420.000 1.690.000 - Đất ở
950 Thị xã Từ Sơn Tỉnh lộ 277 (từ tiếp phường Đồng Kỵ đến hết xã Hương Mạc) 13.000.000 7.800.000 5.070.000 3.550.000 - Đất ở
951 Thị xã Từ Sơn Tỉnh lộ 295 từ điểm tiếp giáp xã Đông Thọ, huyện Yên Phong đến giáp phường Đồng Nguyên 9.100.000 5.460.000 3.550.000 2.490.000 - Đất ở
952 Thị xã Từ Sơn Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận xã Phù Chẩn 4.900.000 2.940.000 1.910.000 1.340.000 - Đất ở
953 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức) - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.920.000 3.552.000 2.308.800 1.616.160 - Đất ở
954 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức) - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.900.000 4.140.000 2.691.000 1.883.700 - Đất ở
955 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức) - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.890.000 4.734.000 3.077.100 2.153.970 - Đất ở
956 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức) - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.870.000 5.322.000 3.459.300 2.421.510 - Đất ở
957 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức) - Mặt cắt đường > 30m 9.860.000 5.916.000 3.845.400 2.691.780 - Đất ở
958 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.920.000 3.552.000 2.308.800 1.616.160 - Đất ở
959 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.900.000 4.140.000 2.691.000 1.883.700 - Đất ở
960 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.890.000 4.734.000 3.077.100 2.153.970 - Đất ở
961 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.870.000 5.322.000 3.459.300 2.421.510 - Đất ở
962 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh - Mặt cắt đường > 30m 9.860.000 5.916.000 3.845.400 2.691.780 - Đất ở
963 Thị xã Từ Sơn Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất ở
964 Thị xã Từ Sơn Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.880.000 3.528.000 2.293.200 1.605.240 - Đất ở
965 Thị xã Từ Sơn Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất ở
966 Thị xã Từ Sơn Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.560.000 4.536.000 2.948.400 2.063.880 - Đất ở
967 Thị xã Từ Sơn Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn - Mặt cắt đường > 30m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất ở
968 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.460.000 3.276.000 2.129.400 1.490.580 - Đất ở
969 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.370.000 3.822.000 2.484.300 1.739.010 - Đất ở
970 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.280.000 4.368.000 2.839.200 1.987.440 - Đất ở
971 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.190.000 4.914.000 3.194.100 2.235.870 - Đất ở
972 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 30m 9.100.000 5.460.000 3.549.000 2.484.300 - Đất ở
973 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất ở
974 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.880.000 3.528.000 2.293.200 1.605.240 - Đất ở
975 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất ở
976 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.560.000 4.536.000 2.948.400 2.063.880 - Đất ở
977 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 30m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất ở
978 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.460.000 3.276.000 2.129.400 1.490.580 - Đất ở
979 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.370.000 3.822.000 2.484.300 1.739.010 - Đất ở
980 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.280.000 4.368.000 2.839.200 1.987.440 - Đất ở
981 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.190.000 4.914.000 3.194.100 2.235.870 - Đất ở
982 Thị xã Từ Sơn Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 30m 9.100.000 5.460.000 3.549.000 2.484.300 - Đất ở
983 Thị xã Từ Sơn Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.460.000 3.276.000 2.129.400 1.490.580 - Đất ở
984 Thị xã Từ Sơn Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.370.000 3.822.000 2.484.300 1.739.010 - Đất ở
985 Thị xã Từ Sơn Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.280.000 4.368.000 2.839.200 1.987.440 - Đất ở
986 Thị xã Từ Sơn Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.190.000 4.914.000 3.194.100 2.235.870 - Đất ở
987 Thị xã Từ Sơn Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 30m 9.100.000 5.460.000 3.549.000 2.484.300 - Đất ở
988 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.460.000 3.276.000 2.129.400 1.490.580 - Đất ở
989 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.370.000 3.822.000 2.484.300 1.739.010 - Đất ở
990 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.280.000 4.368.000 2.839.200 1.987.440 - Đất ở
991 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.190.000 4.914.000 3.194.100 2.235.870 - Đất ở
992 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê - Mặt cắt đường > 30m 9.100.000 5.460.000 3.549.000 2.484.300 - Đất ở
993 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Phù khê - Công ty Đại An - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất ở
994 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Phù khê - Công ty Đại An - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.880.000 3.528.000 2.293.200 1.605.240 - Đất ở
995 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Phù khê - Công ty Đại An - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất ở
996 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Phù khê - Công ty Đại An - Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.560.000 4.536.000 2.948.400 2.063.880 - Đất ở
997 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở Phù khê - Công ty Đại An - Mặt cắt đường > 30m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất ở
998 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở thôn Phúc Tinh xã Tam Sơn - Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất ở
999 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở thôn Phúc Tinh xã Tam Sơn - Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.880.000 3.528.000 2.293.200 1.605.240 - Đất ở
1000 Thị xã Từ Sơn Khu nhà ở thôn Phúc Tinh xã Tam Sơn - Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất ở