Bảng giá đất tại Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh: Cơ hội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, mang lại cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Huyện Thuận Thành đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng, giao thông và sự gia tăng các dự án lớn, tạo nên tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thuận Thành


Huyện Thuận Thành, nằm ở phía Tây của tỉnh Bắc Ninh, cách Hà Nội khoảng 30 km về phía Bắc, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Thuận Thành nổi bật với các yếu tố tự nhiên và nhân văn như hệ thống sông hồ, những làng nghề truyền thống và di tích lịch sử.

Tuy nhiên, yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của khu vực chính là hạ tầng giao thông đang được cải thiện đáng kể.

Giao thông tại Huyện Thuận Thành đang ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối trực tiếp với Thủ đô Hà Nội. Các tuyến đường Vành đai 3 và 4, cũng như tuyến cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, giúp rút ngắn khoảng cách giữa Thuận Thành và các khu vực phát triển kinh tế lớn.

Điều này tạo ra một tiềm năng lớn cho bất động sản khu vực ngoại thành, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư tìm kiếm những cơ hội lâu dài.

Hệ thống hạ tầng xã hội tại Thuận Thành cũng đang phát triển mạnh mẽ, bao gồm các khu đô thị mới, trung tâm thương mại và các tiện ích công cộng, làm cho nơi đây trở thành một điểm đến lý tưởng cho các gia đình và doanh nghiệp.

Tất cả những yếu tố này đang góp phần tạo ra một môi trường sống và làm việc thuận lợi, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại Thuận Thành.

Phân tích giá đất tại Huyện Thuận Thành


Dựa trên Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, giá đất tại Huyện Thuận Thành dao động từ 30.000 đồng/m2 (giá thấp nhất) đến 11.620.000 đồng/m2 (giá cao nhất), với mức giá trung bình khoảng 3.546.984 đồng/m2.

Mặc dù mức giá tại khu vực này vẫn thấp hơn so với một số khu vực trung tâm của tỉnh Bắc Ninh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại Thuận Thành có thể tăng trưởng ổn định trong thời gian tới.

Các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và trung tâm hành chính của huyện có giá đất cao hơn so với những khu vực xa trung tâm. Các dự án bất động sản ở gần các khu vực có sự đầu tư vào hạ tầng giao thông như đường cao tốc, quốc lộ hay các khu công nghiệp đang phát triển rất nhanh chóng.

Điều này là tín hiệu tích cực cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài tại khu vực này.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, giá đất hiện tại vẫn còn rất hợp lý và có thể mang lại lợi nhuận nếu nắm bắt đúng cơ hội. Tuy nhiên, đối với những ai tìm kiếm đầu tư dài hạn, Thuận Thành là một sự lựa chọn an toàn khi hạ tầng giao thông đang ngày càng được nâng cấp, kết nối thuận lợi với các khu vực trọng điểm của tỉnh và các khu công nghiệp đang mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Thuận Thành


Thuận Thành có nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Thuận Thành, một trong những khu công nghiệp phát triển mạnh của tỉnh Bắc Ninh. Những khu công nghiệp này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ, thúc đẩy sự phát triển của bất động sản khu vực này.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Thuận Thành, đặc biệt là việc hoàn thiện các tuyến cao tốc, quốc lộ, sẽ làm tăng khả năng kết nối của khu vực với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Điều này không chỉ giúp tăng trưởng kinh tế mà còn khiến giá trị đất đai tại Thuận Thành tăng theo.

Thuận Thành còn được biết đến với tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào các khu di tích lịch sử, làng nghề truyền thống và các điểm du lịch sinh thái. Những yếu tố này sẽ góp phần làm phong phú thêm cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các loại hình bất động sản cao cấp khác trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kết nối giao thông thuận tiện và sự gia tăng các khu công nghiệp, Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Mức giá đất tại khu vực này còn khá hợp lý so với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn để tận dụng sự tăng trưởng bền vững của khu vực, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục được mở rộng. Với tất cả những yếu tố trên, Thuận Thành không chỉ là nơi an cư lý tưởng mà còn là cơ hội đầu tư sinh lời cao cho các nhà đầu tư thông thái.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Thành là: 11.620.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Thành là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Thành là: 3.546.984 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
650

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.984.000 2.390.400 1.553.760 1.087.632 -
102 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.480.000 2.688.000 1.747.200 1.223.040 -
103 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 4.536.000 2.721.600 1.769.040 1.238.328 -
104 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.296.000 3.177.600 2.065.440 1.445.808 -
105 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.048.000 3.628.800 2.358.720 1.651.104 -
106 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 -
107 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.472.000 2.083.200 1.354.080 947.856 -
108 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.048.000 2.428.800 1.578.720 1.105.104 -
109 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.624.000 2.774.400 1.803.360 1.262.352 -
110 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.200.000 3.120.000 2.028.000 1.419.600 -
111 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 4.008.000 2.404.800 1.563.120 1.094.184 -
112 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.672.000 2.803.200 1.822.080 1.275.456 -
113 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.336.000 3.201.600 2.081.040 1.456.728 -
114 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 -
115 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.784.000 2.270.400 1.475.760 1.033.032 -
116 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.416.000 2.649.600 1.722.240 1.205.568 -
117 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.048.000 3.028.800 1.968.720 1.378.104 -
118 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.680.000 3.408.000 2.215.200 1.550.640 -
119 Huyện Thuận Thành Đường Âu cơ (Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ) 6.552.000 3.934.000 2.555.000 1.792.000 -
120 Huyện Thuận Thành Đường Âu cơ (Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi) 6.230.000 3.738.000 2.429.000 1.701.000 -
121 Huyện Thuận Thành 4.984.000 2.989.000 1.946.000 1.365.000 -
122 Huyện Thuận Thành 5.369.000 3.220.000 2.093.000 1.463.000 -
123 Huyện Thuận Thành 6.230.000 3.738.000 2.429.000 1.701.000 -
124 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 2.723.000 1.633.800 1.061.970 743.379 -
125 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.178.000 1.906.800 1.239.420 867.594 -
126 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.626.000 2.175.600 1.414.140 989.898 -
127 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.081.000 2.448.600 1.591.590 1.114.113 -
128 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 30m 4.536.000 2.721.600 1.769.040 1.238.328 -
129 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.367.000 2.020.200 1.313.130 919.191 -
130 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.927.000 2.356.200 1.531.530 1.072.071 -
131 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.487.000 2.692.200 1.749.930 1.224.951 -
132 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.047.000 3.028.200 1.968.330 1.377.831 -
133 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 30m 5.607.000 3.364.200 2.186.730 1.530.711 -
134 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.171.000 1.902.600 1.236.690 865.683 -
135 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.703.000 2.221.800 1.444.170 1.010.919 -
136 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.228.000 2.536.800 1.648.920 1.154.244 -
137 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.760.000 2.856.000 1.856.400 1.299.480 -
138 Huyện Thuận Thành Đoạn từ bến phà Hồ cũ - đến bốt Hồ (chuyển từ Tỉnh lộ 283) 2.121.000 1.274.000 826.000 581.000 -
139 Huyện Thuận Thành Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi làng Cả Đông Côi) 1.939.000 1.162.000 756.000 532.000 -
140 Huyện Thuận Thành Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi Lẽ Đông Côi) 2.079.000 1.246.000 812.000 567.000 -
141 Huyện Thuận Thành Đường từ Quốc lộ 38 mới đi thôn Trương Xá 1.939.000 1.162.000 756.000 532.000 -
142 Huyện Thuận Thành Đường từ Âu Cơ đi Ấp Đông Côi, - đến Quốc lộ 17 2.205.000 1.323.000 861.000 602.000 -
143 Huyện Thuận Thành Phố Nguyễn Quang Bật (Đường từ Âu Cơ đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam) 2.114.000 1.267.000 826.000 581.000 -
144 Huyện Thuận Thành Đường từ Âu Cơ đi thôn Tú Tháp, xã Song Hồ 2.135.000 1.281.000 833.000 581.000 -
145 Huyện Thuận Thành Đường từ Âu Cơ đi thôn Lạc Hoài, xã Song Hồ 1.939.000 1.162.000 756.000 532.000 -
146 Huyện Thuận Thành Phố Nguyễn Chí Tố (Đường từ Âu Cơ đi UBND xã Song Hồ) 3.360.000 2.016.000 1.309.000 917.000 -
147 Huyện Thuận Thành Phố Dương Như Châu (Đường từ Bờ Nam Kênh Bắc đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam) 1.939.000 1.162.000 756.000 532.000 -
148 Huyện Thuận Thành 1.267.000 763.000 497.000 350.000 -
149 Huyện Thuận Thành 4.599.000 2.758.000 1.792.000 1.253.000 -
150 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.157.000 1.894.200 1.231.230 861.861 -
151 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.682.000 2.209.200 1.435.980 1.005.186 -
152 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.207.000 2.524.200 1.640.730 1.148.511 -
153 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.732.000 2.839.200 1.845.480 1.291.836 -
154 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 2.618.000 1.570.800 1.021.020 714.714 -
155 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.052.000 1.831.200 1.190.280 833.196 -
156 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.486.000 2.091.600 1.359.540 951.678 -
157 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.920.000 2.352.000 1.528.800 1.070.160 -
158 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 2.618.000 1.570.800 1.021.020 714.714 -
159 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.052.000 1.831.200 1.190.280 833.196 -
160 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.486.000 2.091.600 1.359.540 951.678 -
161 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.920.000 2.352.000 1.528.800 1.070.160 -
162 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.969.000 2.381.400 1.547.910 1.083.537 -
163 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.634.000 2.780.400 1.807.260 1.265.082 -
164 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.292.000 3.175.200 2.063.880 1.444.716 -
165 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.950.000 3.570.000 2.320.500 1.624.350 -
166 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.038.000 1.822.800 1.184.820 829.374 -
167 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.542.000 2.125.200 1.381.380 966.966 -
168 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.046.000 2.427.600 1.577.940 1.104.558 -
169 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.550.000 2.730.000 1.774.500 1.242.150 -
170 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.507.000 2.104.200 1.367.730 957.411 -
171 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.088.000 2.452.800 1.594.320 1.116.024 -
172 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.669.000 2.801.400 1.820.910 1.274.637 -
173 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.250.000 3.150.000 2.047.500 1.433.250 -
174 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường ≤ 12m 3.311.000 1.986.600 1.291.290 903.903 -
175 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.864.000 2.318.400 1.506.960 1.054.872 -
176 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.417.000 2.650.200 1.722.630 1.205.841 -
177 Huyện Thuận Thành Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.970.000 2.982.000 1.938.300 1.356.810 -
178 Huyện Thuận Thành Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ (từ địa phận TT Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ) 7.160.000 4.300.000 2.800.000 1.960.000 -
179 Huyện Thuận Thành Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ - đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương 5.740.000 3.440.000 2.240.000 1.570.000 -
180 Huyện Thuận Thành Đoạn từ địa phận Hà Nội - đến Cầu Dâu xã Thanh Khương 11.080.000 6.650.000 4.320.000 3.020.000 -
181 Huyện Thuận Thành Đoạn từ Cầu Dâu - đến hết địa phận xã Thanh Khương 11.620.000 6.970.000 4.530.000 3.170.000 -
182 Huyện Thuận Thành Từ giáp Thanh Khương - đến hết địa phận xã Gia Đông 8.100.000 4.860.000 3.160.000 2.210.000 -
183 Huyện Thuận Thành Từ giáp đường Lạc Long Quân (địa phận thị trấn Hồ) - đến hết địa phận xã Trạm Lộ 8.080.000 4.850.000 3.150.000 2.210.000 -
184 Huyện Thuận Thành Từ tiếp giáp Trạm Lộ - đến hết địa phận xã An Bình 5.170.000 3.100.000 2.020.000 1.410.000 -
185 Huyện Thuận Thành Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu - đến hết địa phận xã Nghĩa Đạo 2.530.000 1.520.000 990.000 690.000 -
186 Huyện Thuận Thành Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi UBND xã Ninh Xá - đến hết địa phận xã Ninh Xá 3.400.000 2.040.000 1.330.000 930.000 -
187 Huyện Thuận Thành Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh Xá - đến hết địa phận xã Nguyệt Đức 2.950.000 1.770.000 1.150.000 810.000 -
188 Huyện Thuận Thành Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp - đến hết địa phận xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ) 5.850.000 3.510.000 2.280.000 1.600.000 -
189 Huyện Thuận Thành Đoạn từ tiếp giáp xã Đình Tổ - đến hết địa phận xã Trí Quả 5.850.000 3.510.000 2.280.000 1.600.000 -
190 Huyện Thuận Thành Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả - đến hết địa phận xã Hà Mãn 4.230.000 2.540.000 1.650.000 1.160.000 -
191 Huyện Thuận Thành Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn - đến hết địa phận xã Song Liễu 3.120.000 1.870.000 1.220.000 850.000 -
192 Huyện Thuận Thành Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi xã Nguyệt Đức) 4.050.000 2.430.000 1.580.000 1.110.000 -
193 Huyện Thuận Thành Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi cầu Phật Tích) 4.860.000 2.920.000 1.900.000 1.330.000 -
194 Huyện Thuận Thành Từ tiếp giáp TT.Hồ - đến hết xã Song Hồ 6.770.000 4.060.000 2.640.000 1.850.000 -
195 Huyện Thuận Thành Từ tiếp giáp xã Song Hồ - đến hết thôn Á Lữ Đại Đồng Thành 3.920.000 2.350.000 1.530.000 1.070.000 -
196 Huyện Thuận Thành 3.000.000 1.800.000 1.170.000 820.000 -
197 Huyện Thuận Thành Đoạn quan trung tâm điều dưỡng thương binh thuận thành - đến Quốc lộ 17 (Tuyến đường Chào mừng Đại hội) 2.300.000 1.380.000 900.000 630.000 -
198 Huyện Thuận Thành Đường từ Song Liễu đi Dương Quang Hà Nội 2.100.000 1.260.000 820.000 570.000 -
199 Huyện Thuận Thành Từ Quốc lộ 17 đi xã Song Liễu (giáp khu nhà ở Bắc Hà, xã Xuân Lâm) - đến giáp địa phận xã Song Liễu 3.500.000 2.100.000 1.370.000 960.000 -
200 Huyện Thuận Thành Từ Tỉnh lộ 283 - đến Quốc lộ 17 (đoạn qua địa phận thôn Tư Thế, thôn Trà Lâm, xã Trí Quả) 3.500.000 2.100.000 1.370.000 960.000 -