101 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3.984.000
|
2.390.400
|
1.553.760
|
1.087.632
|
-
|
|
102 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.480.000
|
2.688.000
|
1.747.200
|
1.223.040
|
-
|
|
103 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
4.536.000
|
2.721.600
|
1.769.040
|
1.238.328
|
-
|
|
104 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
5.296.000
|
3.177.600
|
2.065.440
|
1.445.808
|
-
|
|
105 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
6.048.000
|
3.628.800
|
2.358.720
|
1.651.104
|
-
|
|
106 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
6.800.000
|
4.080.000
|
2.652.000
|
1.856.400
|
-
|
|
107 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.472.000
|
2.083.200
|
1.354.080
|
947.856
|
-
|
|
108 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
4.048.000
|
2.428.800
|
1.578.720
|
1.105.104
|
-
|
|
109 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.624.000
|
2.774.400
|
1.803.360
|
1.262.352
|
-
|
|
110 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.028.000
|
1.419.600
|
-
|
|
111 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
4.008.000
|
2.404.800
|
1.563.120
|
1.094.184
|
-
|
|
112 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
4.672.000
|
2.803.200
|
1.822.080
|
1.275.456
|
-
|
|
113 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5.336.000
|
3.201.600
|
2.081.040
|
1.456.728
|
-
|
|
114 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.340.000
|
1.638.000
|
-
|
|
115 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.784.000
|
2.270.400
|
1.475.760
|
1.033.032
|
-
|
|
116 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
4.416.000
|
2.649.600
|
1.722.240
|
1.205.568
|
-
|
|
117 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5.048.000
|
3.028.800
|
1.968.720
|
1.378.104
|
-
|
|
118 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.680.000
|
3.408.000
|
2.215.200
|
1.550.640
|
-
|
|
119 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường Âu cơ (Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ)
|
6.552.000
|
3.934.000
|
2.555.000
|
1.792.000
|
-
|
|
120 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường Âu cơ (Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi)
|
6.230.000
|
3.738.000
|
2.429.000
|
1.701.000
|
-
|
|
121 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
4.984.000
|
2.989.000
|
1.946.000
|
1.365.000
|
-
|
|
122 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
5.369.000
|
3.220.000
|
2.093.000
|
1.463.000
|
-
|
|
123 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
6.230.000
|
3.738.000
|
2.429.000
|
1.701.000
|
-
|
|
124 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2.723.000
|
1.633.800
|
1.061.970
|
743.379
|
-
|
|
125 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.178.000
|
1.906.800
|
1.239.420
|
867.594
|
-
|
|
126 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3.626.000
|
2.175.600
|
1.414.140
|
989.898
|
-
|
|
127 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.081.000
|
2.448.600
|
1.591.590
|
1.114.113
|
-
|
|
128 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
4.536.000
|
2.721.600
|
1.769.040
|
1.238.328
|
-
|
|
129 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.367.000
|
2.020.200
|
1.313.130
|
919.191
|
-
|
|
130 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.927.000
|
2.356.200
|
1.531.530
|
1.072.071
|
-
|
|
131 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.487.000
|
2.692.200
|
1.749.930
|
1.224.951
|
-
|
|
132 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.047.000
|
3.028.200
|
1.968.330
|
1.377.831
|
-
|
|
133 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.607.000
|
3.364.200
|
2.186.730
|
1.530.711
|
-
|
|
134 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.171.000
|
1.902.600
|
1.236.690
|
865.683
|
-
|
|
135 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.703.000
|
2.221.800
|
1.444.170
|
1.010.919
|
-
|
|
136 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.228.000
|
2.536.800
|
1.648.920
|
1.154.244
|
-
|
|
137 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.760.000
|
2.856.000
|
1.856.400
|
1.299.480
|
-
|
|
138 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn từ bến phà Hồ cũ - đến bốt Hồ (chuyển từ Tỉnh lộ 283)
|
2.121.000
|
1.274.000
|
826.000
|
581.000
|
-
|
|
139 |
Huyện Thuận Thành |
|
Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi làng Cả Đông Côi)
|
1.939.000
|
1.162.000
|
756.000
|
532.000
|
-
|
|
140 |
Huyện Thuận Thành |
|
Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ Quốc lộ 38 mới đi Lẽ Đông Côi)
|
2.079.000
|
1.246.000
|
812.000
|
567.000
|
-
|
|
141 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường từ Quốc lộ 38 mới đi thôn Trương Xá
|
1.939.000
|
1.162.000
|
756.000
|
532.000
|
-
|
|
142 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường từ Âu Cơ đi Ấp Đông Côi, - đến Quốc lộ 17
|
2.205.000
|
1.323.000
|
861.000
|
602.000
|
-
|
|
143 |
Huyện Thuận Thành |
|
Phố Nguyễn Quang Bật (Đường từ Âu Cơ đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)
|
2.114.000
|
1.267.000
|
826.000
|
581.000
|
-
|
|
144 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường từ Âu Cơ đi thôn Tú Tháp, xã Song Hồ
|
2.135.000
|
1.281.000
|
833.000
|
581.000
|
-
|
|
145 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường từ Âu Cơ đi thôn Lạc Hoài, xã Song Hồ
|
1.939.000
|
1.162.000
|
756.000
|
532.000
|
-
|
|
146 |
Huyện Thuận Thành |
|
Phố Nguyễn Chí Tố (Đường từ Âu Cơ đi UBND xã Song Hồ)
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.309.000
|
917.000
|
-
|
|
147 |
Huyện Thuận Thành |
|
Phố Dương Như Châu (Đường từ Bờ Nam Kênh Bắc đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)
|
1.939.000
|
1.162.000
|
756.000
|
532.000
|
-
|
|
148 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
1.267.000
|
763.000
|
497.000
|
350.000
|
-
|
|
149 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
4.599.000
|
2.758.000
|
1.792.000
|
1.253.000
|
-
|
|
150 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.157.000
|
1.894.200
|
1.231.230
|
861.861
|
-
|
|
151 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.682.000
|
2.209.200
|
1.435.980
|
1.005.186
|
-
|
|
152 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.207.000
|
2.524.200
|
1.640.730
|
1.148.511
|
-
|
|
153 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.732.000
|
2.839.200
|
1.845.480
|
1.291.836
|
-
|
|
154 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2.618.000
|
1.570.800
|
1.021.020
|
714.714
|
-
|
|
155 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.052.000
|
1.831.200
|
1.190.280
|
833.196
|
-
|
|
156 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3.486.000
|
2.091.600
|
1.359.540
|
951.678
|
-
|
|
157 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.528.800
|
1.070.160
|
-
|
|
158 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2.618.000
|
1.570.800
|
1.021.020
|
714.714
|
-
|
|
159 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.052.000
|
1.831.200
|
1.190.280
|
833.196
|
-
|
|
160 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3.486.000
|
2.091.600
|
1.359.540
|
951.678
|
-
|
|
161 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.528.800
|
1.070.160
|
-
|
|
162 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.969.000
|
2.381.400
|
1.547.910
|
1.083.537
|
-
|
|
163 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
4.634.000
|
2.780.400
|
1.807.260
|
1.265.082
|
-
|
|
164 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
5.292.000
|
3.175.200
|
2.063.880
|
1.444.716
|
-
|
|
165 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.950.000
|
3.570.000
|
2.320.500
|
1.624.350
|
-
|
|
166 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.038.000
|
1.822.800
|
1.184.820
|
829.374
|
-
|
|
167 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.542.000
|
2.125.200
|
1.381.380
|
966.966
|
-
|
|
168 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.046.000
|
2.427.600
|
1.577.940
|
1.104.558
|
-
|
|
169 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.550.000
|
2.730.000
|
1.774.500
|
1.242.150
|
-
|
|
170 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.507.000
|
2.104.200
|
1.367.730
|
957.411
|
-
|
|
171 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
4.088.000
|
2.452.800
|
1.594.320
|
1.116.024
|
-
|
|
172 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.669.000
|
2.801.400
|
1.820.910
|
1.274.637
|
-
|
|
173 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.250.000
|
3.150.000
|
2.047.500
|
1.433.250
|
-
|
|
174 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.311.000
|
1.986.600
|
1.291.290
|
903.903
|
-
|
|
175 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.864.000
|
2.318.400
|
1.506.960
|
1.054.872
|
-
|
|
176 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.417.000
|
2.650.200
|
1.722.630
|
1.205.841
|
-
|
|
177 |
Huyện Thuận Thành |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.970.000
|
2.982.000
|
1.938.300
|
1.356.810
|
-
|
|
178 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ (từ địa phận TT Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ)
|
7.160.000
|
4.300.000
|
2.800.000
|
1.960.000
|
-
|
|
179 |
Huyện Thuận Thành |
|
Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ - đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương
|
5.740.000
|
3.440.000
|
2.240.000
|
1.570.000
|
-
|
|
180 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn từ địa phận Hà Nội - đến Cầu Dâu xã Thanh Khương
|
11.080.000
|
6.650.000
|
4.320.000
|
3.020.000
|
-
|
|
181 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn từ Cầu Dâu - đến hết địa phận xã Thanh Khương
|
11.620.000
|
6.970.000
|
4.530.000
|
3.170.000
|
-
|
|
182 |
Huyện Thuận Thành |
|
Từ giáp Thanh Khương - đến hết địa phận xã Gia Đông
|
8.100.000
|
4.860.000
|
3.160.000
|
2.210.000
|
-
|
|
183 |
Huyện Thuận Thành |
|
Từ giáp đường Lạc Long Quân (địa phận thị trấn Hồ) - đến hết địa phận xã Trạm Lộ
|
8.080.000
|
4.850.000
|
3.150.000
|
2.210.000
|
-
|
|
184 |
Huyện Thuận Thành |
|
Từ tiếp giáp Trạm Lộ - đến hết địa phận xã An Bình
|
5.170.000
|
3.100.000
|
2.020.000
|
1.410.000
|
-
|
|
185 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu - đến hết địa phận xã Nghĩa Đạo
|
2.530.000
|
1.520.000
|
990.000
|
690.000
|
-
|
|
186 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi UBND xã Ninh Xá - đến hết địa phận xã Ninh Xá
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.330.000
|
930.000
|
-
|
|
187 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh Xá - đến hết địa phận xã Nguyệt Đức
|
2.950.000
|
1.770.000
|
1.150.000
|
810.000
|
-
|
|
188 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp - đến hết địa phận xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ)
|
5.850.000
|
3.510.000
|
2.280.000
|
1.600.000
|
-
|
|
189 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Đình Tổ - đến hết địa phận xã Trí Quả
|
5.850.000
|
3.510.000
|
2.280.000
|
1.600.000
|
-
|
|
190 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả - đến hết địa phận xã Hà Mãn
|
4.230.000
|
2.540.000
|
1.650.000
|
1.160.000
|
-
|
|
191 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn - đến hết địa phận xã Song Liễu
|
3.120.000
|
1.870.000
|
1.220.000
|
850.000
|
-
|
|
192 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi xã Nguyệt Đức)
|
4.050.000
|
2.430.000
|
1.580.000
|
1.110.000
|
-
|
|
193 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường Tỉnh lộ 276 (Đoạn từ Quốc lộ 17 đi cầu Phật Tích)
|
4.860.000
|
2.920.000
|
1.900.000
|
1.330.000
|
-
|
|
194 |
Huyện Thuận Thành |
|
Từ tiếp giáp TT.Hồ - đến hết xã Song Hồ
|
6.770.000
|
4.060.000
|
2.640.000
|
1.850.000
|
-
|
|
195 |
Huyện Thuận Thành |
|
Từ tiếp giáp xã Song Hồ - đến hết thôn Á Lữ Đại Đồng Thành
|
3.920.000
|
2.350.000
|
1.530.000
|
1.070.000
|
-
|
|
196 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.170.000
|
820.000
|
-
|
|
197 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đoạn quan trung tâm điều dưỡng thương binh thuận thành - đến Quốc lộ 17 (Tuyến đường Chào mừng Đại hội)
|
2.300.000
|
1.380.000
|
900.000
|
630.000
|
-
|
|
198 |
Huyện Thuận Thành |
|
Đường từ Song Liễu đi Dương Quang Hà Nội
|
2.100.000
|
1.260.000
|
820.000
|
570.000
|
-
|
|
199 |
Huyện Thuận Thành |
|
Từ Quốc lộ 17 đi xã Song Liễu (giáp khu nhà ở Bắc Hà, xã Xuân Lâm) - đến giáp địa phận xã Song Liễu
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.370.000
|
960.000
|
-
|
|
200 |
Huyện Thuận Thành |
|
Từ Tỉnh lộ 283 - đến Quốc lộ 17 (đoạn qua địa phận thôn Tư Thế, thôn Trà Lâm, xã Trí Quả)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.370.000
|
960.000
|
-
|
|