101 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giao đường Phá Lãng - đến giao Phố Nam Cao
|
2.870.000
|
1.722.000
|
1.120.000
|
784.000
|
-
|
|
102 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giao Phố Nam Cao - đến hết tuyến
|
2.100.000
|
1.260.000
|
819.000
|
574.000
|
-
|
|
103 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.870.000
|
1.722.000
|
1.120.000
|
784.000
|
-
|
|
104 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.100.000
|
1.260.000
|
819.000
|
574.000
|
-
|
|
105 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.100.000
|
1.260.000
|
819.000
|
574.000
|
-
|
|
106 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.092.000
|
763.000
|
-
|
|
107 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.870.000
|
1.722.000
|
1.120.000
|
784.000
|
-
|
|
108 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.520.000
|
1.512.000
|
980.000
|
686.000
|
-
|
|
109 |
Huyện Lương Tài |
|
|
4.550.000
|
2.730.000
|
1.778.000
|
1.246.000
|
-
|
|
110 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.835.000
|
1.701.000
|
1.106.000
|
777.000
|
-
|
|
111 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.870.000
|
1.722.000
|
1.120.000
|
784.000
|
-
|
|
112 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.170.000
|
1.302.000
|
847.000
|
595.000
|
-
|
|
113 |
Huyện Lương Tài |
|
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.638.000
|
1.148.000
|
-
|
|
114 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.925.000
|
1.155.000
|
749.000
|
525.000
|
-
|
|
115 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.276.000
|
1.965.600
|
1.277.640
|
894.348
|
-
|
|
116 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.822.000
|
2.293.200
|
1.490.580
|
1.043.406
|
-
|
|
117 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.368.000
|
2.620.800
|
1.703.520
|
1.192.464
|
-
|
|
118 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.914.000
|
2.948.400
|
1.916.460
|
1.341.522
|
-
|
|
119 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.460.000
|
3.276.000
|
2.129.400
|
1.490.580
|
-
|
|
120 |
Huyện Lương Tài |
|
Phố Vũ Trinh
|
2.520.000
|
1.512.000
|
980.000
|
686.000
|
-
|
|
121 |
Huyện Lương Tài |
|
Phố Nguyễn Điển Kính
|
3.003.000
|
1.799.000
|
1.169.000
|
819.000
|
-
|
|
122 |
Huyện Lương Tài |
|
Phố Đào Phùng Thái
|
3.927.000
|
2.359.000
|
1.533.000
|
1.071.000
|
-
|
|
123 |
Huyện Lương Tài |
|
Phố Ngô Sở Ngọc
|
3.927.000
|
2.359.000
|
1.533.000
|
1.071.000
|
-
|
|
124 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281
|
4.580.000
|
2.750.000
|
1.790.000
|
1.250.000
|
-
|
|
125 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định
|
2.380.000
|
1.430.000
|
930.000
|
650.000
|
-
|
|
126 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan)
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.520.000
|
1.060.000
|
-
|
|
127 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen
|
5.500.000
|
3.300.000
|
2.150.000
|
1.510.000
|
-
|
|
128 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.540.000
|
1.780.000
|
-
|
|
129 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.950.000
|
1.370.000
|
-
|
|
130 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284
|
5.850.000
|
3.510.000
|
2.280.000
|
1.600.000
|
-
|
|
131 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.520.000
|
1.060.000
|
-
|
|
132 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú
|
4.100.000
|
2.460.000
|
1.600.000
|
1.120.000
|
-
|
|
133 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định
|
2.200.000
|
1.320.000
|
860.000
|
600.000
|
-
|
|
134 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.560.000
|
1.090.000
|
-
|
|
135 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò
|
3.990.000
|
2.390.000
|
1.550.000
|
1.090.000
|
-
|
|
136 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.340.000
|
1.640.000
|
-
|
|
137 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh
|
5.400.000
|
3.240.000
|
2.110.000
|
1.480.000
|
-
|
|
138 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.340.000
|
1.640.000
|
-
|
|
139 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng
|
5.630.000
|
3.380.000
|
2.200.000
|
1.540.000
|
-
|
|
140 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú
|
5.320.000
|
3.190.000
|
2.070.000
|
1.450.000
|
-
|
|
141 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh
|
5.320.000
|
3.190.000
|
2.070.000
|
1.450.000
|
-
|
|
142 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai
|
2.380.000
|
1.430.000
|
930.000
|
650.000
|
-
|
|
143 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương
|
2.860.000
|
1.720.000
|
1.120.000
|
780.000
|
-
|
|
144 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình
|
2.560.000
|
1.540.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
|
145 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.400.000
|
980.000
|
-
|
|
146 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.090.000
|
760.000
|
-
|
|
147 |
Huyện Lương Tài |
|
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.250.000
|
880.000
|
-
|
|
148 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.160.000
|
1.730.000
|
1.380.000
|
1.040.000
|
-
|
|
149 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.730.000
|
1.380.000
|
1.100.000
|
830.000
|
-
|
|
150 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.270.000
|
1.020.000
|
820.000
|
620.000
|
-
|
|
151 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.160.000
|
1.730.000
|
1.380.000
|
1.040.000
|
-
|
|
152 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.730.000
|
1.380.000
|
1.100.000
|
830.000
|
-
|
|
153 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.270.000
|
1.020.000
|
820.000
|
620.000
|
-
|
|
154 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.160.000
|
1.730.000
|
1.380.000
|
1.040.000
|
-
|
|
155 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.730.000
|
1.380.000
|
1.100.000
|
830.000
|
-
|
|
156 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.270.000
|
1.020.000
|
820.000
|
620.000
|
-
|
|
157 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.160.000
|
1.730.000
|
1.380.000
|
1.040.000
|
-
|
|
158 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.730.000
|
1.380.000
|
1.100.000
|
830.000
|
-
|
|
159 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.270.000
|
1.020.000
|
820.000
|
620.000
|
-
|
|
160 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.710.000
|
1.370.000
|
1.100.000
|
830.000
|
-
|
|
161 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.360.000
|
1.090.000
|
870.000
|
650.000
|
-
|
|
162 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.090.000
|
870.000
|
700.000
|
530.000
|
-
|
|
163 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2.340.000
|
1.404.000
|
912.600
|
638.820
|
-
|
|
164 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.700
|
745.290
|
-
|
|
165 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.800
|
851.760
|
-
|
|
166 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
3.510.000
|
2.106.000
|
1.368.900
|
958.230
|
-
|
|
167 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.521.000
|
1.064.700
|
-
|
|
168 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
3.040.000
|
1.824.000
|
1.185.600
|
829.920
|
-
|
|
169 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
3.380.000
|
2.028.000
|
1.318.200
|
922.740
|
-
|
|
170 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.940.000
|
2.364.000
|
1.536.600
|
1.075.620
|
-
|
|
171 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.755.000
|
1.228.500
|
-
|
|
172 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
5.070.000
|
3.042.000
|
1.977.300
|
1.384.110
|
-
|
|
173 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
5.630.000
|
3.378.000
|
2.195.700
|
1.536.990
|
-
|
|
174 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281
|
3.664.000
|
2.200.000
|
1.432.000
|
1.000.000
|
-
|
|
175 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định
|
1.904.000
|
1.144.000
|
744.000
|
520.000
|
-
|
|
176 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan)
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.000
|
848.000
|
-
|
|
177 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen
|
4.400.000
|
2.640.000
|
1.720.000
|
1.208.000
|
-
|
|
178 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.032.000
|
1.424.000
|
-
|
|
179 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.560.000
|
1.096.000
|
-
|
|
180 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284
|
4.680.000
|
2.808.000
|
1.824.000
|
1.280.000
|
-
|
|
181 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.000
|
848.000
|
-
|
|
182 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú
|
3.280.000
|
1.968.000
|
1.280.000
|
896.000
|
-
|
|
183 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định
|
1.760.000
|
1.056.000
|
688.000
|
480.000
|
-
|
|
184 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.248.000
|
872.000
|
-
|
|
185 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò
|
3.192.000
|
1.912.000
|
1.240.000
|
872.000
|
-
|
|
186 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.872.000
|
1.312.000
|
-
|
|
187 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh
|
4.320.000
|
2.592.000
|
1.688.000
|
1.184.000
|
-
|
|
188 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.872.000
|
1.312.000
|
-
|
|
189 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng
|
4.504.000
|
2.704.000
|
1.760.000
|
1.232.000
|
-
|
|
190 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú
|
4.256.000
|
2.552.000
|
1.656.000
|
1.160.000
|
-
|
|
191 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh
|
4.256.000
|
2.552.000
|
1.656.000
|
1.160.000
|
-
|
|
192 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai
|
1.904.000
|
1.144.000
|
744.000
|
520.000
|
-
|
|
193 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương
|
2.288.000
|
1.376.000
|
896.000
|
624.000
|
-
|
|
194 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình
|
2.048.000
|
1.232.000
|
800.000
|
560.000
|
-
|
|
195 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.120.000
|
784.000
|
-
|
|
196 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu
|
2.240.000
|
1.344.000
|
872.000
|
608.000
|
-
|
|
197 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.560.000
|
1.536.000
|
1.000.000
|
704.000
|
-
|
|
198 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.728.000
|
1.384.000
|
1.104.000
|
832.000
|
-
|
|
199 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.384.000
|
1.104.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
200 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.016.000
|
816.000
|
656.000
|
496.000
|
-
|
|