Bảng giá đất Tại Huyện Lương Tài Bắc Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Lương Tài là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lương Tài là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lương Tài là: 3.489.552
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lương Tài Đoạn từ giao đường Phá Lãng - đến giao Phố Nam Cao 2.870.000 1.722.000 1.120.000 784.000 -
102 Huyện Lương Tài Đoạn từ giao Phố Nam Cao - đến hết tuyến 2.100.000 1.260.000 819.000 574.000 -
103 Huyện Lương Tài 2.870.000 1.722.000 1.120.000 784.000 -
104 Huyện Lương Tài 2.100.000 1.260.000 819.000 574.000 -
105 Huyện Lương Tài 2.100.000 1.260.000 819.000 574.000 -
106 Huyện Lương Tài 2.800.000 1.680.000 1.092.000 763.000 -
107 Huyện Lương Tài 2.870.000 1.722.000 1.120.000 784.000 -
108 Huyện Lương Tài 2.520.000 1.512.000 980.000 686.000 -
109 Huyện Lương Tài 4.550.000 2.730.000 1.778.000 1.246.000 -
110 Huyện Lương Tài 2.835.000 1.701.000 1.106.000 777.000 -
111 Huyện Lương Tài 2.870.000 1.722.000 1.120.000 784.000 -
112 Huyện Lương Tài 2.170.000 1.302.000 847.000 595.000 -
113 Huyện Lương Tài 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 -
114 Huyện Lương Tài 1.925.000 1.155.000 749.000 525.000 -
115 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 3.276.000 1.965.600 1.277.640 894.348 -
116 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.822.000 2.293.200 1.490.580 1.043.406 -
117 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.368.000 2.620.800 1.703.520 1.192.464 -
118 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.914.000 2.948.400 1.916.460 1.341.522 -
119 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 5.460.000 3.276.000 2.129.400 1.490.580 -
120 Huyện Lương Tài Phố Vũ Trinh 2.520.000 1.512.000 980.000 686.000 -
121 Huyện Lương Tài Phố Nguyễn Điển Kính 3.003.000 1.799.000 1.169.000 819.000 -
122 Huyện Lương Tài Phố Đào Phùng Thái 3.927.000 2.359.000 1.533.000 1.071.000 -
123 Huyện Lương Tài Phố Ngô Sở Ngọc 3.927.000 2.359.000 1.533.000 1.071.000 -
124 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281 4.580.000 2.750.000 1.790.000 1.250.000 -
125 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định 2.380.000 1.430.000 930.000 650.000 -
126 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) 3.900.000 2.340.000 1.520.000 1.060.000 -
127 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen 5.500.000 3.300.000 2.150.000 1.510.000 -
128 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng 6.500.000 3.900.000 2.540.000 1.780.000 -
129 Huyện Lương Tài Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 -
130 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284 5.850.000 3.510.000 2.280.000 1.600.000 -
131 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ 3.900.000 2.340.000 1.520.000 1.060.000 -
132 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú 4.100.000 2.460.000 1.600.000 1.120.000 -
133 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định 2.200.000 1.320.000 860.000 600.000 -
134 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.090.000 -
135 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò 3.990.000 2.390.000 1.550.000 1.090.000 -
136 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 -
137 Huyện Lương Tài Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh 5.400.000 3.240.000 2.110.000 1.480.000 -
138 Huyện Lương Tài Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 -
139 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng 5.630.000 3.380.000 2.200.000 1.540.000 -
140 Huyện Lương Tài Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú 5.320.000 3.190.000 2.070.000 1.450.000 -
141 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh 5.320.000 3.190.000 2.070.000 1.450.000 -
142 Huyện Lương Tài Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai 2.380.000 1.430.000 930.000 650.000 -
143 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương 2.860.000 1.720.000 1.120.000 780.000 -
144 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình 2.560.000 1.540.000 1.000.000 700.000 -
145 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê 3.600.000 2.160.000 1.400.000 980.000 -
146 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu 2.800.000 1.680.000 1.090.000 760.000 -
147 Huyện Lương Tài 3.200.000 1.920.000 1.250.000 880.000 -
148 Huyện Lương Tài 2.160.000 1.730.000 1.380.000 1.040.000 -
149 Huyện Lương Tài 1.730.000 1.380.000 1.100.000 830.000 -
150 Huyện Lương Tài 1.270.000 1.020.000 820.000 620.000 -
151 Huyện Lương Tài 2.160.000 1.730.000 1.380.000 1.040.000 -
152 Huyện Lương Tài 1.730.000 1.380.000 1.100.000 830.000 -
153 Huyện Lương Tài 1.270.000 1.020.000 820.000 620.000 -
154 Huyện Lương Tài 2.160.000 1.730.000 1.380.000 1.040.000 -
155 Huyện Lương Tài 1.730.000 1.380.000 1.100.000 830.000 -
156 Huyện Lương Tài 1.270.000 1.020.000 820.000 620.000 -
157 Huyện Lương Tài 2.160.000 1.730.000 1.380.000 1.040.000 -
158 Huyện Lương Tài 1.730.000 1.380.000 1.100.000 830.000 -
159 Huyện Lương Tài 1.270.000 1.020.000 820.000 620.000 -
160 Huyện Lương Tài 1.710.000 1.370.000 1.100.000 830.000 -
161 Huyện Lương Tài 1.360.000 1.090.000 870.000 650.000 -
162 Huyện Lương Tài 1.090.000 870.000 700.000 530.000 -
163 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 2.340.000 1.404.000 912.600 638.820 -
164 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.730.000 1.638.000 1.064.700 745.290 -
165 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.120.000 1.872.000 1.216.800 851.760 -
166 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.510.000 2.106.000 1.368.900 958.230 -
167 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 3.900.000 2.340.000 1.521.000 1.064.700 -
168 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.040.000 1.824.000 1.185.600 829.920 -
169 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 3.380.000 2.028.000 1.318.200 922.740 -
170 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.940.000 2.364.000 1.536.600 1.075.620 -
171 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.500.000 2.700.000 1.755.000 1.228.500 -
172 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.070.000 3.042.000 1.977.300 1.384.110 -
173 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 5.630.000 3.378.000 2.195.700 1.536.990 -
174 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281 3.664.000 2.200.000 1.432.000 1.000.000 -
175 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định 1.904.000 1.144.000 744.000 520.000 -
176 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) 3.120.000 1.872.000 1.216.000 848.000 -
177 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen 4.400.000 2.640.000 1.720.000 1.208.000 -
178 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng 5.200.000 3.120.000 2.032.000 1.424.000 -
179 Huyện Lương Tài Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.096.000 -
180 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284 4.680.000 2.808.000 1.824.000 1.280.000 -
181 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ 3.120.000 1.872.000 1.216.000 848.000 -
182 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú 3.280.000 1.968.000 1.280.000 896.000 -
183 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định 1.760.000 1.056.000 688.000 480.000 -
184 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà 3.200.000 1.920.000 1.248.000 872.000 -
185 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò 3.192.000 1.912.000 1.240.000 872.000 -
186 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 -
187 Huyện Lương Tài Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh 4.320.000 2.592.000 1.688.000 1.184.000 -
188 Huyện Lương Tài Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 -
189 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng 4.504.000 2.704.000 1.760.000 1.232.000 -
190 Huyện Lương Tài Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú 4.256.000 2.552.000 1.656.000 1.160.000 -
191 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh 4.256.000 2.552.000 1.656.000 1.160.000 -
192 Huyện Lương Tài Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai 1.904.000 1.144.000 744.000 520.000 -
193 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương 2.288.000 1.376.000 896.000 624.000 -
194 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình 2.048.000 1.232.000 800.000 560.000 -
195 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê 2.880.000 1.728.000 1.120.000 784.000 -
196 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu 2.240.000 1.344.000 872.000 608.000 -
197 Huyện Lương Tài 2.560.000 1.536.000 1.000.000 704.000 -
198 Huyện Lương Tài 1.728.000 1.384.000 1.104.000 832.000 -
199 Huyện Lương Tài 1.384.000 1.104.000 880.000 664.000 -
200 Huyện Lương Tài 1.016.000 816.000 656.000 496.000 -