STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6301 | Huyện Giá Rai | Đường vào Phong Thạnh A - XÃ PHONG THẠNH A | Giáp ranh ấp 1 Phường 1 - Kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6302 | Huyện Giá Rai | Đường vào Phong Thạnh A - XÃ PHONG THẠNH A | Ngã tư kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) - Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6303 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Cạnh Đền - XÃ PHONG THẠNH A | Kênh Chủ Chí 1 (Giáp Phường 1) - Kênh Chủ Chí 4 (giáp xã Phong Thạnh) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6304 | Huyện Giá Rai | Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền - XÃ PHONG THẠNH A | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tư Cua) - Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tùng vật liệu) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6305 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 4 đến ấp 3 - XÃ PHONG THẠNH A | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mười Hai - Đến hết ranh đất nhà ông Châu Văn Hai (giáp kênh Hộ Phòng - Chủ Chí) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6306 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 4 đến ấp 22 - XÃ PHONG THẠNH A | Trụ sở xã Phong Thạnh A - Kênh Chủ Chí 4 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6307 | Huyện Giá Rai | Tuyến kênh Chủ Chí 1 - XÃ PHONG THẠNH A | Cầu Út Công (ấp 4) - Cầu nhà 5 Chi (ấp 18) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6308 | Huyện Giá Rai | Cầu Trần Văn Sớm (nối dài) - XÃ PHONG THẠNH A | Chân cầu Trần Văn Sớm đoạn giáp với Phường 1 - Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6309 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 đi xã Phong Thạnh A, nối tuyến tránh Giá Rai - Cạnh Đền - XÃ PHONG THẠNH A | Giáp ranh với Phường 1 (Bệnh viện Giá Rai) - Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6310 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 22 đi ấp 3 - XÃ PHONG THẠNH A | Trường THCS, Tiểu học Phong Thạnh A - Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Bình (kênh Chủ Chí II) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6311 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 22 - XÃ PHONG THẠNH A | Ngã ba nhà ông Kỷ (ấp 22) - Cầu Phạm Hồng Văn (ấp 22) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6312 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 22 đi ấp 24 - XÃ PHONG THẠNH A | Chùa Hổ Phù (ấp 22) - Rạch Ba Chol (kênh Chủ chí III) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6313 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 24 (Rạch xóm Huế) - XÃ PHONG THẠNH A | Cầu Ba Chol (nhà ông Trần Văn Hoà) - Kênh Chủ chí (ngã tư nhà ông Lê Văn To) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6314 | Huyện Giá Rai | Tuyến kênh Chủ Chí III - XÃ PHONG THẠNH A | Nhà ông Út Hiền (ấp 22) - Cầu nhà ông 5 Hùng Em (ấp 24) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6315 | Huyện Giá Rai | Tuyến kênh Chủ Chí IV (ấp 25 nối ấp 24) - XÃ PHONG THẠNH A | Nhà ông Lê Văn Thừa (ấp 25) - Cầu nhà ông Ngô Minh Tiền (ấp 24) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6316 | Huyện Giá Rai | Tuyến kênh Chủ Chí IV (ấp 22) - XÃ PHONG THẠNH A | Ngã tư Cồ (ấp 22) - Đến nhà ông Trần Văn Việt (ấp 22) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6317 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Giáp xã Tân Thạnh (Kênh Giồng Bướm) - Cầu Hai Thanh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6318 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cầu Hai Thanh - Cầu vượt Hộ Phòng - Chủ Chí (hết ranh Phong Thạnh Tây) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6319 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cầu Đen (giáp Tân Phong) - Cầu Mười Thêm | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6320 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cầu Mười Thêm - Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6321 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công - Cầu Hai Thanh | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6322 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cầu Hai Thanh - Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6323 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy - Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6324 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng - Ngã 5 Vàm Bốm (giáp xã Tân Thạnh) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6325 | Huyện Giá Rai | Đường Đầu Sấu - Tân Lộc - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cây Gừa 1 (giáp ranh Tân Phong) - Cầu Khúc Tréo | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6326 | Huyện Giá Rai | Đường Khúc Tréo - Tân Lộc - XÃ TÂN PHONG | Quốc Lộ 1 - Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6327 | Huyện Giá Rai | Đường Khúc Tréo - Tân Lộc - XÃ TÂN PHONG | Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc - Hết ranh trụ sở UBND + 100m về phía Bắc | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6328 | Huyện Giá Rai | Đường Khúc Tréo - Tân Lộc - XÃ TÂN PHONG | từ hết Ranh trụ sở UBND + 100m về phía Bắc - hết tuyến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6329 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ TÂN PHONG | Giáp ranh Phường Hộ Phòng - Hết ranh nhà thờ | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6330 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ TÂN PHONG | Hết ranh đất nhà thờ - Cầu Đen (giáp Phong Thạnh Tây) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6331 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường tiểu học Tân Hiệp - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6332 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường tiểu học Tân Hiệp - XÃ TÂN PHONG | Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh) - Cống Khúc Tréo | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6333 | Huyện Giá Rai | Đường vào Trung tâm Bảo trợ xã hội - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Hết đường (giáp trung tâm) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6334 | Huyện Giá Rai | Cống Nhàn Dân (phía đông và phía tây) - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Tim cống Nhàn Dân | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6335 | Huyện Giá Rai | Cống Cây Gừa (Khúc Tréo) (phía đông và phía tây) - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Tim cống Cây Gừa | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6336 | Huyện Giá Rai | Cống Lầu Bằng (phía đông và phía tây) - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Tim Cống Lầu Bằng | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6337 | Huyện Giá Rai | Cống Sư Son (phía đông và phía tây) - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Tim cống Sư Son | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6338 | Huyện Giá Rai | Đường lộ cũ ấp 2 - XÃ TÂN PHONG | Giáp ranh Hộ Phòng - Quốc lộ 1 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6339 | Huyện Giá Rai | Tuyến Trung Tâm Bảo Trợ - Kênh Hang Mai - XÃ TÂN PHONG | Giáp Trung Tâm Bảo Trợ - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Giàu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6340 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh Đào - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết đường) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6341 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh 2 Lương - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6342 | Huyện Giá Rai | Tuyến Láng Trâm - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Cống Láng Trâm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6343 | Huyện Giá Rai | Tuyến Tin Lành - XÃ TÂN PHONG | Nhà Thờ tin lành - Cầu ông Tư Tráng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6344 | Huyện Giá Rai | QL Quản Lộ - Phụng Hiệp - XÃ TÂN THẠNH | Giáp Cà Mau - Cầu kênh Lung Thành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6345 | Huyện Giá Rai | QL Quản Lộ - Phụng Hiệp - XÃ TÂN THẠNH | Cầu kênh Lung Thành - Giáp Phong Thạnh Tây | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6346 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Láng Trâm - XÃ TÂN THẠNH | Quốc lộ 1A - Cống Láng Trâm | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6347 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Láng Trâm - XÃ TÂN THẠNH | Cống Láng Trâm - Cầu số 1 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6348 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Láng Trâm - XÃ TÂN THẠNH | Cầu số 1 - Ngã 5 ấp 8 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6349 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Láng Trâm - XÃ TÂN THẠNH | Ngã 5 ấp 8 - Giáp Cà Mau | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6350 | Huyện Giá Rai | Ấp Xóm Mới - XÃ TÂN THẠNH | Cống Láng Trâm - Đập Láng Trâm | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6351 | Huyện Giá Rai | Đường Kênh Lung Cặp (Ấp Xóm Mới) - XÃ TÂN THẠNH | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thắng - Kênh Sáu Vàng | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6352 | Huyện Giá Rai | Ấp Xóm Mới - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Số 1 - Cầu Xã Xử | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6353 | Huyện Giá Rai | Ấp Xóm Mới - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Xã Xử - Cầu Ông Cẩm | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6354 | Huyện Giá Rai | Ấp Xóm Mới - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Ông Cẩm - Giáp ấp 3 Tắc Vân | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6355 | Huyện Giá Rai | Đường Gò Muồng - XÃ TÂN THẠNH | Cầu nhà ông Minh Mười - Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6356 | Huyện Giá Rai | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) - XÃ TÂN THẠNH | Bến đò (Việt Tân) - Cầu Khảo Xén | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6357 | Huyện Giá Rai | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Khảo Xén - Cầu Tư Hải | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6358 | Huyện Giá Rai | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) - XÃ TÂN THẠNH | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Anh - Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Quốc Tuấn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6359 | Huyện Giá Rai | Đường ấp Gò Muồng - ấp 9 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu ông Sử - Trường Tiểu học ấp 9 | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6360 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 9 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu ông Bé Thơ - Đến hết ranh đất nhà Trần Minh Được | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6361 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 9 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Xã Xử - Cầu Trường tiểu học ấp 9 | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6362 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 9 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu nhà ông Trạng - Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Bé | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6363 | Huyện Giá Rai | Đường ấp kênh Lớn - XÃ TÂN THẠNH | Cầu ông Bình (Bu) - Đến hết ranh đất nhà ông Út Hộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6364 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 8 - XÃ TÂN THẠNH | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3) - Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6365 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 8 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Rạch Dừa - Đến hết ranh đất nhà ông Út Tuyền | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6366 | Huyện Giá Rai | Lộ Công ty Thiên Phú (lộ Quy Hoạch) - XÃ TÂN THẠNH | Quốc lộ 1 - Đường Láng Trâm - ngã 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6367 | Huyện Giá Rai | Kênh Long Thành - XÃ TÂN THẠNH | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Út Khuyên - Giáp ấp 3 xã Tắc Vân | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6368 | Huyện Giá Rai | Kênh Nước Mặn - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Lung Nước Mặn - Cầu số 3 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6369 | Huyện Giá Rai | Tuyến Bờ Đông - XÃ TÂN THẠNH | Đường Quản lộ Phụng Hiệp - Đập Láng Trâm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6370 | Huyện Giá Rai | Đường lộ cũ (Trụ sở Khóm 2) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Cống Ba Tuyền | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6371 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Gành Hào - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Ngã ba (Quốc lộ 1) - Cầu Giá Rai - Gành Hào | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6372 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Gành Hào - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 1) - Cầu Rạch Rắn 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6373 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Gành Hào - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 2) - Cổng Chùa mới | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6374 | Huyện Giá Rai | Phan Thanh Giản - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Lê Lợi - Cầu Đình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6375 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Huệ - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6376 | Huyện Giá Rai | Trưng Trắc - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6377 | Huyện Giá Rai | Trưng Nhị - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Nguyễn Thị Lượm - Trần Hưng Đạo | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6378 | Huyện Giá Rai | Trưng Nhị - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6379 | Huyện Giá Rai | Trần Hưng Đạo - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Giá Rai - Gành Hào - Tim đường Phan Thanh Giản | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6380 | Huyện Giá Rai | Trần Hưng Đạo - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Tim đường Phan Thanh Giản - Tim đường Lý Thường Kiệt | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6381 | Huyện Giá Rai | Trần Hưng Đạo - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Tim đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Thị Lượm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6382 | Huyện Giá Rai | Lý Thường Kiệt - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cổng trường THCS Giá Rai A - Đường Lê Lợi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6383 | Huyện Giá Rai | Lê Lợi - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Gành Hào - Giá Rai - Tim đường Phan Thanh Giản | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6384 | Huyện Giá Rai | Lê Lợi - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Tim đường Phan Thanh Giản - Tim đường Trưng Nhị | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6385 | Huyện Giá Rai | Lê Lợi - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Tim đường Trưng Nhị - Tim đường Lý Thường Kiệt | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6386 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Thị Lượm - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Cầu Đen | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6387 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa Khóm 3) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6388 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa Khóm 3) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m - Hết đường (giáp kênh) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6389 | Huyện Giá Rai | Đường lộ nhựa Khóm 4 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu chương trình 135 - Giáp Phường Hộ Phòng | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6390 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Cống Nọc Nạng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6391 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cống Nọc Nạng - Giáp ranh Phong Thạnh A | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6392 | Huyện Giá Rai | Tuyến khu dân cư Nọc Nạng đến Khu di tích Nọc Nạng - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng - Giáp đường vào Khu di tích Nọc Nạng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6393 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Uông (đường Tòa án) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Ngã ba | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6394 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Uông (đường Tòa án) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Ngã ba - Hết đường Nguyễn Văn Uông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6395 | Huyện Giá Rai | Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Hết ranh Phường 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6396 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh Khóm 1) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Cách ranh phía bắc bệnh viện 200m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6397 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh Khóm 1) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cách ranh phía bắc bệnh viện 200m - Cống Phó Sinh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6398 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh Khóm 1) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cống Phó Sinh - Kênh Chủ Chí 1 giáp ranh Phong Thạnh A | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6399 | Huyện Giá Rai | Quách Thị Kiều (Đường đi Phó Sinh, khóm 2) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Cống Phó Sinh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6400 | Huyện Giá Rai | Quách Thị Kiều (Đường đi Phó Sinh, khóm 2) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cống Phó Sinh - Giáp đường Giá Rai - Phong Tân | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Đường Vào Phong Thạnh A - Xã Phong Thạnh A, Huyện Giá Rai
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Vào Phong Thạnh A - Xã Phong Thạnh A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vào Phong Thạnh A - Xã Phong Thạnh A, từ giáp ranh Ấp 1 Phường 1 đến Kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A), có mức giá 380.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với nhiều khu vực khác. Điều này có thể phản ánh tình trạng hiện tại của khu vực, với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng có thể còn hạn chế hoặc chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Vào Phong Thạnh A, từ giáp ranh Ấp 1 Phường 1 đến Kênh Chủ Chí 2, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Đường Giá Rai - Cạnh Đền, Xã Phong Thạnh A, Huyện Giá Rai, Bạc Liêu
Bảng giá đất huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Giá Rai - Cạnh Đền, xã Phong Thạnh A, loại đất ở, được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021. Đoạn đường này kéo dài từ Kênh Chủ Chí 1 (giáp Phường 1) đến Kênh Chủ Chí 4 (giáp xã Phong Thạnh). Bảng giá này giúp cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực từ Kênh Chủ Chí 1 đến Kênh Chủ Chí 4, có vị trí thuận lợi, tiếp giáp với các khu vực quan trọng và dễ tiếp cận. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, đồng thời cũng là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và mua bán.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Đoạn Đường Tránh Giá Rai - Xã Phong Thạnh A
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, Bạc Liêu cho đoạn đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền - Xã Phong Thạnh A, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền - Xã Phong Thạnh A có mức giá là 380.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tư Cua) đến Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tùng vật liệu). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực này, cho thấy giá đất hợp lý trong bối cảnh phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch khu dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tránh Giá Rai, Xã Phong Thạnh A. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu, Huyện Giá Rai: Đoạn Tuyến Ấp 4 Đến Ấp 3 - Xã Phong Thạnh A
Bảng giá đất tại huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn tuyến Ấp 4 đến Ấp 3 thuộc xã Phong Thạnh A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh đất nhà ông Mười Hai đến hết ranh đất nhà ông Châu Văn Hai (giáp kênh Hộ Phòng - Chủ Chí), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn tuyến Ấp 4 đến Ấp 3 có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhưng vẫn nằm trong mức giá thấp so với nhiều khu vực khác. Mức giá này phản ánh sự phát triển còn hạn chế và ít tiện ích công cộng gần khu vực. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Tóm lại, bảng giá đất tại đoạn tuyến Ấp 4 đến Ấp 3, xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Giá Rai, Tuyến Ấp 4 Đến Ấp 22 - Xã Phong Thạnh A
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực Tuyến Ấp 4 Đến Ấp 22 - Xã Phong Thạnh A, loại đất ở, được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí trong đoạn đường từ Trụ Sở Xã Phong Thạnh A đến Kênh Chủ Chí 4, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Trụ Sở Xã Phong Thạnh A đến Kênh Chủ Chí 4 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực Tuyến Ấp 4 Đến Ấp 22, Xã Phong Thạnh A. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.