STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6201 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (cống Tư Hảy) - Ngã 3 Thiết | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6202 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (nhà ông Trần Quang Trúc) - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6203 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (cống bà Đội) - Kênh Cầu Móng | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6204 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (cống Lầu) - Kênh Cầu Móng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6205 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Mẫu giáo mới - Phường Láng Tròn | Từ Quốc lộ 1 - Hết ranh phía Nam trường Mẫu giáo mới | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6206 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Mẫu giáo mới - Phường Láng Tròn | Hết ranh phía Nam trường Mẫu giáo mới - Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6207 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Mẫu giáo mới - Phường Láng Tròn | Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình - Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6208 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Mẫu giáo mới - Phường Láng Tròn | Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) - Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6209 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Tiểu học Phong Phú B - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 - Cầu Trường học Mới | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6210 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Tiểu học Phong Phú B - Phường Láng Tròn | Cầu Trường học Mới - Nhà bà Lưu Thị Tiệp (Ngã 3 đường đi Vĩnh Phú Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6211 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường THCS Phong Phú - Phường Láng Tròn | Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình - Ngã tư cầu ấp 7 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6212 | Huyện Giá Rai | Đường vào cống Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn | Ngã ba đường vào UBND Phường Láng Tròn - Cống Vĩnh Phong | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6213 | Huyện Giá Rai | Đường vào cống Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn | Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng) - Cầu ấp 12 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6214 | Huyện Giá Rai | Đường số 1 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía nam) - Phường Láng Tròn | Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền) - Đường số 8 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6215 | Huyện Giá Rai | Đường số 2 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 7 (nhà ông Sài) - Đường vào trường mẫu giáo mới | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6216 | Huyện Giá Rai | Đường số 3 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 6 (nhà ông Ngô Công Khanh) - Đường số 8 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6217 | Huyện Giá Rai | Đường số 4 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 5 - Đường số 8 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6218 | Huyện Giá Rai | Đường số 5 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 4 - Đường số 2 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6219 | Huyện Giá Rai | Đường số 6 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 1 - Đường số 4 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6220 | Huyện Giá Rai | Đường số 7 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường vào cống Vĩnh Phong (khóm 2) - Đường số 1 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6221 | Huyện Giá Rai | Đường số 8 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía tây) - Phường Láng Tròn | Đường số 4 - Đường số 1 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6222 | Huyện Giá Rai | Đường số 8 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía tây) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (nhà ông Tuấn ấp vịt) - Đường số 1 (khu TĐC) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6223 | Huyện Giá Rai | Chợ Láng Tròn - Phường Láng Tròn | Ngã ba Láng Tròn (nhà ông Mã Thu Hùng) - Hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6224 | Huyện Giá Rai | Chợ Láng Tròn - Phường Láng Tròn | Từ hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai - Đến hết ranh đất bà Lộ Thị Thủy (con ông Sáu Diệu) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6225 | Huyện Giá Rai | Chợ Láng Tròn - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 - Hết ranh đất nhà bà Lâm Cẩm Hằng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6226 | Huyện Giá Rai | Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 - Đập ấp 3 Vĩnh Phong | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6227 | Huyện Giá Rai | Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn | Đập ấp 3 Vĩnh Phong - Giáp ranh xã Phong Tân | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6228 | Huyện Giá Rai | Đường số 2 khu dân cư khóm 3 (song song Quốc lộ 1) - Phường Láng Tròn | Đường số 4 (khu dân cư khóm 3) - Đường số 1 (khu dân cư khóm 3) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6229 | Huyện Giá Rai | Đường số 3 khu dân cư khóm 3 (ranh quy hoạch, song song Quốc lộ 1) - Phường Láng Tròn | Đường số 4 (khu dân cư khóm 3) - Đường số 1 (khu dân cư khóm 3) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6230 | Huyện Giá Rai | Đường số 4 khu dân cư khóm 3 (ranh quy hoạch) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (khu dân cư khóm 3) - Đường số 3 (khu dân cư khóm 3) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6231 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh 16 - Phường Láng Tròn | Cầu 2 Đề - Kênh Cống Lầu | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6232 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh Hai Chen - Phường Láng Tròn | Kênh khóm 13 - Kênh khóm 12 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6233 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh khóm 12 (Hào Quến) - Phường Láng Tròn | Cầu khóm 12 - Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6234 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường Vành Đai cũ (song song với Quốc lộ 1) - Phường Láng Tròn | Hương lộ Khóm 2 (Đất bà Ngô Thị Năm) - Đường vào Trường Tiểu Học Phong Phú B (nhà ông Nguyễn Minh Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6235 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường chữ T (song song với tuyến đường vào UBND phường mới) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Út Em - Hết ranh đất nhà ông Bùi Tấn Hải | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6236 | Huyện Giá Rai | Tuyến Khóm 2 - Khóm 12 - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà ông Trần Văn Dũng, khóm 2 - đến Cầu Khóm 12 nhà ông Trịnh Văn Sóng | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6237 | Huyện Giá Rai | Tuyến Khóm 3 - cống Bà Đội (đường vành đai)- Phường Láng Tròn | bắt đầu Khu Dân Cư Khóm 3 - đến Cống Bà Đội | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6238 | Huyện Giá Rai | Tuyến Tư Bá Khóm 2 - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà trọ ông 8 khóm 2 - đến nhà ông Hồ Vũ Bảo - kênh 7 Ói | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6239 | Huyện Giá Rai | Tuyến hẻm 5 - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà Kha Thanh Tài khóm 2 - đền cuối nhà bà Huỳnh Thị Liêm | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6240 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường nhà trọ ông Quân khóm - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà trọ ông Quân - đến kênh thủy lợi | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6241 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường kênh Đốc Béc khóm 1 - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà ông Ngô Văn Tổng - đến hết tuyến đường kênh Miễu | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6242 | Huyện Giá Rai | Đường liên xã - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Giáp ranh Phường Láng Tròn - Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Nam) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6243 | Huyện Giá Rai | Đường liên xã - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Bắc) - Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Nam) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6244 | Huyện Giá Rai | Đường liên xã - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Bắc) - Giáp ranh xã Phong Tân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6245 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Tiểu học PTĐ - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Cột điện 2/19 (nhà ông Nguyễn Văn Dũng) - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Trường Chiến | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6246 | Huyện Giá Rai | Kênh ấp 9 (Xóm Cồng) - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Ngọc Y - Cầu nhà ông Võ Văn Tuấn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6247 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh Ấp 12 (Kênh Lẫm Đôi) - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | từ nhà ông Lê Văn Hận - hết ranh đất của ông Trần Văn Tòng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6248 | Huyện Giá Rai | Kênh ấp 12 (Kênh Đồn) - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phấn - Giáp ranh xã Phong Tân (nhà ông Phạm Văn Cường) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6249 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phong Tân - XÃ PHONG TÂN | Giáp ranh Phường 1 - Cầu Nhà ông Lương Ô Ra (giáp ranh xã Phong Thạnh Đông) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6250 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 16B - XÃ PHONG TÂN | Cầu kênh V 12 Chống Mỹ (Trạm y tế xã Phong Tân, ấp 16B) - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thành Vạn (ấp 16B) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6251 | Huyện Giá Rai | Kênh chống Mỹ (Vĩnh Phong 12) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, Nhà ông Ô Ra) - Cầu trạm y tế xã, ấp 16B | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6252 | Huyện Giá Rai | Đường Ba Thôn - XÃ PHONG TÂN | Cầu số 6 (ấp 16B) - Kênh 17 (nhà Bà Trần Thị Lệ, ấp 17) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6253 | Huyện Giá Rai | Đường xã Phong Tân (ấp 18, 19, 20, 21) - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ Cây Xăng Minh Lý - Giáp ranh cầu Ranh Hạt ấp 21 xã Vĩnh Phú Tây | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6254 | Huyện Giá Rai | Đường xã Phong Tân (ấp 14, 16A, 17, 19) - XÃ PHONG TÂN | Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám (8 Lẹo)) - Nhà ông Nguyễn Văn Sơn (Thúy) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6255 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 5 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Giáp ranh Giá Rai (Cầu số 1) - Cầu Kênh Ô Rô | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6256 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 14, 16a, 17, 19 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám) - Cầu ấp 14 (Nhà ông Nguyễn Văn Sơn) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6257 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 15 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu nhà ông Lương Ô Ra - Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6258 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 14, ấp 16A (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu số 3 (nhà ông Trần Văn Tùng) - Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6259 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 15 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng) - Cầu nhà ông Lê Văn Thêm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6260 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 16B và ấp 15 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng) - Cầu số 6 (Nhà ông 3 Xía) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6261 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 19 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ - Kênh Vĩnh Phong 10 (Nhà ông Minh Điền) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6262 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 17 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ) - Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6263 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 16A (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 16A (nhà Nguyễn Văn Tươi) - Đến hết ranh đất nhà Chiêm Quốc Trị | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6264 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 5 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu Ô Rô - Đến hết ranh đất nhà ông Lý Văn Long (Cầu ấp 5) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6265 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 17 (tuyến Ba Giang) - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hồng - Cống Lung Mướp | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6266 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 16A - XÃ PHONG TÂN | Cầu Ông Tại - Đến hết ranh đất Miễu Ông Tà (nhà ông Trương Văn Kính) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6267 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường Kênh Cây Dương ấp 19 - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Thế Mỹ - Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Thanh Tùng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6268 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường ấp 20 (Liên ấp) - XÃ PHONG TÂN | Từ ranh Trạm nước sạch ấp 20 - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Ngọt | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6269 | Huyện Giá Rai | Đường liên ấp - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Phước - Kênh Vĩnh Phong 10 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6270 | Huyện Giá Rai | Đường tuyến đường (ấp 19; 17; 16B) - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ cây xăng ông Trần Thanh Tùng ấp 19 - Đến cầu trạm y tế ấp 16B | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6271 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phó Sinh - XÃ PHONG THẠNH | Cống 19 - Hết ranh đất cây xăng Lâm Minh Huyện | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6272 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phó Sinh - XÃ PHONG THẠNH | Từ hết ranh đất cây xăng Lâm Minh Huyện - Hết ranh đất trụ sở UBND xã mới | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6273 | Huyện Giá Rai | Đường số 1 (chợ Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường dọc kênh 19 - Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6274 | Huyện Giá Rai | Đường số 2 (chợ Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường dọc kênh 19 - Đường số 3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6275 | Huyện Giá Rai | Đường số 3 (chợ Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền) - Đường số 1 (ranh quy hoạch) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6276 | Huyện Giá Rai | Đường số 4 (Chợ mới Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Ngã ba đường số 1 và đường số 3 - Trường TH Phong Thạnh (giáp đường rào phía sau) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6277 | Huyện Giá Rai | Đường số 5 (Chợ mới Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền) - Đường số 4 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6278 | Huyện Giá Rai | Đường số 6 (Hậu Chợ mới Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường số 4 - Ranh Quy hoạch | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6279 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phó Sinh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ giáp xã Phong Thạnh A - Đến Cống 19 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6280 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phó Sinh - Xã Phong Thạnh | hết ranh trụ sở UBND xã mới - Đến hết ranh xã Phong Thạnh (giáp Vĩnh Phú Tây) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6281 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu giáp kênh Chủ Chí 4 (gần trường tiểu học Phong Thạnh A) - Đến hết ranh xã Phong Thạnh (giáp Phong Thạnh Tây A) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6282 | Huyện Giá Rai | Đường xóm Lung - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu giáp kênh Chủ Chí 4 (nhà ông Nguyễn Văn Dân) - Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Nguyễn Văn Khánh) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6283 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Sáo - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ Cống 19 (nhà ông Trần Văn Đoàn) - Miếu bà chúa Sứ | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6284 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Sáo - Xã Phong Thạnh | Miếu bà chúa Sứ - Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Võ Văn Thái) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6285 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Sáo - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ Cống 19 (nhà ông Thi Chí Thiện) - Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Nguyễn Văn Khánh) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6286 | Huyện Giá Rai | Đường Tư Lẫm - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Võ Văn Thái) - Ngã Năm (nhà ông Đoàn Văn Hai) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6287 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Chí 5 - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu ấp 20 (gần trụ sở ấp 20) - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6288 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Chí 5 - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ ngã năm ấp 19 - trường THCS Phong Thạnh A (nhà ông Phan Văn Minh) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6289 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Chí 6 - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ trụ sở ấp 21 - Đến trụ sở ấp 25 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6290 | Huyện Giá Rai | Đường Tư Trứ - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cống ấp 25 - Đến nhà ông Lê Văn Tuấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6291 | Huyện Giá Rai | Đường Kênh Tượng - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu nhà ông Nguyễn Văn Nơi - Đến nhà ông Trương Lý Lăng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6292 | Huyện Giá Rai | Đường xóm Huế - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ miếu ấp 24 - Đến nhà ông Dương Văn Tuấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6293 | Huyện Giá Rai | Đường xóm Huế - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Trung - Đến nhà ông Lê Văn Đâu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6294 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Tượng - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Huỳnh Văn Thành - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6295 | Huyện Giá Rai | Đường 7 Chanh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Việt - Đến nhà ông Nguyễn Văn Sỉ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6296 | Huyện Giá Rai | Đường 7 Chanh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Việt - Đến ngã năm ấp 19 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6297 | Huyện Giá Rai | Đường 7 Chanh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ ngã năm ấp 19 - Đến nhà ông Ba Gia | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6298 | Huyện Giá Rai | Đường 7 Chanh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Trang Văn Thông - Đến nhà ông Trần Văn Giàu (ấp 23) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6299 | Huyện Giá Rai | Đường Phan Đình Giót (nối dài) - XÃ PHONG THẠNH A | Ranh Phường Hộ Phòng - Kênh Chủ Chí 4 | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6300 | Huyện Giá Rai | Đường Châu Văn Đặng (nối dài) - XÃ PHONG THẠNH A | Cầu Trắng (giáp ranh Phường Hộ Phòng) - Nhà ông Út Dũng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Đường Dân Sinh Cầu Láng Tròn, Huyện Giá Rai, Bạc Liêu
Bảng giá đất tại Huyện Giá Rai, Bạc Liêu, cho đoạn đường dân sinh Cầu Láng Tròn (khóm 3), Phường Láng Tròn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia rõ ràng theo vị trí dọc đoạn đường từ Quốc lộ 1 (cống Lầu) đến Kênh Cầu Móng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dân sinh Cầu Láng Tròn có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận tiện nhất, nằm gần các trục giao thông chính như Quốc lộ 1 và các tiện ích xung quanh, tạo điều kiện cho việc phát triển và đầu tư bất động sản.
Bảng giá này là cơ sở quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất ở Phường Láng Tròn, Huyện Giá Rai, Bạc Liêu, đặc biệt trên đoạn đường dân sinh Cầu Láng Tròn.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Đường Vào Trường Mẫu Giáo Mới - Phường Láng Tròn, Huyện Giá Rai
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Vào Trường Mẫu Giáo Mới - Phường Láng Tròn, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vào Trường Mẫu Giáo Mới - Phường Láng Tròn, từ Quốc Lộ 1 đến hết ranh phía Nam trường Mẫu Giáo Mới, có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất trung bình cao, với sự gần gũi với các tiện ích công cộng như trường mẫu giáo mới. Giá đất phản ánh sự phát triển của khu vực và nhu cầu về đất đai trong khu vực gần trường học.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Vào Trường Mẫu Giáo Mới, từ Quốc Lộ 1 đến hết ranh phía Nam trường Mẫu Giáo Mới, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Đường Vào Trường Tiểu Học Phong Phú B - Phường Láng Tròn, Huyện Giá Rai
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Vào Trường Tiểu Học Phong Phú B - Phường Láng Tròn, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vào Trường Tiểu Học Phong Phú B - Phường Láng Tròn, từ Quốc Lộ 1 đến Cầu Trường Học Mới, có mức giá 550.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất vừa phải, phản ánh vị trí gần các tiện ích công cộng như trường học và cầu mới. Sự phát triển của cơ sở hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về đất đai trong khu vực có thể là những yếu tố ảnh hưởng đến mức giá này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Vào Trường Tiểu Học Phong Phú B, từ Quốc Lộ 1 đến Cầu Trường Học Mới, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Đoạn Đường Vào Trường THCS Phong Phú - Phường Láng Tròn
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, Bạc Liêu cho đoạn đường vào Trường THCS Phong Phú - Phường Láng Tròn, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Trường THCS Phong Phú - Phường Láng Tròn có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ cầu nhà ông Lâm Hòa Bình đến ngã tư cầu ấp 7. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực này, cho thấy đây là một mức giá hợp lý trong bối cảnh phát triển cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh, với sự hiện diện của các cơ sở giáo dục như trường THCS Phong Phú.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Trường THCS Phong Phú, Phường Láng Tròn. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Đoạn Đường Vào Cống Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, Bạc Liêu cho đoạn đường vào Cống Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Cống Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn có mức giá là 440.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Ngã ba đường vào UBND Phường Láng Tròn đến Cống Vĩnh Phong. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực này, cho thấy một mức giá hợp lý trong bối cảnh phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Cống Vĩnh Phong, Phường Láng Tròn. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.