STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Mai Thị Đảng (đường N4 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1402 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Tiệm (đường N5 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1403 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Thị Đủ (đường N6 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1404 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Hồ Xuân Hương (đường N7 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1405 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Trương Thị Cương (đường N8 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1406 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Lê Thị Đồng (đường N9 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1407 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Thị Cúc (đường N10 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1408 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Lê Thị Nga (đường N11 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1409 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Minh Nhựt (đường N12 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1410 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Lê Thị Quý (đường N13 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1411 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Dương Thị Hai (đường N14 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1412 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Chánh Tâm (đường N15-cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1413 | Thành phố Bạc Liêu | Đường 19 tháng 5 (Đường 19/5) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1414 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Vành Đai cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1415 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Võ Chí Công (đường A cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1416 | Thành phố Bạc Liêu | Đường 3 tháng 2 (Đường 3/2) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1417 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Văn Linh - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1418 | Thành phố Bạc Liêu | Các đường nội bộ trong dự án (đã hoàn thiện hạ tầng) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1419 | Thành phố Bạc Liêu | Đường D2 (đường đấu nối ra đường Trần Huỳnh và đường Nguyễn Đình Chiểu) - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1420 | Thành phố Bạc Liêu | Đường D1 và D4 (đường đấu nối ra đường Trần Huỳnh) - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1421 | Thành phố Bạc Liêu | Đường nội bộ khu dân cư - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) | 3.720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1422 | Thành phố Bạc Liêu | Đường số 01, đường 02 và đường số 03 - Dự án kdc chỉnh trang đô thị góc đường hai bà trưng - võ thị sáu (phường 3) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1423 | Thành phố Bạc Liêu | Đường D1 (đường đấu nối ra đường Quốc lộ 1A và tuyến tránh) - Dự án khu công nghiệp Trà Kha | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1424 | Thành phố Bạc Liêu | Đường N1 và đường N2 (đường đấu nối ra đường D1) - Dự án khu công nghiệp Trà Kha | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1425 | Thành phố Bạc Liêu | Đường nội bộ đã hoàn thiện hạ tầng - Dự án khu công nghiệp Trà Kha | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1426 | Thành phố Bạc Liêu | Đường N1 và đường N2 (đường trục giao thông chính) - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1427 | Thành phố Bạc Liêu | Đường N3, đường N5 và đường N6 (đường trục giao thông đấu nối) - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1428 | Thành phố Bạc Liêu | Đường nội bộ đã hoàn thiện hạ tầng - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1429 | Thành phố Bạc Liêu | Các xã thuộc thành phố Bạc Liêu | 72.000 | 60.000 | 54.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1430 | Thành phố Bạc Liêu | Các xã thuộc thành phố Bạc Liêu | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
1431 | Thành phố Bạc Liêu | Các xã thuộc thành phố Bạc Liêu | 68.000 | 36.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1432 | Thành phố Bạc Liêu | Các xã thuộc thành phố Bạc Liêu | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1433 | Thành phố Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất làm muối | |
1434 | Thành phố Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1435 | Thành phố Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | 30.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1436 | Thành phố Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | 28.000 | 22.000 | 19.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1437 | Thành phố Bạc Liêu | Các phường, xã thuộc thành phố Bạc Liêu | trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 250.000 | 200.000 | 130.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1438 | Thành phố Bạc Liêu | Các phường, xã thuộc thành phố Bạc Liêu | trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 250.000 | 200.000 | 130.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1439 | Thành phố Bạc Liêu | Các phường, xã thuộc thành phố Bạc Liêu | trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 250.000 | 200.000 | 130.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1440 | Thành phố Bạc Liêu | Các phường, xã thuộc thành phố Bạc Liêu | trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 250.000 | 200.000 | 130.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1441 | Thành phố Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
1442 | Thành phố Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1443 | Thành phố Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1444 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng - Đến giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền) | 1.340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1445 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền) - Đến cầu Xa Bảo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1446 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cầu Xa Bảo - Đến cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1447 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng - Đến tim lộ tẻ Châu Thới | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1448 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ tim lộ tẻ Châu Thới - Đến cầu Cái Dầy | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1449 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ giáp mé sông cầu Cái Dầy - Đến cổng trường Lê Văn Đẩu | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1450 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cổng trường Lê Văn Đẩu - Đến giáp đường lộ Xẻo Lá | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1451 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ đường lộ Xẻo Lá - Đến cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1452 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m - Đến giáp ranh thành phố Bạc Liêu | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1453 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu | Bắt đầu từ cầu Sập (Cầu Dần Xây) - Đến ngã 3 Huy Liệu | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1454 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu | Bắt đầu từ ngã 3 Huy Liệu - Đến ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1455 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu | Bắt đầu từ ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du - Đến cầu Cái Tràm | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1456 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên Quốc Lộ 1 (Trừ các tuyến đường đã có giá) | Bắt đầu từ cầu Sập - Đến cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình) | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1457 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ giáp ranh thành phố Bạc Liêu - Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1458 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m - Đến hết ranh Cổng Văn hóa ấp Giá Tiểu | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1459 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ hết ranh Cổng Văn hóa ấp Giá Tiểu - Đến giáp ranh xã Hưng Thành | 1.340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1460 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ cống nước mặn - Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Đúng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1461 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ cầu Gia Hội - Đến hết ranh đất nhà bà Trần Hoàng Thư | 1.340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1462 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện lộ 28 (lộ Châu Hưng A - Hưng Thành) | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 - Đến cách Quốc Lộ 1 500 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1463 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện lộ 28 (lộ Châu Hưng A - Hưng Thành) | Bắt đầu từ cách Quốc Lộ 1 500 m - Đến Gia Hội (giáp đất bà Trần Thị Hoàng Thư) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1464 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 - Đến trạm Y tế xã Long Thạnh | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1465 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ trạm Y tế xã Long Thạnh - Đến đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1466 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng - Đến cầu 3 Phụng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1467 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường đi Vĩnh Hưng - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ đền Thờ Bác - Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Nam | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1468 | Huyện Vĩnh Lợi | Khu vực chợ - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cách UBND xã 300 m về hướng Quốc lộ 1 - Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1469 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường 19/5 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng - Cách UBND xã 300 m về hướng Quốc lộ 1 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1470 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường 19/5 - Xã Châu Thới | Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác - Đến Đền Thờ Bác | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1471 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ba Hui (Cổng Văn Hóa) - Đến cầu Thanh Niên | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1472 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trà Hất - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiền - Đến cầu Trà Hất | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1473 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Trà Hất - Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Ba Cụm - Đến cầu Thợ Võ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1474 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - B1 - B2 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh trường Nguyễn Bĩnh Khiêm - Đến cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1475 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nhà Việc - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà Sáu Miễu - Đến cầu Ba Cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1476 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Giồng Bướm A.B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thu - Đến cầu Dù Phịch | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1477 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Giồng Bướm B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ngã 3 Lung Sen - Đến cầu Xá Xính | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1478 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Công Điền - Cai Điều - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu nhà Ông Thọ - Đến đrường học Cai Điều | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1479 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Giồng Bướm A - Tràm 1 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Bảy Sên - Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Việt (bà Kiều) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1480 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Cái Điều - Giồng Bướm A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất trường học Cai Điều - Đến cầu miễu Đá Trắng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1481 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - Bà Chăng B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Oanh - Đến cầu ngã ba Trần Nghĩa | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1482 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường B2 - Giồng Bướm B - Tràm 1 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên ( giáp ranh xã Vĩnh Hưng) - Đến Miễu Bà Tràm 1 (Giáp ranh xã Long Thạnh) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1483 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bàu Sen - Bà Chăng A - Bà Chăng B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Chữ Y - Đến cầu Kênh Cùng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1484 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Thợ Võ - Đến hết ranh đất nhà ông Việt | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1485 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh trụ sở ấp Bà Chăng B - Đến hết ranh đất nhà ông Hai Thuận | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1486 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến - Đến trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1487 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên - Đến cầu Tư Nam | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1488 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Xóm Lớn - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh nhà máy bà Chín Lẻo - Đến giáp ranh xã Long Thạnh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1489 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Công Điền - Nàng Rèn - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Ông Lác - Đến Miễu bà Nàng Rèn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1490 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Giồng Bướm A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh Trường Ngô Quang Nhã - Đến cầu Ông Tuệ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1491 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Lung Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Ông An - Đến cầu Ông Lợi (Kinh Xáng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1492 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường kênh Thanh Niên - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh Trường Nguyễn Bĩnh Khiêm - Đến Ấp B2 (Nhà ông Phúc) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1493 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trà Hất - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Trà Hất - Đến hết ranh đất nhà Bà Chợ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1494 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Cai Điều - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lớn - Đến hết ranh đất nhà ông 6 Sáng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1495 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - B1 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Ngọc - Đến hết ranh đất nhà ông Út Hai | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1496 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nàng Rèn - Cai Điều - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mùi - Đến hết ranh đất nhà ông Đực | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1497 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông An - Đến hết ranh đất nhà ông Xuân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1498 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nhà Việc - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu nhà ông Tấu - Đến cầu nhà ông Dũng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1499 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Hàn Bần - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh trường tiểu học Châu Thới - Đến cầu nhà ông 6 Ngộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1500 | Huyện Vĩnh Lợi | Tuyến Giồng Đế - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu nhà ông Tỏa - Đến giáp ranh ấp Công Điền | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Xã Thuộc Thành Phố Bạc Liêu – Cập Nhật Tháng 10/2023
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc thành phố Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất trồng cây lâu năm trong các xã của thành phố Bạc Liêu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và định giá bất động sản.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trong các xã thuộc thành phố Bạc Liêu là 72.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây lâu năm tại những vị trí có điều kiện thuận lợi, gần khu dân cư hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng cao về sản xuất nông nghiệp lâu dài và có thể có sự phát triển về cơ sở hạ tầng trong tương lai.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy giá trị đất trong khu vực này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hơn hoặc có điều kiện tự nhiên và hạ tầng chưa hoàn thiện như vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo khả năng phát triển bền vững cho các loại cây lâu năm.
Vị trí 3: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 54.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được đề cập. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí nằm xa hơn các khu vực phát triển hoặc điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mức giá này phản ánh tình trạng hiện tại của đất, phù hợp với những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn cho việc trồng cây lâu năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc thành phố Bạc Liêu. Việc nắm bắt mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể trong thành phố.
Bảng Giá Đất Làm Muối Thành phố Bạc Liêu – Cập Nhật Tháng 10/2023
Bảng giá đất làm muối tại thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các vị trí khác nhau trong khu vực đất làm muối, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất làm muối tại thành phố Bạc Liêu có mức giá cao nhất là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi và có điều kiện phù hợp nhất cho việc làm muối. Khu vực này có thể có cơ sở hạ tầng tốt hơn và điều kiện sản xuất thuận lợi.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 36.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần khu vực sản xuất muối, tuy nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1. Điều kiện để sản xuất muối có thể không tối ưu như vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho hoạt động này.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở những vùng xa hơn hoặc điều kiện sản xuất muối kém thuận lợi hơn. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án có yêu cầu thấp hơn về điều kiện sản xuất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất làm muối tại thành phố Bạc Liêu. Việc hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu Thành Phố Bạc Liêu: Đất Rừng Sản Xuất
Bảng giá đất rừng sản xuất tại thành phố Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị Trí 1: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất rừng sản xuất có giá trị cao nhất trong bảng giá, thường là do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại giá trị tốt hơn cho các hoạt động sản xuất và đầu tư.
Vị Trí 2: 30.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 24.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất rừng sản xuất có giá trị thấp nhất trong bảng giá, thường là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ ràng giá trị đất rừng sản xuất tại thành phố Bạc Liêu. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu Thành Phố Bạc Liêu: Đất Rừng Đặc Dụng
Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất rừng đặc dụng đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng đặc dụng.
Vị Trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất cho vị trí 1 là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong loại đất rừng đặc dụng, có thể nằm gần các khu vực quan trọng hoặc có các yếu tố bảo tồn đặc biệt, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị Trí 2: 24.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 24.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có các yếu tố về bảo tồn hoặc chức năng rừng tương đối tốt, nhưng không được ưu tiên cao bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 22.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong các vị trí rừng đặc dụng. Đây có thể là khu vực ít có yếu tố bảo tồn hoặc nằm xa các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất rừng đặc dụng tại Thành phố Bạc Liêu, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu Thành Phố Bạc Liêu: Đất Rừng Phòng Hộ
Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất rừng phòng hộ đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của đất rừng phòng hộ.
Vị Trí 1: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất cho vị trí 1 là 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong loại đất rừng phòng hộ, có thể nằm gần các khu vực quan trọng về môi trường hoặc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị Trí 2: 22.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 22.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Khu vực này có thể có các yếu tố bảo vệ hoặc chức năng rừng phòng hộ tốt, tuy nhiên không được ưu tiên cao bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 19.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 19.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong các vị trí đất rừng phòng hộ. Đây có thể là khu vực ít có yếu tố bảo vệ hơn hoặc nằm xa các khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất rừng phòng hộ tại Thành phố Bạc Liêu, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.