STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám) - Đến giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ cầu 19 tháng 5 - Đến ngã Tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học) - Đến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Thị Tình - Đến hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Danh Khen - Đến ranh xã Ninh Hòa | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám) - Đến giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé) | 492.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
7 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ cầu 19 tháng 5 - Đến ngã Tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều) | 330.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
8 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học) - Đến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới | 408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Thị Tình - Đến hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi) | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Danh Khen - Đến ranh xã Ninh Hòa | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám) - Đến giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé) | 492.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
12 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ cầu 19 tháng 5 - Đến ngã Tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều) | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
13 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học) - Đến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới | 408.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
14 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ ranh đất nhà Lê Thị Tình - Đến hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
15 | Huyện Hồng Dân | Ấp Bà Gồng - Thị trấn Ngan Dừa | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Danh Khen - Đến ranh xã Ninh Hòa | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Ngan Dừa, Huyện Hồng Dân, Tỉnh Bạc Liêu: Đoạn Ấp Bà Gồng
Bảng giá đất của Thị trấn Ngan Dừa, Huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất ở, đoạn từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám) đến giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé), đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đất ở trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 820.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 820.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn từ ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám) đến giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé). Khu vực này được xác định với mức giá cao nhất trong đoạn, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Ngan Dừa, Huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.