STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hòa Bình | Đường 30/4 (đường Trại tạm giam) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến trại tạm giam | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Hòa Bình | Đường 30/4 (đường Trại tạm giam) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến trại tạm giam | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
3 | Huyện Hòa Bình | Đường 30/4 (đường Trại tạm giam) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến trại tạm giam | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu: Đường 30/4 (Đường Trại Tạm Giam) - Thị Trấn Hòa Bình
Bảng giá đất tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, cho đoạn đường 30/4 (đường Trại Tạm Giam) ở thị trấn Hòa Bình, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn từ Quốc lộ 1A đến trại tạm giam, có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường, cho thấy giá trị bất động sản cao hơn do vị trí gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù vị trí này nằm gần các công trình đặc thù như trại tạm giam.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất đai tại thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch bất động sản. Mức giá được quy định sẽ giúp các bên liên quan hiểu rõ hơn về giá trị thực tế của bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc đầu tư cũng như giao dịch.