STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hòa Bình | Đường 18 - 19 - Xã Vĩnh Bình | Bắt đầu từ cống nhà 7 Quân - Đến giáp xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Hòa Bình | Đường 18 - 19 - Xã Vĩnh Bình | Bắt đầu từ cống nhà 7 Quân - Đến giáp xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai) | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
3 | Huyện Hòa Bình | Đường 18 - 19 - Xã Vĩnh Bình | Bắt đầu từ cống nhà 7 Quân - Đến giáp xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
Bảng Giá Đất Xã Vĩnh Bình, Huyện Hòa Bình, Tỉnh Bạc Liêu – Đường 18-19 Từ Cống Nhà 7 Quân Đến Giáp Xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai)
Bảng giá đất tại xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở tại đoạn đường 18-19, từ cống nhà 7 Quân đến giáp xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai). Mức giá cho vị trí 1 được xác định nhằm cung cấp thông tin chính xác về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định.
Vị Trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đoạn đường từ cống nhà 7 Quân đến giáp xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai) là 480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại những vị trí có tiềm năng phát triển mạnh mẽ hoặc gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng. Mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường 18-19 từ cống nhà 7 Quân đến giáp xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai) cho thấy giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường, cung cấp thông tin quan trọng cho việc quyết định đầu tư và mua bán bất động sản trong khu vực.