STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đông Hải | Ấp Cái Cùng - Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền - Xã long điền đông | Bắt đầu giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông) - Đến giáp ranh xã Điền Hải | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
102 | Huyện Đông Hải | Ấp Bửu I, Bửu II - Xã long điền đông | Bắt đầu từ ngã 4 Chợ Cống Xìa - Đến cầu Hai Được | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
103 | Huyện Đông Hải | Ấp Bửu II - Xã long điền đông | Bắt đầu từ ngã Tư Cống Xìa - Đến cầu qua Ủy ban xã | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
104 | Huyện Đông Hải | Hòa Đông (ấp Trung Điền) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền) - Đến giáp ranh xã Long Điền | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
105 | Huyện Đông Hải | Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được - Xã long điền đông | Bắt đầu từ Lộ Nhựa - Đến đê Trường Sơn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
106 | Huyện Đông Hải | Đường Đào (ấp Cái Cùng - Bửu 1) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa) - Đến đê Trường Sơn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
107 | Huyện Đông Hải | Tuyến đập đá Lẫm Thiết (ấp Bửu 1 - Minh Điền) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Lẫm Thiết - Đến cầu Trường Điền | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
108 | Huyện Đông Hải | Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Năm Lén - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiêu | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
109 | Huyện Đông Hải | Tuyến Ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Ông Đàn - Đến ranh đất nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
110 | Huyện Đông Hải | Đường Kinh Giữa (ấp Bửu 1) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Kinh Giữa (ấp Bửu 1-Bửu 2) - Đến hết ranh đất nhà Ông Ngô Văn Nững | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
111 | Huyện Đông Hải | Đường Trại mới (ấp Trường Điền) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ đê Biển Đông - Đến cầu đê Trường Sơn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
112 | Huyện Đông Hải | Đường Trại mới (ấp Trường Điền) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Đầu bờ (lộ nhựa) - Đến đê Trường Sơn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
113 | Huyện Đông Hải | Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường - Xã long điền đông | Bắt đầu Giáp ranh Kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh - Đến giáp ranh xã Điền Hải | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở |
114 | Huyện Đông Hải | Tuyến Trung Điền cũ - cầu Phước Điền - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông) - Đến giáp đường đan nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
115 | Huyện Đông Hải | Đường Hai Vũ - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Hai Vũ - Đến cầu Kinh Ngang Hòa Đông | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
116 | Huyện Đông Hải | Tuyến Kênh Ngang - Hòa Đông - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Kênh Ngan - Đến lộ Hòa Đông | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
117 | Huyện Đông Hải | Tuyến Cầu Lẫm Thiết - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Lẫm Thiết - Đến cầu Kênh Ngan | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
118 | Huyện Đông Hải | Tuyến Đầu cầu Phước Điền - Xã long điền đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Khiêm - Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Văn Ký (ấp Trung Điền) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
119 | Huyện Đông Hải | Đường Đập đá - Lâm Thiết (ấp Minh Điền - Trung Điền - ấp Bửu I) - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Trường Điền - Đến hết ranh đất Trường THCS Lê Quý Đôn | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
120 | Huyện Đông Hải | Tuyến đường Ao Lớn - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Ao Lớn - Đến giáp Kênh Đập Đá | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
121 | Huyện Đông Hải | Tuyến đường Kênh Giữa (2 Minh) ấp Vĩnh Điền - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu nhà Liễu ấp Bửu I - Đến cầu Đường Đào (2 Lâm) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
122 | Huyện Đông Hải | Tuyến đường số 3 lớn ấp Bửu II - Xã long điền đông | Bắt đầu từ đê Biển Đông - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thuấn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
123 | Huyện Đông Hải | Tuyến đường ruộng muối ấp Trường Điền - Xã long điền đông | Bắt đầu từ cầu Đầu Bờ (Nguyễn Sơn Lợi) - Đến hết ranh đất nhà bà Lê Trúc Phương | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
124 | Huyện Đông Hải | Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ngã ba Ngân Điền - Đến cầu Mỹ Điền | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
125 | Huyện Đông Hải | Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ cầu Mỹ Điền - Đễn hết ranh đất nhà Ông Trần Văn út | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở |
126 | Huyện Đông Hải | Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Trần Văn Út - Đến hết ranh đất Nhà mồ | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
127 | Huyện Đông Hải | Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ cầu Mỹ Điền - Đến cầu ông Đốc | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
128 | Huyện Đông Hải | Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ranh chợ Mỹ Điền - Đến Ba Ngựa ấp 1 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
129 | Huyện Đông Hải | Tuyến Miễu Ông Tà - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ranh đất Miễu Ông Tà - Đến cầu Mỹ Điền 3 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
130 | Huyện Đông Hải | Ấp Hiệp Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ cống tư Đàn - Đến Đầu voi Xóm Lung | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
131 | Huyện Đông Hải | Ấp Hiệp Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ Cảng Bà Cồng - Đến mũi Giá giáp Long Điền | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
132 | Huyện Đông Hải | Ấp Hiệp Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đàn - Đến Hòa Đông - Long Điền | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
133 | Huyện Đông Hải | Ấp 1 - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ Đầu voi Xóm Lung - Đến Rạch Bà Già | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
134 | Huyện Đông Hải | Ấp 2 - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ Cầu ông Chiến - Đến hết ranh đất nhà máy Sáu Luôn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
135 | Huyện Đông Hải | Ấp 2 - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ Cầu Đực Thịnh - Đến cầu Hai Cầm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
136 | Huyện Đông Hải | Ấp 3 - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ Đầu lộ nhựa ấp III - bến phà Việt Trung - Đến lộ nhựa ngã 3 Ngân Điền | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
137 | Huyện Đông Hải | Ấp 4 - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ranh Trường Tiểu học 4A - Đến hết ranh Trường Tiểu học 4B - Trụ Sở ấp 4 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
138 | Huyện Đông Hải | Ấp 4 - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ Cầu lộ cũ - đường Chín Tém - Đến Rạch Bà Già | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
139 | Huyện Đông Hải | Tuyến 2 Phụng - Trịnh Văn Tám - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 2 Phụng - Đến hết ranh đất nhà ông Trịnh Văn Tám | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
140 | Huyện Đông Hải | Ấp Châu Điền - Ngân Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu giáp ranh xã Long Điền - Đến ngã ba Ngân Điền | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
141 | Huyện Đông Hải | Ấp Châu Điền - Phước Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ Ngã ba Châu Điền - Đến cầu Phước Điền | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
142 | Huyện Đông Hải | Ấp Châu Điền - Phước Điền - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoành - Đến Chà Là - Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
143 | Huyện Đông Hải | Tuyến Xóm Chùa (ấp Phước Điền) - Xã long điền đông a | Bắt đầu từ ranh đất Trường THCS Long Điền Đông B - Đến hết ranh đất nhà ông 5 Chơi | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
144 | Huyện Đông Hải | Khu vực chợ Cây Giang - Xã long điền | Bắt đầu từ Trạm cấp nước sạch - Đến Đỉnh Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
145 | Huyện Đông Hải | Cây Giang - Châu Điền - Xã long điền | Bắt đầu từ Đình Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Đến đầu cầu Chín Bình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
146 | Huyện Đông Hải | Cây Giang - Châu Điền - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Chín Bình - Đến giáp ranh xã Long Điền Đông A | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở |
147 | Huyện Đông Hải | Hương lộ Giá Rai - Gành Hào - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Rạch Rắn (Giáp ranh Phường 1) - Đến cầu Rạch Giồng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
148 | Huyện Đông Hải | Hương lộ Giá Rai - Gành Hào - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Rạch Giồng - Đến Cầu Tư Cồ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
149 | Huyện Đông Hải | Hương lộ Giá Rai - Gành Hào - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Tư Cồ - Đến giáp ranh xã Điền Hải | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
150 | Huyện Đông Hải | Cầu Rạch Rắn - cầu Vịnh - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu cầu Rạch Rắn - Đến Cầu Vịnh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
151 | Huyện Đông Hải | Ấp Rạch Rắn - Thạnh Trị - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Vịnh - Đến kinh Xáng Hộ Phòng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
152 | Huyện Đông Hải | Thạnh An - Cây Dương - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Miễu Bà Thủy - Đến Cầu Đường Đào | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
153 | Huyện Đông Hải | Đường Long Điền Tiến - Xã long điền | Bắt đầu từ đầu đường Long Điền Tiến (giáp Giá Rai - Gành Hào) - Đến Cầu Ngã Tư | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
154 | Huyện Đông Hải | Thạnh II - Cây Dương - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Ngã Tư - Đến Cầu Đường Đào | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
155 | Huyện Đông Hải | Hòa I - Đại Điền - Xã long điền | Bắt đầu từ dầu đường Giá Rai - Gành Hào - Đến Cầu Thanh Niên | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
156 | Huyện Đông Hải | Đại Điền - Công Điền - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên - Đến Cầu Trường THCS Phan Ngọc Hiển | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
157 | Huyện Đông Hải | Đường lộ Cây Dương A - Kênh Tư Cồ - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu 5 Duyên - Đến giáp lộ Gành Hào - Hộ Phòng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
158 | Huyện Đông Hải | Đường Giá cần Bảy - Xã long điền | Bắt đầu từ đầu đường Giá Rai - Gành Hào - Đến giáp ranh Phường 1 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
159 | Huyện Đông Hải | Đường lộ khóm 6 - Xã long điền | Bắt đầu từ ranh đất Miễu Bà Thủy - Đến giáp phường Hộ Phòng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
160 | Huyện Đông Hải | Đường Chà Là - Xã long điền | Bắt đầu từ giáp Lộ chợ Cây Giang - Đến đường cống Chín Tài | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
161 | Huyện Đông Hải | Đường Chà Là - Xã long điền | Bắt đầu từ đường cống Chín Tài - Đến giáp xã Long Điền Đông | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
162 | Huyện Đông Hải | Đường Cầu Đình - Xã long điền | Bắt đầu từ giáp lộ Chợ Cây Giang - Đến giáp ranh ấp 4, xã Long Điền Đông A | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
163 | Huyện Đông Hải | Tuyến Thọ Điền - Xã long điền | Bắt đầu từ giáp đường Giá Rai - Gành Hào - Đến giáp co nhà Ba Trưởng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
164 | Huyện Đông Hải | Đường GTNT Công Điền - Mười Xứ, xã Long Điền - Xã long điền | Bắt đầu từ ngã ba 10 Xứ - Đến giáp ranh nhà Ông Bảy Xù | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
165 | Huyện Đông Hải | Đường GTNT Hòa Thạnh - Thạnh II, xã Long Điền - Xã long điền | Bắt đầu từ cầu Hòa Thạnh - Đến Long Điền Tiến, lộ nhựa | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
166 | Huyện Đông Hải | Tuyến Đan Thạnh 2 - Xã long điền | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Châu Thanh Đời - Đến Ngã 3 Sông Công Điền | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
167 | Huyện Đông Hải | Đường Hộ Phòng-Gành Hào - Xã long điền | Bắt đầu từ Ấp Đầu Lá - Đến cầu kênh Chùa ấp Cây Dương A | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
168 | Huyện Đông Hải | Tuyến Giá Rai - Gành Hào - Xã điền hải | Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Điền - Hết ranh đất Cây xăng Phương Hùng (hai bên) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
169 | Huyện Đông Hải | Tuyến Giá Rai - Gành Hào - Xã điền hải | Bắt đầu từ hết ranh đất Cây xăng Phương Hùng - Đến hết ranh đất Trường mẫu Giáo | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
170 | Huyện Đông Hải | Tuyến Giá Rai - Gành Hào - Xã điền hải | Bắt đầu từ hết ranh đất Trường mẫu Giáo - Đến cầu Trại Sò | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
171 | Huyện Đông Hải | Tuyến Giá Rai - Gành Hào - Xã điền hải | Bắt đầu từ cầu Trại Sò - Đến hết ranh đất nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
172 | Huyện Đông Hải | Tuyến Giá Rai - Gành Hào - Xã điền hải | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Bia tường niệm xã Điền Hải (Gò Cát) - Đến hết ranh khu đất Điện lực Đông Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
173 | Huyện Đông Hải | Tuyến Giá Rai - Gành Hào - Xã điền hải | Bắt đầu từ hết ranh khu đất Điện lực Đông Hải - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
174 | Huyện Đông Hải | Long Hà - Khâu - Xã điền hải | Bắt đầu từ đầu lộ HTX ấp Long Hà - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
175 | Huyện Đông Hải | Kinh Tư - Khâu - Xã điền hải | Bắt đầu từ tiếp giáp Lộ Giá Rai - Gành Hào - Đến hết ranh đất nhà bà Tô Thị Khiếm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
176 | Huyện Đông Hải | Kinh Tư - Khâu - Xã điền hải | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà bà Tô Thị Khiếm - Đến đầu lộ mới | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
177 | Huyện Đông Hải | Kinh Tư - Khâu - Xã điền hải | Bắt đầu tiếp giáp Lộ Giá Rai - Gành Hào - Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Hoàng Điệp | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
178 | Huyện Đông Hải | Kinh Tư - Khâu - Xã điền hải | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Lâm Hoàng Điệp - Đến tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
179 | Huyện Đông Hải | Kinh Tư - Khâu - Xã điền hải | Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
180 | Huyện Đông Hải | Kinh Tư - Long Điền Đông - Xã điền hải | Bắt đầu từ giáp Hương lộ - Đến cầu Kinh Tư 2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
181 | Huyện Đông Hải | Kinh Tư - Long Điền Đông - Xã điền hải | Bắt đầu từ cầu Kinh Tư 2 - Đến giáp ranh xã Long Điền Đông | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở |
182 | Huyện Đông Hải | Ấp Bờ Cảng - Doanh Điền - Xã điền hải | Bắt đầu từ giáp ranh đường Giá Rai - Gành Hào - Đến hết ranh đất nhà 5 Vinh | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
183 | Huyện Đông Hải | Ấp Bờ Cảng - Doanh Điền - Xã điền hải | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà 5 Vinh - Đến hết ranh đất nhà bà Hường | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
184 | Huyện Đông Hải | Đường dự án muối - Xã điền hải | Bắt đầu từ kinh Dân Quân - Đến trạm Bơm số 3 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
185 | Huyện Đông Hải | Đê Trường Sơn (Ấp Gò Cát) - Xã điền hải | Bắt đầu từ ngã 3 Chùa Linh ứng (đê Trường Sơn) - Đến giáp ranh xã Long Điền Đông | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
186 | Huyện Đông Hải | Ấp Gò Cát - Xã điền hải | Bắt đầu từ công ty Tôm giống số 1 - Đến cầu Gò Cát (Nhà ông Nguyễn Hoàng Vũ) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở |
187 | Huyện Đông Hải | Đường dự án muối - Xã điền hải | Bắt đầu từ cầu Trại Sò - Đến chùa Linh Ứng | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở |
188 | Huyện Đông Hải | Đê Trường Sơn - Gò Cát - Long Điền Đông - Xã điền hải | Bắt đầu từ giáp ranh xã Long Điền Đông - Đến kênh Huyện Kệ | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
189 | Huyện Đông Hải | Đường Trước UBND huyện (mới) - Xã điền hải | Bắt đầu từ vòng xoay nhà ông Trực - Đến vòng xoay nhà bà Tuyết | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
190 | Huyện Đông Hải | Đường 2 dãy nhà thu nhập thấp (nhà ở xã hội) - Xã điền hải | Hết tuyến | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
191 | Huyện Đông Hải | Đường Cầu Cháy - Xã điền hải | Bắt đầu từ giáp ranh đường Giá Rai - Gành Hào - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
192 | Huyện Đông Hải | Đường tránh Tư Cồ - chùa Linh Ứng - Xã điền hải | Bắt đầu từ giáp đường Giá Rai - Gành Hào (ấp Diêm Điền) - Đến sông Kênh Tư - Khâu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
193 | Huyện Đông Hải | Đường tránh Tư Cồ - chùa Linh Ứng - Xã điền hải | Bắt đầu từ giáp sông Kênh Tư - Khâu - Đến kênh Trại Sò | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
194 | Huyện Đông Hải | Đường tránh Tư Cồ - chùa Linh Ứng - Xã điền hải | Bắt đầu từ kênh Trại Sò - Đến đường Giá Rai - Gành Hào (ấp Long Hà) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
195 | Huyện Đông Hải | Ấp Thuận Điền - Xã long điền tây | Bắt đầu từ cầu Treo - Đến hết ranh đất trường THCS Võ Thị Sáu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
196 | Huyện Đông Hải | Ấp Thuận Điền - Xã long điền tây | Bắt đầu từ hết ranh đất trường THCS Võ Thị Sáu - Đốn giáp ranh xã Điền Hải | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở |
197 | Huyện Đông Hải | Ấp Thuận Điền - Xã long điền tây | Bắt đầu từ lộ Long Hà (Cầu Khâu cũ) - Đến giáp ranh xã Điền Hải | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở |
198 | Huyện Đông Hải | Ấp Thuận Điền - Xã long điền tây | Bắt đầu từ giáp với lộ nhựa Khâu - Kinh Tư - Hết ranh đất nhà bà Lâm Thị Vân (Vịnh Hóc Ráng) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở |
199 | Huyện Đông Hải | Ấp Canh Điền - Xã long điền tây | Bắt đầu từ cầu Treo - Đến cầu Vinh Cậu | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
200 | Huyện Đông Hải | Ấp Canh Điền - Xã long điền tây | Bắt đầu từ cầu Treo - Đến cầu Trung ương Đoàn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: Đoạn Đường Từ Giáp Ranh Xã Vĩnh Thịnh Đến Giáp Ranh Xã Điền Hải
Bảng giá đất của Huyện Đông Hải, Bạc Liêu cho đoạn đường từ giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông) đến giáp ranh xã Điền Hải, thuộc Ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông) đến giáp ranh xã Điền Hải có mức giá là 520.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí giáp ranh với các xã khác và điều kiện giao thông của đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp ranh xã Vĩnh Thịnh đến giáp ranh xã Điền Hải. Việc nắm rõ giá trị này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: Ấp Bửu I, Bửu II - Xã Long Điền Đông
Bảng giá đất của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Ấp Bửu I, Bửu II - Xã Long Điền Đông, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ ngã 4 Chợ Cống Xìa đến cầu Hai Được, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ấp Bửu I, Bửu II - Xã Long Điền Đông có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở tại vị trí này. Khu vực này có thể nằm ở những nơi có điều kiện thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại giá trị cao cho đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại đoạn Ấp Bửu I, Bửu II - Xã Long Điền Đông. Việc nắm bắt mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: Đường Hòa Đông (Ấp Trung Điền) - Xã Long Điền Đông
Bảng giá đất Huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Hòa Đông thuộc ấp Trung Điền, xã Long Điền Đông, loại đất ở, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền) đến giáp ranh xã Long Điền, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cụ thể để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hòa Đông có mức giá 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất phản ánh giá trị của khu vực nông thôn từ cầu Phước Điền đến giáp ranh xã Long Điền. Mặc dù không phải là khu vực trung tâm, nhưng sự kết nối với các khu vực lân cận và hạ tầng giao thông cơ bản mang lại tiềm năng phát triển cho bất động sản trong tương lai.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng, hỗ trợ nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản tại đoạn đường Hòa Đông, xã Long Điền Đông.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: Khu Vực Lộ Nhựa Xóm Lung - 2 Được - Xã Long Điền Đông
Bảng giá đất của huyện Đông Hải, Bạc Liêu cho khu vực Lộ Nhựa Xóm Lung - 2 Được - Xã Long Điền Đông, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Lộ Nhựa đến đê Trường Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Lộ Nhựa Xóm Lung - 2 Được - Xã Long Điền Đông có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho đoạn đường từ Lộ Nhựa đến đê Trường Sơn. Giá trị này phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực, với mức giá hợp lý cho những ai quan tâm đến việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Lộ Nhựa Xóm Lung - 2 Được - Xã Long Điền Đông. Việc hiểu rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: Đoạn Đường Đào (Ấp Cái Cùng - Bửu 1) - Xã Long Điền Đông
Bảng giá đất tại Huyện Đông Hải, Bạc Liêu cho đoạn đường Đào, thuộc Ấp Cái Cùng - Bửu 1, Xã Long Điền Đông, đã được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng đoạn cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đào, từ cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa) đến đê Trường Sơn, có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có điều kiện hạ tầng và địa lý cụ thể, phản ánh giá trị đất hiện tại tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Đào, Xã Long Điền Đông. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.