11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Bắc Kạn Đường Nông Quốc Chấn - Phường Sông Cầu Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái - đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Bắc Kạn Đường Nông Quốc Chấn - Phường Sông Cầu Từ đất ông Vũ Đức Cánh - đến hết đất ông Vũ Văn Vinh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Bắc Kạn Đường Nông Quốc Chấn - Phường Sông Cầu Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh - đến hết đất phường Sông Cầu 700.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Tố - Phường Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Tố 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường phụ - Phường Sông Cầu Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh - đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường phụ - Phường Sông Cầu Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn - đến cuối đường Thanh niên 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Trường Quân sự - Phường Sông Cầu Từ ngã ba đường Thanh niên - đến cầu Dương Quang 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Trường Quân sự - Phường Sông Cầu Từ cầu Dương Quang - đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Trường Quân sự - Phường Sông Cầu Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh - đến hết địa phận phường Sông Cầu 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Bắc Kạn Đường Bàn Văn Hoan - Phường Sông Cầu 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn - Phường Sông Cầu 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Bắc Kạn Đường Đội Kỳ cũ - Phường Sông Cầu Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn - đến Đầu Đội Kỳ 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Bắc Kạn Đường Đội Kỳ cũ - Phường Sông Cầu Từ Cầu Đội Kỳ - đến gặp Đường Đội Kỳ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Bắc Kạn Đường Đội Kỳ cũ - Phường Sông Cầu Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Bắc Kạn Đường Đội Kỳ cũ - Phường Sông Cầu Từ giáp đất Tỉnh đoàn - đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Bắc Kạn Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên - Phường Sông Cầu đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m - đến ao Trường Nội trú 800.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Trường Nội trú - Phường Sông Cầu Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung - đến hết đất bà Hà Thị Nha 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Bắc Kạn Đường đi Nông Thượng cũ - Phường Sông Cầu Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ) - đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên - đến giáp đất ông Vũ Văn Luân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến - đến nhà ông Mùng Ngọc Tài 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương - đến nhà bà Vũ Thị Mận 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi - đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn - đến suối Nông Thượng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ - đến đất bà Nguyễn Thị Đào 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ - đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Bắc Kạn Trục đường chính - Khu dân cư Tổ 13 - Phường Sông Cầu từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi - đến hết trục đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nhánh - Khu dân cư Tổ 13 - Phường Sông Cầu Các trục đường nhánh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Bắc Kạn Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 - Phường Sông Cầu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Bắc Kạn Khu vực còn lại của Tổ 12 - Phường Sông Cầu 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Bắc Kạn Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 - Phường Sông Cầu 700.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Bắc Kạn Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 - Phường Sông Cầu 600.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 - Phường Sông Cầu 500.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Thôm Dầy - Phường Sông Cầu Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Thôm Dầy - Phường Sông Cầu Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Bắc Kạn Phường Sông Cầu Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung - đến hết đất ông Lèng Văn Phương 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Bắc Kạn Dọc đường Thái Nguyên (QL3) - Phường Xuất Hóa Từ giáp đất Nông Thượng - đến hết đất bà Đặng Thị Tiền 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Bắc Kạn Dọc đường Thái Nguyên (QL3) - Phường Xuất Hóa Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền - đến cầu Nà Kiệng 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Bắc Kạn Dọc đường Thái Nguyên (QL3) - Phường Xuất Hóa Từ cầu Nà Kiệng - đến cầu Xuất Hóa 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Bắc Kạn Dọc đường Thái Nguyên (QL3) - Phường Xuất Hóa Từ cầu Xuất Hóa - đến cầu Suối Viền 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Bắc Kạn Dọc đường Thái Nguyên (QL3) - Phường Xuất Hóa Từ cầu Suối Viền - đến hết đất Xuất Hóa 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Bắc Kạn Dọc đường Thái Nguyên (QL3) - Phường Xuất Hóa Từ giáp cầu Xuất Hóa - đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Bắc Kạn Dọc đường Thái Nguyên (QL3) - Phường Xuất Hóa Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học - đến đầu đập tràn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Bắc Kạn Đường đi Tân Cư - Phường Xuất Hóa Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư - đến hết đất bà Hoàng Thị Du 400.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Bắc Kạn Đường đi Tân Cư - Phường Xuất Hóa Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du - đến ngã ba trường học cũ 300.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Bắc Kạn Đường Tân Cư đi Khuổi Pái - Phường Xuất Hóa Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng 200.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Bắc Kạn Đường Tân Cư đi Khuổi Pái - Phường Xuất Hóa Từ ngã ba trường học cũ - đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu 250.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Bắc Kạn Khu vực bên kia suối của Tổ 1 - Phường Xuất Hóa 250.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Bắc Kạn Khu vực bên kia suối - Phường Xuất Hóa từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh - đến hết đất ông Hoàng Văn Đường 250.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Bắc Kạn Phường Xuất Hóa Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường - đến cầu nhà ông Hà Quang Khải 500.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Bắc Kạn Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải - đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu 400.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) - đến hết đất khu Đon Hin 400.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) - đến hết đất ông Lường Văn Cập 300.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Bắc Kạn Khu vực còn lại của Tổ 4 - Phường Xuất Hóa Khu vực còn lại của Tổ 4 200.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Bắc Kạn Phường Xuất Hóa Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) - đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến 300.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Bắc Kạn Phường Xuất Hóa Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) - đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa 400.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Bắc Kạn Phường Xuất Hóa Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa - đến cầu ngầm Bản Pjạt 330.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Bắc Kạn Phường Xuất Hóa Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa - đến nhà ông Triệu Văn Quyên 330.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo - Phường Xuất Hóa Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến cầu Nà Bản 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo - Phường Xuất Hóa Từ cầu Nà Bản - đến hết đất ông Hứa Văn Hội 500.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo - Phường Xuất Hóa Từ hết đất ông Hứa Văn Hội - đến hết tổ Bản Rạo 400.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo - Phường Xuất Hóa Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi - đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo - Phường Xuất Hóa Từ cầu Nà Bản - đến đất bà Lê Thị Thiền 400.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Bắc Kạn Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 - Phường Xuất Hóa Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 400.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Bắc Kạn Phường Xuất Hóa Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào - đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 450.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Bắc Kạn Phường Xuất Hóa Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m - đến hết đất Xuất Hóa 400.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Khau Gia - Phường Xuất Hóa Từ cách lộ giới (QL3) 20m - đến cầu Lủng Hoàn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Khau Gia - Phường Xuất Hóa Từ cầu Lủng Hoàn - đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Phường Xuất Hóa Các khu vực còn lại 200.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Bắc Kạn Đường Bản Đồn - Mai Hiên - Phường Xuất Hóa 400.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến Km160 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Đoạn từ Km160 lên - đến ngã ba tổ Khuổi Lặng 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng - đến hết đất thành phố 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Bắc Kạn Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Huyền Tụng Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Chí Lèn - Phường Huyền Tụng Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ - đến hết đất ông Hà Chí Hoàng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng - đến hết đất tổ Bản Cạu 700.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Bản Cạu - đến hết đất tổ Chí Lèn 500.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Chí Lèn - đến hết đất tổ Phiêng My 400.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu - Phường Huyền Tụng 450.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn - Phường Huyền Tụng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Phiêng My - Phường Huyền Tụng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pam - Phường Huyền Tụng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Bắc Kạn Tổ Khuổi Hẻo - Phường Huyền Tụng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ giáp Phường Đức Xuân - đến hết tổ Bản Vẻn 700.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ) - Phường Huyền Tụng 500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Bản Vẻn - đến hết đất tổ Tổng Nẻng 500.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng - Phường Huyền Tụng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Tổng Nẻng - đến hết địa giới phường Huyền Tụng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái - Phường Huyền Tụng 200.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) - Phường Huyền Tụng Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Bắc Kạn Tổ Pá Danh - Phường Huyền Tụng Từ nhà ông La Văn Tiến - đến hết đất bà Hà Thị Phức 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh - Phường Huyền Tụng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Bắc Kạn Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) - Phường Huyền Tụng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Bắc Kạn Tổ Xây Dựng - Phường Huyền Tụng Tổ Xây Dựng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pèn - Phường Huyền Tụng Đường Nà Pèn - Pá Danh 700.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pèn - Phường Huyền Tụng Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn - đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén 700.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Khuổi Kén - Phường Huyền Tụng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại - Phường Huyền Tụng 400.000 - - - - Đất ở đô thị