STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2102 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2103 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2104 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2105 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2106 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2107 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2108 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2109 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2110 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2111 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2112 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2113 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2114 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2115 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan - đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2116 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan - đến ngã ba đường đi Văn Vũ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2117 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ nhà ông Sinh - đến đường vào nhà khách (tuyến nhánh) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2118 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam - đến đầu Cầu Tranh phía Bắc | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2119 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ Cầu Tranh phía Nam - đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2120 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) - đến hết đất nhà ông Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2121 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất nhà ông Sơn - đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2122 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) - đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2123 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ tường rào xây nhà ông Viết - đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2124 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) - đến hết đất nhà ông Hoan Hường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2125 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba - đến cổng Trường Nội trú | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2126 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã tư phố cổ - đến đầu cầu cứng Tà Pìn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2127 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ tuyến chính đường nội thị - đến cống xây nhà bà An | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2128 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ cống xây nhà bà An - đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2129 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ cầu cứng Tà Pìn - đến đường rẽ đi động Nàng Tiên | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2130 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ tuyến nhánh đường nội thị - đến cổng Nhà Khách huyện | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2131 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ tuyến chính nội thị - đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2132 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2133 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện - đến giáp khu dân cư chợ cũ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2134 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ - đến ngã ba đường đi ngầm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2135 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội - đến cống ngã ba nhà ông Linh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2136 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ cống ngã ba nhà ông Linh - đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2137 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu - đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2138 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã ba nhà ông Linh - đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2139 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2140 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) - đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2141 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp - đến chân cầu Hát Deng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2142 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ đường nội thị vào Bản Pò - đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2143 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) - đến hết đất nhà bà Hồng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2144 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ đường nội thị - đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2145 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2146 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư - đến hết đất nhà ông Lạc | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2147 | Huyện Na Rì | Đường tránh QL3B - Thị trấn Yến Lạc | từ đất nhà ông Lạc - đến hết đất thị trấn | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2148 | Huyện Na Rì | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc | Từ lô số 10 - đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2149 | Huyện Na Rì | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc | Từ lô số 20 - đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2150 | Huyện Na Rì | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc | Từ lô số 48 - đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2151 | Huyện Na Rì | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc | Từ lô số 05 - đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2152 | Huyện Na Rì | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc | Từ lô số 01 - đến lô số 04 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2153 | Huyện Na Rì | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc | Từ lô số 132 - đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2154 | Huyện Na Rì | Các khu vực còn lại - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất nhà bà Học Thu - đến hết đất bà Lương Thị Thử | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2155 | Huyện Na Rì | Các khu vực còn lại - Thị trấn Yến Lạc | Ngã ba Khưa Slen - đến Sân Vận động Pò Đồn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2156 | Huyện Na Rì | Các khu vực còn lại - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã ba ông Lú - đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) và Trường Mầm non | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2157 | Huyện Na Rì | Các khu vực còn lại - Thị trấn Yến Lạc | Ngã ba Ủy ban nhân dân thị trấn - đến Sân Vận động Pò Đồn | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2158 | Huyện Na Rì | Các khu vực còn lại - Thị trấn Yến Lạc | Ngã ba ông Trung - đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2159 | Huyện Na Rì | Đường vào Động Nàng Tiên - Thị trấn Yến Lạc | Ngã ba đường đi Pác Muồng - đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2160 | Huyện Na Rì | Đường vào Động Nàng Tiên - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến - đến sân Động Nàng Tiên | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2161 | Huyện Na Rì | Đường Kim Lư - Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên - đến cầu cứng Pác Muồng | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2162 | Huyện Na Rì | Đường Kim Lư - Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ cầu cứng Pác Muồng - đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2163 | Huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | Từ nhà ông Lương Thanh Luyện - đến Trường Trung học cơ sở | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2164 | Huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng - đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2165 | Huyện Na Rì | Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2166 | Huyện Na Rì | Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2167 | Huyện Na Rì | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận thị xã Lương Hạ cũ) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2168 | Huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2169 | Huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc - đến hết đất thị trấn (phía Bắc) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2170 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan - đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2171 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan - đến ngã ba đường đi Văn Vũ | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2172 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ nhà ông Sinh - đến đường vào nhà khách (tuyến nhánh) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2173 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam - đến đầu Cầu Tranh phía Bắc | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2174 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ Cầu Tranh phía Nam - đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2175 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) - đến hết đất nhà ông Sơn | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2176 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất nhà ông Sơn - đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2177 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) - đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2178 | Huyện Na Rì | Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc | Từ tường rào xây nhà ông Viết - đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2179 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) - đến hết đất nhà ông Hoan Hường | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2180 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba - đến cổng Trường Nội trú | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2181 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã tư phố cổ - đến đầu cầu cứng Tà Pìn | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2182 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ tuyến chính đường nội thị - đến cống xây nhà bà An | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2183 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ cống xây nhà bà An - đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2184 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ cầu cứng Tà Pìn - đến đường rẽ đi động Nàng Tiên | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2185 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ tuyến nhánh đường nội thị - đến cổng Nhà Khách huyện | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2186 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Từ tuyến chính nội thị - đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2187 | Huyện Na Rì | Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2188 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện - đến giáp khu dân cư chợ cũ | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2189 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ - đến ngã ba đường đi ngầm | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2190 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội - đến cống ngã ba nhà ông Linh | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2191 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ cống ngã ba nhà ông Linh - đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2192 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu - đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2193 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ ngã ba nhà ông Linh - đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2194 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2195 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) - đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2196 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp - đến chân cầu Hát Deng | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2197 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ đường nội thị vào Bản Pò - đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2198 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) - đến hết đất nhà bà Hồng | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2199 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Từ đường nội thị - đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2200 | Huyện Na Rì | Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Na Rì, Bắc Kạn: Đoạn Từ Đất Nhà Ông Triệu Văn Hoan Đến Đầu Cầu Hát Deng - Xã Cường Lợi Đi Xã Sơn Thành
Bảng giá đất của Huyện Na Rì, Bắc Kạn cho đoạn từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính), thuộc trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực này, với sự cân nhắc về điều kiện địa lý, tiềm năng phát triển và sự thuận lợi của tuyến đường chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở đô thị tại khu vực từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng, thuộc trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành, Huyện Na Rì, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Trục Đường Từ Xã Cường Lợi Đi Xã Sơn Thành - Thị Trấn Yến Lạc, Huyện Na Rì, Bắc Kạn
Bảng giá đất cho trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành đến thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ, có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí và điều kiện cụ thể của đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trên trục đường từ xã Cường Lợi đến thị trấn Yến Lạc. Việc nắm rõ giá trị này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Na Rì, Bắc Kạn: Các Trục Đường Phố Cổ - Thị Trấn Yến Lạc
Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn, cho các trục đường phố cổ thuộc Thị trấn Yến Lạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các trục đường phố cổ tại Thị trấn Yến Lạc có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất nhà ông Hoan Hường. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong các trục đường phố cổ của thị trấn, cho thấy khu vực này có vị trí đắc địa và giá trị đất cao hơn do sự phát triển đô thị và nhu cầu sử dụng đất cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất ở đô thị tại các trục đường phố cổ ở Thị trấn Yến Lạc. Việc hiểu rõ mức giá tại từng khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Trục Đường Vành Đai - Thị Trấn Yến Lạc, Huyện Na Rì, Bắc Kạn
Bảng giá đất cho trục đường vành đai thuộc thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn đường trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường vành đai, từ ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ, có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực, thể hiện giá trị cao của đất do vị trí đắc địa và khả năng phát triển của đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trên trục đường vành đai thuộc thị trấn Yến Lạc. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Na Rì, Bắc Kạn: Đường Tránh QL3B - Thị Trấn Yến Lạc
Theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, bảng giá đất cho khu vực đường tránh QL3B thuộc thị trấn Yến Lạc đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá 250.000 VNĐ/m² được áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đường tránh QL3B trong thị trấn Yến Lạc. Khu vực này bao gồm đoạn từ đất nhà ông Lạc đến hết địa phận thị trấn.
Việc nắm bắt bảng giá đất này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, đồng thời hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển dự án.