11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2002 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2003 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2004 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2005 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2006 Huyện Chợ Mới Xã Bình Văn Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2007 Huyện Chợ Mới Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2008 Huyện Chợ Mới Xã Như Cố Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2009 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2010 Huyện Chợ Mới Xã Quảng Chu Từ cầu treo - đến đường QL3 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2011 Huyện Chợ Mới Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2012 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Vận Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2013 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2014 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2015 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2016 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2017 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2018 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2019 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2020 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2021 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2022 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp Đất ở nông thôn còn lại 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2023 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Mai Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2024 Huyện Chợ Mới Xã Tân Sơn Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2025 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2026 Huyện Chợ Mới Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2027 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2028 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2029 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2030 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2031 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám 520.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2032 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2033 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương 336.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2034 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2035 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2036 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) 336.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2037 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2038 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2039 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh Tịnh Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2040 Huyện Chợ Mới Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2041 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2042 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2043 Huyện Chợ Mới Đường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông Hạ Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2044 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2045 Huyện Chợ Mới Xã Cao Kỳ Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2046 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm 204.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2047 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2048 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2049 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2050 Huyện Chợ Mới Trục QL3B (xã Tân Sơn) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2051 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2052 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2053 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2054 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2055 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2056 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2057 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2058 Huyện Chợ Mới Xã Bình Văn Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2059 Huyện Chợ Mới Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2060 Huyện Chợ Mới Xã Như Cố Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2061 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2062 Huyện Chợ Mới Xã Quảng Chu Từ cầu treo - đến đường QL3 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2063 Huyện Chợ Mới Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2064 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Vận Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2065 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2066 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2067 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2068 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2069 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2070 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2071 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2072 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2073 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2074 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp Đất ở nông thôn còn lại 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2075 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Mai Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2076 Huyện Chợ Mới Xã Tân Sơn Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2077 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2078 Huyện Chợ Mới Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2079 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2080 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2081 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2082 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất chuyên trồng lúa nước 65.000 - - - - Đất trồng lúa
2083 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất chuyên trồng lúa nước 50.000 - - - - Đất trồng lúa
2084 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất chuyên trồng lúa nước 45.000 - - - - Đất trồng lúa
2085 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất trồng lúa nước còn lại 55.000 - - - - Đất trồng lúa
2086 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất trồng lúa nước còn lại 45.000 - - - - Đất trồng lúa
2087 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất trồng lúa nước còn lại 40.000 - - - - Đất trồng lúa
2088 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất trồng lúa nương 20.000 - - - - Đất trồng lúa
2089 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
2090 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
2091 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất bằng trồng cây hằng năm khác 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2092 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất bằng trồng cây hằng năm khác 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2093 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất bằng trồng cây hằng năm khác 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2094 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2095 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2096 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2097 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2098 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2099 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2100 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất