STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2002 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2003 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2004 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2005 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2006 | Huyện Chợ Mới | Xã Bình Văn | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2007 | Huyện Chợ Mới | Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố | Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2008 | Huyện Chợ Mới | Xã Như Cố | Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2009 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2010 | Huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu | Từ cầu treo - đến đường QL3 | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2011 | Huyện Chợ Mới | Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu | Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2012 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Vận | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2013 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2014 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2015 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2016 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2017 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2018 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2019 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2020 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2021 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2022 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp | Đất ở nông thôn còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2023 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Mai | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2024 | Huyện Chợ Mới | Xã Tân Sơn | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2025 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2026 | Huyện Chợ Mới | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2027 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2028 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2029 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2030 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2031 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2032 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2033 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2034 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2035 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2036 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2037 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2038 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2039 | Huyện Chợ Mới | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh Tịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2040 | Huyện Chợ Mới | Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2041 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 | 570.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2042 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2043 | Huyện Chợ Mới | Đường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông Hạ | Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2044 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2045 | Huyện Chợ Mới | Xã Cao Kỳ | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2046 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2047 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) | 186.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2048 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2049 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 186.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2050 | Huyện Chợ Mới | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2051 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2052 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2053 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2054 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2055 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2056 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2057 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2058 | Huyện Chợ Mới | Xã Bình Văn | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2059 | Huyện Chợ Mới | Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố | Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2060 | Huyện Chợ Mới | Xã Như Cố | Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2061 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2062 | Huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu | Từ cầu treo - đến đường QL3 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2063 | Huyện Chợ Mới | Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu | Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2064 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Vận | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2065 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2066 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2067 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2068 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2069 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2070 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2071 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2072 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2073 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2074 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp | Đất ở nông thôn còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2075 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Mai | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2076 | Huyện Chợ Mới | Xã Tân Sơn | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2077 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2078 | Huyện Chợ Mới | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2079 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2080 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2081 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2082 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | Đất chuyên trồng lúa nước | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2083 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | Đất chuyên trồng lúa nước | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2084 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | Đất chuyên trồng lúa nước | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2085 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | Đất trồng lúa nước còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2086 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | Đất trồng lúa nước còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2087 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | Đất trồng lúa nước còn lại | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2088 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | Đất trồng lúa nương | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2089 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | Đất trồng lúa nương | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2090 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | Đất trồng lúa nương | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2091 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2092 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2093 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2094 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2095 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2096 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2097 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2098 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2099 | Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2100 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Đồng Tâm và Xã Thanh Thịnh
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn đất trồng lúa tại Thị Trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc chuyển nhượng đất.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước tại khu vực Thị Trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh. Giá này phản ánh giá trị của đất chuyên dùng để trồng lúa nước, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng tưới tiêu và vị trí địa lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa tại Thị Trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc hiểu rõ giá trị của loại đất này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn
Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, cho các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, và xã Thanh Thịnh (trước đây là xã Nông Thịnh) đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này:
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã của Huyện Chợ Mới có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá đất trồng lúa cao nhất trong các vị trí được quy định. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất trồng lúa trong khu vực, có thể do điều kiện đất đai, tiềm năng sản xuất lúa tốt hoặc những yếu tố khác làm tăng giá trị của đất trồng lúa ở khu vực này.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quản lý đất đai tại Huyện Chợ Mới. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn
Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, cho các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, và Yên Hân đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này:
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã của Huyện Chợ Mới có mức giá là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho đất trồng lúa nước trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, và Yên Hân. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa tại khu vực có giá trị tương đối cao, có thể do điều kiện đất đai tốt, khả năng sản xuất lúa hiệu quả hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị của đất trồng lúa ở khu vực này.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai tại Huyện Chợ Mới. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng xã sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư, sử dụng hoặc quản lý đất trồng lúa.