11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1902 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1903 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1904 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1905 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1906 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1907 Huyện Chợ Mới Đường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nội thị Tổ 6 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1908 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1909 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1910 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1911 Huyện Chợ Mới Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ) 258.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1912 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1913 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1914 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1915 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1916 Huyện Chợ Mới Đường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng Tâm Đường vào Trạm y tế thị trấn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1917 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1918 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâm đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1919 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1920 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1921 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâm từ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1922 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1923 Huyện Chợ Mới Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1924 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1925 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm 90.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1926 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1927 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám 870.000 - - - - Đất ở nông thôn
1928 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1929 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
1930 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1931 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1932 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
1933 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1934 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1935 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh Tịnh Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1936 Huyện Chợ Mới Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1937 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1938 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1939 Huyện Chợ Mới Đường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông Hạ Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
1940 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1941 Huyện Chợ Mới Xã Cao Kỳ Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1942 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
1943 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
1944 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1945 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
1946 Huyện Chợ Mới Trục QL3B (xã Tân Sơn) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1947 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1948 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1949 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1950 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1951 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1952 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1953 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1954 Huyện Chợ Mới Xã Bình Văn Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1955 Huyện Chợ Mới Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1956 Huyện Chợ Mới Xã Như Cố Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1957 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1958 Huyện Chợ Mới Xã Quảng Chu Từ cầu treo - đến đường QL3 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1959 Huyện Chợ Mới Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1960 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Vận Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1961 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1962 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1963 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1964 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1965 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1966 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1967 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1968 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1969 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1970 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp Đất ở nông thôn còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1971 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Mai Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1972 Huyện Chợ Mới Xã Tân Sơn Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1973 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1974 Huyện Chợ Mới Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1975 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1976 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
1977 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1978 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1979 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám 695.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1980 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1981 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1982 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1983 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1984 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1985 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1986 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Thịnh Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1987 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh Tịnh Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1988 Huyện Chợ Mới Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1989 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1990 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1991 Huyện Chợ Mới Đường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông Hạ Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh 264.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1992 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1993 Huyện Chợ Mới Xã Cao Kỳ Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1994 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm 272.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1995 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) 248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1996 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1997 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên 248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1998 Huyện Chợ Mới Trục QL3B (xã Tân Sơn) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1999 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2000 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn