STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1902 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1903 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1904 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1905 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1906 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1907 | Huyện Chợ Mới | Đường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nội thị Tổ 6 | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1908 | Huyện Chợ Mới | Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1909 | Huyện Chợ Mới | Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1910 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1911 | Huyện Chợ Mới | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ) | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1912 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1913 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1914 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1915 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1916 | Huyện Chợ Mới | Đường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng Tâm | Đường vào Trạm y tế thị trấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1917 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1918 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâm | đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1919 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1920 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâm | từ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1921 | Huyện Chợ Mới | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâm | từ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1922 | Huyện Chợ Mới | Đoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâm | từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1923 | Huyện Chợ Mới | Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1924 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1925 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1926 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1927 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1928 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1929 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1930 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1931 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1932 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1933 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1934 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1935 | Huyện Chợ Mới | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh Tịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1936 | Huyện Chợ Mới | Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1937 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1938 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1939 | Huyện Chợ Mới | Đường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông Hạ | Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1940 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1941 | Huyện Chợ Mới | Xã Cao Kỳ | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1942 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1943 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1944 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1945 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1946 | Huyện Chợ Mới | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1947 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1948 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1949 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1950 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1951 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1952 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1953 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1954 | Huyện Chợ Mới | Xã Bình Văn | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1955 | Huyện Chợ Mới | Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố | Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1956 | Huyện Chợ Mới | Xã Như Cố | Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1957 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1958 | Huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu | Từ cầu treo - đến đường QL3 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1959 | Huyện Chợ Mới | Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu | Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1960 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Vận | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1961 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1962 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1963 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1964 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1965 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1966 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1967 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1968 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1969 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1970 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp | Đất ở nông thôn còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1971 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Mai | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1972 | Huyện Chợ Mới | Xã Tân Sơn | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1973 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1974 | Huyện Chợ Mới | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1975 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1976 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1977 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1978 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1979 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 695.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1980 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1981 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1982 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1983 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1984 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1985 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1986 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1987 | Huyện Chợ Mới | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh Tịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1988 | Huyện Chợ Mới | Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1989 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1990 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1991 | Huyện Chợ Mới | Đường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông Hạ | Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh | 264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1992 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1993 | Huyện Chợ Mới | Xã Cao Kỳ | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1994 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1995 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1996 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1997 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1998 | Huyện Chợ Mới | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1999 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2000 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Từ Địa Giới Hành Chính Thị Trấn Đồng Tâm Đến Giáp Đất Nhà Bà Đinh Thị Rư - Xã Thanh Thịnh
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư, thuộc xã Thanh Thịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực xã Thanh Thịnh, phản ánh sự phù hợp về giá trị đất với điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư, xã Thanh Thịnh, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Tuyến Đường QL3 Mới - Xã Thanh Tịnh
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn tuyến đường QL3 mới, thuộc xã Thanh Tịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất khu công nghiệp Thanh Bình.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn tuyến đường QL3 mới có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn dọc theo tuyến đường này, cụ thể từ điểm cuối địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp khu công nghiệp Thanh Bình. Giá đất ở khu vực này được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí chiến lược gần khu công nghiệp, khả năng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất ở nông thôn dọc tuyến đường QL3 mới tại xã Thanh Tịnh, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn
Bảng giá đất ở nông thôn tại Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, cho các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn, và đất ở nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này:
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn và đất ở nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh có mức giá là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn còn lại trong khu vực này. Mức giá này cho thấy đất ở nông thôn tại các tuyến đường chính và xã Thanh Thịnh có giá trị cao hơn so với các khu vực khác, phản ánh điều kiện đất đai tốt, sự phát triển của cơ sở hạ tầng, và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường trục thôn và xã Thanh Thịnh. Việc hiểu rõ mức giá giúp đưa ra quyết định chính xác về đầu tư, sử dụng và quản lý đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Từ Đất Nhà Bà Nguyễn Thị Tố Nữ Đến Đất Nhà Ông Trần Đại Thảo - Xã Nông Hạ
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ (thôn Nà Mẩy) đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo (thôn 62), thuộc xã Nông Hạ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ (thôn Nà Mẩy) đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo (thôn 62) có mức giá là 950.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, cho thấy giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác. Giá đất này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực xã Nông Hạ.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến đất nhà ông Trần Đại Thảo, xã Nông Hạ, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường Nông Hạ - Thanh Vận, Xã Nông Hạ, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn
Bảng giá đất ở nông thôn tại Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, cho đoạn đường Nông Hạ - Thanh Vận tại xã Nông Hạ, từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh, đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này:
Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Nông Hạ - Thanh Vận, từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh, có mức giá là 330.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở khu vực nông thôn này có sự tăng trưởng đáng kể, có thể do sự phát triển cơ sở hạ tầng và nhu cầu sử dụng đất gia tăng trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Nông Hạ - Thanh Vận. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về đầu tư, mua bán và quản lý đất đai.