Bảng giá đất Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.185.126
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên 63.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1802 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Yên Phong 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1803 Huyện Chợ Đồn QL3C Bình Trung - Yên Phong 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1804 Huyện Chợ Đồn QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1805 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Khu C 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1806 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1807 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1808 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1809 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1810 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1811 Huyện Chợ Đồn Đất ở nông thôn còn lại Đất ở nông thôn còn lại 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1812 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất chuyên trồng lúa nước 65.000 - - - - Đất trồng lúa
1813 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất chuyên trồng lúa nước 60.000 - - - - Đất trồng lúa
1814 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất chuyên trồng lúa nước 50.000 - - - - Đất trồng lúa
1815 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất trồng lúa nước còn lại 55.000 - - - - Đất trồng lúa
1816 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất trồng lúa nước còn lại 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1817 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất trồng lúa nước còn lại 40.000 - - - - Đất trồng lúa
1818 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất trồng lúa nương 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1819 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
1820 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất trồng lúa nương 12.000 - - - - Đất trồng lúa
1821 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất bằng trồng cây hằng năm khác 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1822 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất bằng trồng cây hằng năm khác 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1823 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất bằng trồng cây hằng năm khác 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1824 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1825 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1826 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 12.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1827 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1828 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1829 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1830 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1831 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1832 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1833 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1834 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1835 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1836 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1837 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1838 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1839 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1840 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1841 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1842 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1843 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1844 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1845 Huyện Chợ Mới Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1846 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1847 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1848 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1849 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1850 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1851 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1852 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1853 Huyện Chợ Mới Đường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nội thị Tổ 6 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1854 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1855 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1856 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1857 Huyện Chợ Mới Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ) 430.000 - - - - Đất ở đô thị
1858 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1859 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1860 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1861 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1862 Huyện Chợ Mới Đường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng Tâm Đường vào Trạm y tế thị trấn 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1863 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên 350.000 - - - - Đất ở đô thị
1864 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâm đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1865 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1866 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1867 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâm từ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1868 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1869 Huyện Chợ Mới Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1870 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm 350.000 - - - - Đất ở đô thị
1871 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm 150.000 - - - - Đất ở đô thị
1872 Huyện Chợ Mới Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1873 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1874 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1875 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1876 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1877 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1878 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1879 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1880 Huyện Chợ Mới Đường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nội thị Tổ 6 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1881 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1882 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1883 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1884 Huyện Chợ Mới Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ) 344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1885 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1886 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1887 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1888 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1889 Huyện Chợ Mới Đường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng Tâm Đường vào Trạm y tế thị trấn 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1890 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1891 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâm đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1892 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1893 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1894 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâm từ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1895 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1896 Huyện Chợ Mới Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1897 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1898 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1899 Huyện Chợ Mới Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1900 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Đoạn Đường Thị Trấn Bằng Lũng

Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho đoạn đất tại Thị trấn Bằng Lũng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất tại Thị trấn Bằng Lũng có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp chuyên dùng để trồng lúa nước, một loại đất có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp của huyện Chợ Đồn.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Xã Ngọc Phái và Phương Viên

Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Ngọc Phái và Phương Viên, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã nêu trên.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã Ngọc Phái và Phương Viên có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã này, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất sử dụng và sự quan trọng của đất nông nghiệp trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Ngọc Phái và Phương Viên. Việc nắm bắt mức giá tại các khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Xã Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã bao gồm Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã này.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã trồng lúa trong huyện Chợ Đồn có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã được nêu, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất sử dụng và sự quan trọng của đất nông nghiệp tại các khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Chợ Đồn. Việc hiểu rõ mức giá tại các khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Trục Đường Quốc Lộ 3 - Thị Trấn Đồng Tâm

Bảng giá đất của huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn cho trục đường Quốc lộ 3 loại phố loại 1 tại thị trấn Đồng Tâm đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại trục đường Quốc lộ 3, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường Quốc lộ 3 tại thị trấn Đồng Tâm, từ cầu Ổ Gà đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất ở đô thị trên trục đường Quốc lộ 3, nơi có sự phát triển về cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên trục đường Quốc lộ 3 tại thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Tuyến Đường QL3 Mới - Thị Trấn Đồng Tâm

Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn tuyến đường QL3 mới, thuộc Thị Trấn Đồng Tâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn tuyến đường QL3 mới có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị dọc theo tuyến đường này, từ điểm cuối địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh. Khu vực này có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí chiến lược gần các khu vực quan trọng và khả năng phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất ở đô thị dọc tuyến đường QL3 mới tại Thị Trấn Đồng Tâm, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.