11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên 63.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1802 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Yên Phong 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1803 Huyện Chợ Đồn QL3C Bình Trung - Yên Phong 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1804 Huyện Chợ Đồn QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1805 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Khu C 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1806 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1807 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1808 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1809 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1810 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1811 Huyện Chợ Đồn Đất ở nông thôn còn lại Đất ở nông thôn còn lại 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1812 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất chuyên trồng lúa nước 65.000 - - - - Đất trồng lúa
1813 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất chuyên trồng lúa nước 60.000 - - - - Đất trồng lúa
1814 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất chuyên trồng lúa nước 50.000 - - - - Đất trồng lúa
1815 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất trồng lúa nước còn lại 55.000 - - - - Đất trồng lúa
1816 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất trồng lúa nước còn lại 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1817 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất trồng lúa nước còn lại 40.000 - - - - Đất trồng lúa
1818 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất trồng lúa nương 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1819 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
1820 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất trồng lúa nương 12.000 - - - - Đất trồng lúa
1821 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất bằng trồng cây hằng năm khác 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1822 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất bằng trồng cây hằng năm khác 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1823 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất bằng trồng cây hằng năm khác 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1824 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1825 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1826 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 12.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1827 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1828 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1829 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1830 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1831 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1832 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1833 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1834 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1835 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1836 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1837 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1838 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1839 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1840 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1841 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1842 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1843 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1844 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1845 Huyện Chợ Mới Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1846 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1847 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1848 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1849 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1850 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1851 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1852 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1853 Huyện Chợ Mới Đường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nội thị Tổ 6 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1854 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1855 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1856 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1857 Huyện Chợ Mới Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ) 430.000 - - - - Đất ở đô thị
1858 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1859 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1860 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1861 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1862 Huyện Chợ Mới Đường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng Tâm Đường vào Trạm y tế thị trấn 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1863 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên 350.000 - - - - Đất ở đô thị
1864 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâm đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1865 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1866 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1867 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâm từ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1868 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1869 Huyện Chợ Mới Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1870 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm 350.000 - - - - Đất ở đô thị
1871 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm 150.000 - - - - Đất ở đô thị
1872 Huyện Chợ Mới Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1873 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1874 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1875 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1876 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1877 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1878 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1879 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1880 Huyện Chợ Mới Đường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường nội thị Tổ 6 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1881 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1882 Huyện Chợ Mới Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1883 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1884 Huyện Chợ Mới Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ) 344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1885 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1886 Huyện Chợ Mới Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1887 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1888 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1889 Huyện Chợ Mới Đường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng Tâm Đường vào Trạm y tế thị trấn 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1890 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1891 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâm đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1892 Huyện Chợ Mới Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1893 Huyện Chợ Mới Đường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1894 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâm từ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1895 Huyện Chợ Mới Đoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâm từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1896 Huyện Chợ Mới Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1897 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1898 Huyện Chợ Mới Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1899 Huyện Chợ Mới Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1900 Huyện Chợ Mới Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị