STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Chợ Đồn | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 63.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1802 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng - Yên Phong | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1803 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bình Trung - Yên Phong | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1804 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1805 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng - Khu C | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1806 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1807 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1808 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1809 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1810 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1811 | Huyện Chợ Đồn | Đất ở nông thôn còn lại | Đất ở nông thôn còn lại | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1812 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất chuyên trồng lúa nước | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1813 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất chuyên trồng lúa nước | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1814 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất chuyên trồng lúa nước | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1815 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất trồng lúa nước còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1816 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất trồng lúa nước còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1817 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất trồng lúa nước còn lại | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1818 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất trồng lúa nương | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1819 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất trồng lúa nương | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1820 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất trồng lúa nương | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1821 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1822 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1823 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1824 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1825 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1826 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1827 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1828 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1829 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1830 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1831 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1832 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1833 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1834 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1835 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1836 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1837 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1838 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1839 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1840 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1841 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1842 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1843 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1844 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1845 | Huyện Chợ Mới | Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm | Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1846 | Huyện Chợ Mới | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1847 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1848 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1849 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1850 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1851 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1852 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1853 | Huyện Chợ Mới | Đường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nội thị Tổ 6 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1854 | Huyện Chợ Mới | Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1855 | Huyện Chợ Mới | Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1856 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1857 | Huyện Chợ Mới | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1858 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1859 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1860 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1861 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1862 | Huyện Chợ Mới | Đường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng Tâm | Đường vào Trạm y tế thị trấn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1863 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1864 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâm | đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1865 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1866 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâm | từ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1867 | Huyện Chợ Mới | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâm | từ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1868 | Huyện Chợ Mới | Đoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâm | từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1869 | Huyện Chợ Mới | Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1870 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1871 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1872 | Huyện Chợ Mới | Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm | Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1873 | Huyện Chợ Mới | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1874 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1875 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1876 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1877 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1878 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1879 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1880 | Huyện Chợ Mới | Đường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nội thị Tổ 6 | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1881 | Huyện Chợ Mới | Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1882 | Huyện Chợ Mới | Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1883 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1884 | Huyện Chợ Mới | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ) | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1885 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1886 | Huyện Chợ Mới | Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng Tâm | Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1887 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1888 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1889 | Huyện Chợ Mới | Đường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng Tâm | Đường vào Trạm y tế thị trấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1890 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1891 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâm | đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1892 | Huyện Chợ Mới | Vị trí khác - Thị trấn Đồng Tâm | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1893 | Huyện Chợ Mới | Đường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâm | từ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1894 | Huyện Chợ Mới | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâm | từ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1895 | Huyện Chợ Mới | Đoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâm | từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1896 | Huyện Chợ Mới | Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1897 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1898 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1899 | Huyện Chợ Mới | Trục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm | Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1900 | Huyện Chợ Mới | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng Tâm | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Đoạn Đường Thị Trấn Bằng Lũng
Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho đoạn đất tại Thị trấn Bằng Lũng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất tại Thị trấn Bằng Lũng có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp chuyên dùng để trồng lúa nước, một loại đất có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp của huyện Chợ Đồn.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Xã Ngọc Phái và Phương Viên
Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Ngọc Phái và Phương Viên, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã nêu trên.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã Ngọc Phái và Phương Viên có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã này, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất sử dụng và sự quan trọng của đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Ngọc Phái và Phương Viên. Việc nắm bắt mức giá tại các khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Xã Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã bao gồm Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã trồng lúa trong huyện Chợ Đồn có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã được nêu, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất sử dụng và sự quan trọng của đất nông nghiệp tại các khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Chợ Đồn. Việc hiểu rõ mức giá tại các khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Trục Đường Quốc Lộ 3 - Thị Trấn Đồng Tâm
Bảng giá đất của huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn cho trục đường Quốc lộ 3 loại phố loại 1 tại thị trấn Đồng Tâm đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại trục đường Quốc lộ 3, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường Quốc lộ 3 tại thị trấn Đồng Tâm, từ cầu Ổ Gà đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất ở đô thị trên trục đường Quốc lộ 3, nơi có sự phát triển về cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên trục đường Quốc lộ 3 tại thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Tuyến Đường QL3 Mới - Thị Trấn Đồng Tâm
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn tuyến đường QL3 mới, thuộc Thị Trấn Đồng Tâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn tuyến đường QL3 mới có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị dọc theo tuyến đường này, từ điểm cuối địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh. Khu vực này có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí chiến lược gần các khu vực quan trọng và khả năng phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất ở đô thị dọc tuyến đường QL3 mới tại Thị Trấn Đồng Tâm, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.