11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) Ngã ba thôn Nà Tải xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía 372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1702 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ nhà ông Nông Văn Khải - đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1703 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc - đến nhà ông Phạm Văn Chức 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1704 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ mẫu giáo thôn Nà Đao - đến cống tràn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1705 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1706 Huyện Chợ Đồn Chợ Nam Cường Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch 552.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1707 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1708 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1709 Huyện Chợ Đồn Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1710 Huyện Chợ Đồn Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1711 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái - đến khe Tát Ma 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1712 Huyện Chợ Đồn Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1713 Huyện Chợ Đồn Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1714 Huyện Chợ Đồn Đoạn chợ Yên Phong Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh - đến hết nhà bà Triệu Thị Cách 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1715 Huyện Chợ Đồn Đoạn chợ Yên Phong Từ nhà ông Ma Văn Thị - đến hết nhà ông Lý Văn Tân 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1716 Huyện Chợ Đồn Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình Trung) Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng - đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1717 Huyện Chợ Đồn Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) Từ ngã ba Yên Mỹ - đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1718 Huyện Chợ Đồn Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1719 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 156.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1720 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ đường rẽ Ba Bồ - đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1721 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) - đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1722 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh - đến đầu cầu treo Bản Cậu 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1723 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba cầu tràn - đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền) 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1724 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1725 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba Bản Đồn - đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1726 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ cầu treo Bản Cạu - đến hết đất Yên Thịnh 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1727 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1728 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1729 Huyện Chợ Đồn Thị tứ Bản Thi Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh - đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1730 Huyện Chợ Đồn Thị tứ Bản Thi Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng - đến chân dốc đá Thâm Tàu 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1731 Huyện Chợ Đồn Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng - đến hết đất xã Yên Thượng 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1732 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc - đến hết nhà ông Ma Văn Hòa 372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1733 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1734 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1735 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1736 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến Đập Thủy điện 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1737 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1738 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác chưa nêu ở trên 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1739 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã - xã Bằng Phúc Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1740 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến trường cấp 2 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1741 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ khu hộ Tiểu Văn Tham - đến khu Nà Lộc 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1742 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến khu hộ Hà Văn Lư 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1743 Huyện Chợ Đồn Đường Quảng Bạch - Tân Lập Đường Quảng Bạch - Tân Lập 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1744 Huyện Chợ Đồn Đường Bằng Lũng - Đại Sảo Đường Bằng Lũng - Đại Sảo 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1745 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1746 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Yên Phong 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1747 Huyện Chợ Đồn QL3C Bình Trung - Yên Phong 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1748 Huyện Chợ Đồn QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1749 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Khu C 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1750 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1751 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1752 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1753 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1754 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1755 Huyện Chợ Đồn Đất ở nông thôn còn lại Đất ở nông thôn còn lại 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1756 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1757 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) Ngã ba thôn Nà Tải xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía 279.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1758 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ nhà ông Nông Văn Khải - đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1759 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc - đến nhà ông Phạm Văn Chức 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1760 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ mẫu giáo thôn Nà Đao - đến cống tràn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1761 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1762 Huyện Chợ Đồn Chợ Nam Cường Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch 414.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1763 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1764 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1765 Huyện Chợ Đồn Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1766 Huyện Chợ Đồn Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1767 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái - đến khe Tát Ma 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1768 Huyện Chợ Đồn Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1769 Huyện Chợ Đồn Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1770 Huyện Chợ Đồn Đoạn chợ Yên Phong Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh - đến hết nhà bà Triệu Thị Cách 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1771 Huyện Chợ Đồn Đoạn chợ Yên Phong Từ nhà ông Ma Văn Thị - đến hết nhà ông Lý Văn Tân 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1772 Huyện Chợ Đồn Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình Trung) Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng - đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1773 Huyện Chợ Đồn Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) Từ ngã ba Yên Mỹ - đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1774 Huyện Chợ Đồn Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1775 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 117.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1776 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ đường rẽ Ba Bồ - đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1777 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) - đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1778 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh - đến đầu cầu treo Bản Cậu 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1779 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba cầu tràn - đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền) 135.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1780 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1781 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba Bản Đồn - đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1782 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ cầu treo Bản Cạu - đến hết đất Yên Thịnh 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1783 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1784 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1785 Huyện Chợ Đồn Thị tứ Bản Thi Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh - đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1786 Huyện Chợ Đồn Thị tứ Bản Thi Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng - đến chân dốc đá Thâm Tàu 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1787 Huyện Chợ Đồn Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng - đến hết đất xã Yên Thượng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1788 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc - đến hết nhà ông Ma Văn Hòa 279.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1789 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1790 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1791 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía 189.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1792 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến Đập Thủy điện 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1793 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1794 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác chưa nêu ở trên 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1795 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã - xã Bằng Phúc Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1796 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến trường cấp 2 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1797 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ khu hộ Tiểu Văn Tham - đến khu Nà Lộc 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1798 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến khu hộ Hà Văn Lư 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1799 Huyện Chợ Đồn Đường Quảng Bạch - Tân Lập Đường Quảng Bạch - Tân Lập 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1800 Huyện Chợ Đồn Đường Bằng Lũng - Đại Sảo Đường Bằng Lũng - Đại Sảo 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn