11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m - đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ 1.792.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1602 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba Kẹm Trình - đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II 896.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1603 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng - đến hết đất thị trấn 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1604 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Bằng Lũng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1605 Huyện Chợ Đồn Tuyến đường ĐT254 - Thị trấn Bằng Lũng đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái - đến ngã ba thôn Bản Tàn 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1606 Huyện Chợ Đồn Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01) - Thị trấn Bằng Lũng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1607 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết - đến Khách sạn Đức Mạnh 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1608 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ Khách sạn Đức Mạnh - đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1609 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi - đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1610 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ Cây xăng Tổ 9 - đến cống tràn Tổ 10 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1611 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ sau cống tràn Tổ 10 - đến hết đất thị trấn 1.056.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1612 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết - đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1613 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) - đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1614 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ đỉnh đèo Kéo Cảng - đến hết đất thị trấn 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1615 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ Bưu điện - đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1616 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu - đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1617 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương - đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1618 Huyện Chợ Đồn Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện - đến hết đất thị trấn 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1619 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ đất nhà Dũng Cúc - đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ 1.632.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1620 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) - Thị trấn Bằng Lũng Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1621 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ nhà bà Thập Đoạt - đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1622 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ tiếp đất nhà Hiền Cung - đến mỏ nước 1.056.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1623 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ đất nhà bà Lục Thị Toán - đến hết đất nhà ông La Văn Siu 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1624 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ đất nhà Hiền Cung - đến hết đất nhà ông Bàng Văn So 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1625 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So - đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1626 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn - đến hết đất thị trấn 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1627 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn - đến đất Trường Mầm non thị trấn 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1628 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1629 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện - đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1630 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn - đến hết nhà ông Nông Quốc Thái 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1631 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái - đến Trường Hoàng Văn Thụ 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1632 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục - đến nhà Tùng Vàng 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1633 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ đất nhà Tùng Vàng - đến cổng Trường Mầm non thị trấn 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1634 Huyện Chợ Đồn Đường phía sau chợ Bằng Lũng - Thị trấn Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) - đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1635 Huyện Chợ Đồn Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) - Thị trấn Bằng Lũng từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng - đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1636 Huyện Chợ Đồn Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m - Thị trấn Bằng Lũng 528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1637 Huyện Chợ Đồn Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m - Thị trấn Bằng Lũng 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1638 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m - đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ 1.344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1639 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Từ ngã ba Kẹm Trình - đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1640 Huyện Chợ Đồn Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng - đến hết đất thị trấn 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1641 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Bằng Lũng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1642 Huyện Chợ Đồn Tuyến đường ĐT254 - Thị trấn Bằng Lũng đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái - đến ngã ba thôn Bản Tàn 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1643 Huyện Chợ Đồn Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01) - Thị trấn Bằng Lũng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1644 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1645 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) Ngã ba thôn Nà Tải xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía 465.000 - - - - Đất ở nông thôn
1646 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ nhà ông Nông Văn Khải - đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1647 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc - đến nhà ông Phạm Văn Chức 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1648 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ mẫu giáo thôn Nà Đao - đến cống tràn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1649 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1650 Huyện Chợ Đồn Chợ Nam Cường Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
1651 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1652 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1653 Huyện Chợ Đồn Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1654 Huyện Chợ Đồn Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1655 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái - đến khe Tát Ma 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1656 Huyện Chợ Đồn Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1657 Huyện Chợ Đồn Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1658 Huyện Chợ Đồn Đoạn chợ Yên Phong Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh - đến hết nhà bà Triệu Thị Cách 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1659 Huyện Chợ Đồn Đoạn chợ Yên Phong Từ nhà ông Ma Văn Thị - đến hết nhà ông Lý Văn Tân 375.000 - - - - Đất ở nông thôn
1660 Huyện Chợ Đồn Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình Trung) Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng - đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1661 Huyện Chợ Đồn Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) Từ ngã ba Yên Mỹ - đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1662 Huyện Chợ Đồn Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1663 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 195.000 - - - - Đất ở nông thôn
1664 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ đường rẽ Ba Bồ - đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1665 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) - đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1666 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh - đến đầu cầu treo Bản Cậu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1667 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba cầu tràn - đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền) 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
1668 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1669 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba Bản Đồn - đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1670 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ cầu treo Bản Cạu - đến hết đất Yên Thịnh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1671 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1672 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1673 Huyện Chợ Đồn Thị tứ Bản Thi Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh - đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1674 Huyện Chợ Đồn Thị tứ Bản Thi Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng - đến chân dốc đá Thâm Tàu 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1675 Huyện Chợ Đồn Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng - đến hết đất xã Yên Thượng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1676 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc - đến hết nhà ông Ma Văn Hòa 465.000 - - - - Đất ở nông thôn
1677 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn 375.000 - - - - Đất ở nông thôn
1678 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn 375.000 - - - - Đất ở nông thôn
1679 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía 315.000 - - - - Đất ở nông thôn
1680 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến Đập Thủy điện 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1681 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1682 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác chưa nêu ở trên 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1683 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã - xã Bằn Phúc Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1684 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến trường cấp 2 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1685 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ khu hộ Tiểu Văn Tham - đến khu Nà Lộc 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1686 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến khu hộ Hà Văn Lư 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1687 Huyện Chợ Đồn Đường Quảng Bạch - Tân Lập Đường Quảng Bạch - Tân Lập 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1688 Huyện Chợ Đồn Đường Bằng Lũng - Đại Sảo Đường Bằng Lũng - Đại Sảo 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1689 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
1690 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Yên Phong 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1691 Huyện Chợ Đồn QL3C Bình Trung - Yên Phong 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1692 Huyện Chợ Đồn QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1693 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Khu C 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1694 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1695 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1696 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1697 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1698 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
1699 Huyện Chợ Đồn Đất ở nông thôn còn lại Đất ở nông thôn còn lại 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
1700 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn