11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Kạn: Tiềm năng đầu tư tại vùng đất miền núi phía Bắc

Bắc Kạn đang trở thành một điểm đến thu hút sự chú ý trên thị trường bất động sản nhờ sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Với mức giá đất trung bình đạt 1.185.126 VNĐ/m², tỉnh này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực trung tâm lẫn vùng ven. Bảng giá đất hiện hành được ban hành theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023, phản ánh rõ nét tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Kạn: Biến động giá trị và cơ hội khai thác

Giá đất tại Bắc Kạn hiện dao động từ 5.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Thành phố Bắc Kạn là khu vực có giá đất cao nhất trong tỉnh, đặc biệt tại Phường Đức Xuân và Phường Phùng Chí Kiên, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị và hạ tầng dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực như Ba Bể, Chợ Đồn có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và quy hoạch giao thông đang được triển khai.

Quy hoạch các tuyến giao thông chiến lược, như nâng cấp Quốc lộ 3 và Quốc lộ 279, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản. Các dự án này không chỉ tăng cường kết nối giữa Bắc Kạn với Thái Nguyên và Cao Bằng, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu vực ngoại thành. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Kạn là lựa chọn lý tưởng nhờ tính thanh khoản cao. Đầu tư dài hạn vào các vùng ven như Ba Bể, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng hoàn thiện.

Bắc Kạn và những yếu tố thúc đẩy tiềm năng bất động sản

Du lịch sinh thái là một trong những động lực chính giúp Bắc Kạn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Hồ Ba Bể – di sản thiên nhiên nổi bật – không chỉ là điểm đến của du khách mà còn là trung tâm phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ lưu trú. Quy hoạch gắn với bảo tồn thiên nhiên tại khu vực này đã làm gia tăng đáng kể giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Ngoài ra, Bắc Kạn đang đẩy mạnh phát triển đô thị bền vững tại Thành phố Bắc Kạn, với nhiều dự án khu đô thị mới, hạ tầng giao thông và các trung tâm thương mại. Các khu công nghiệp và vùng sản xuất nông nghiệp hiện đại cũng được triển khai để thúc đẩy kinh tế địa phương. Sự phát triển này không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn làm tăng nhu cầu về nhà ở và đất nền, tạo đà tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản.

Bắc Kạn đang chuyển mình mạnh mẽ với sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, du lịch và hạ tầng hiện đại. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư bắt tay vào khai thác tiềm năng bất động sản tại một trong những thị trường mới nổi của miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.223.342 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3453
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến Km160 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Đoạn từ Km160 lên - đến ngã ba tổ Khuổi Lặng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng - đến hết đất thành phố 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Bắc Kạn Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Huyền Tụng Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Chí Lèn - Phường Huyền Tụng Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ - đến hết đất ông Hà Chí Hoàng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng - đến hết đất tổ Bản Cạu 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Bản Cạu - đến hết đất tổ Chí Lèn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Chí Lèn - đến hết đất tổ Phiêng My 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu - Phường Huyền Tụng 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn - Phường Huyền Tụng 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Phiêng My - Phường Huyền Tụng 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pam - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Bắc Kạn Tổ Khuổi Hẻo - Phường Huyền Tụng 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ giáp Phường Đức Xuân - đến hết tổ Bản Vẻn 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ) - Phường Huyền Tụng 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Bản Vẻn - đến hết đất tổ Tổng Nẻng 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Tổng Nẻng - đến hết địa giới phường Huyền Tụng 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái - Phường Huyền Tụng 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) - Phường Huyền Tụng Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Bắc Kạn Tổ Pá Danh - Phường Huyền Tụng Từ nhà ông La Văn Tiến - đến hết đất bà Hà Thị Phức 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh - Phường Huyền Tụng 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Bắc Kạn Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Bắc Kạn Tổ Xây Dựng - Phường Huyền Tụng Tổ Xây Dựng 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pèn - Phường Huyền Tụng Đường Nà Pèn - Pá Danh 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pèn - Phường Huyền Tụng Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn - đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Khuổi Kén - Phường Huyền Tụng 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Bắc Kạn Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đất ông Cao Việt Thắng 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Bắc Kạn Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng Từ sau lộ giới QL3 20m - đến hết đất ông Nông Văn Thị 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Bắc Kạn Tổ Giao Lâm - Phường Huyền Tụng Tổ Giao Lâm 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng - Phường Huyền Tụng Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Bắc Kạn Đường đi tổ Khuổi Mật - Phường Huyền Tụng đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m - đến hết đất bà Lý Thị Cói 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Bắc Kạn Phường Huyền Tụng Từ nhà ông Đặng Văn Thành - đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật - Phường Huyền Tụng 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm - Phường Huyền Tụng 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên - Phường Huyền Tụng 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Phường Huyền Tụng 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai 7.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai Các trục đường còn lại 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến cầu Nà Diểu 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
944 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Nà Diểu - đến cầu Cốc Muổng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
945 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Cốc Muổng - đến cầu Nà Vịt 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
946 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ cầu Nà Vịt - đến hết đất ông Hoàng Văn Rận 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
947 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ giáp đất ông Rận - đến giáp đất Thanh Vận 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
948 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực - đến hết đất ông Nông Văn Lựu 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
949 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu - đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
950 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ cầu Pác Cốp - đến hết đất bà Lường Thị Thời 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
951 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ hết đất bà Lường Thị Thời - đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
952 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên (QL3) - Xã Nông Thượng đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên - đến giáp đất Xuất Hóa 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
953 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Tố - Xã Nông Thượng từ giáp đất phường Sông Cầu - đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
954 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nhánh - Xã Nông Thượng Từ nhà ông La Hữu Huân - đến hết đất ông Đỗ Văn Song 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
955 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Kho K97 - Xã Nông Thượng Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
956 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Kho K97 - Xã Nông Thượng Từ sau 100m đường vào Kho K97 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
957 Thành phố Bắc Kạn Đường vào thôn Thôm Luông - Xã Nông Thượng Đường vào thôn Thôm Luông 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
958 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
959 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ giáp đất ông Phượng Tài Long - đến giáp đất thôn Khuổi Chang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
960 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ giáp Trường Trung cấp Nghề - đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
961 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn - đến thôn Nà Bản 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
962 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường vào khu Khuổi Mài - đến nhà ông Lộc Thị Bẹ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
963 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) - đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
964 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) - đến thôn Cốc Muổng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
965 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Nông Thượng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
966 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến đất ông Nông Văn Hảo 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
967 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
968 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
969 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) - đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
970 Thành phố Bắc Kạn Đường Bàn Văn Hoan - Xã Dương Quang từ cầu Dương Quang - đến hết đất ông Hoàng Văn Chính 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
971 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ nhà ông Hoàng Văn Chính - đến đầu cánh đồng Nà Pài 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
972 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết - đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
973 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi - Xã Dương Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
974 Thành phố Bắc Kạn Khu vực thôn Phặc Tràng - Xã Dương Quang Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
975 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng - Xã Dương Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
976 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt - Xã Dương Quang 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
977 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m - Xã Dương Quang 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
978 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m - Xã Dương Quang 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
979 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Dương Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
980 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng - Xã Dương Quang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
981 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa - Xã Dương Quang 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
982 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường liên thôn Nà Pài - Xã Dương Quang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
983 Thành phố Bắc Kạn Khu đường Nà Cưởm - Xã Dương Quang Từ hết địa phận phường Sông Cầu - đến hết Trường Quân sự tỉnh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
984 Thành phố Bắc Kạn Khu đường Nà Cưởm - Xã Dương Quang Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh - đến hết khu Nà Cưởm 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
985 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ ngã ba cầu Quan Nưa - đến hết đất ông Đặng Phúc Tài 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
986 Thành phố Bắc Kạn Trục đường Bản Cáu - Bản Trang - Xã Dương Quang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
987 Thành phố Bắc Kạn Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng - Xã Dương Quang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
988 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì - Xã Dương Quang 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
989 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Dương Quang 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
990 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt - Xã Dương Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
991 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Xã Dương Quang đoạn từ giáp đường Bàn Văn Hoan - đến hết cầu Nặm Cắt 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
992 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Xã Dương Quang đoạn từ cầu Nặm Cắt - đến hết địa phận xã Dương Quang 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
993 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể - Xã Dương Quang Từ giáp đất phường Sông Cầ - đến Cầu Quan Nưa 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
994 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể - Xã Dương Quang Từ Cầu Quan Nưa - đến hết địa phận xã Dương Quang 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
995 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng - Xã Dương Quang 7.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
996 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến cầu Nà Diểu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
997 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Nà Diểu - đến cầu Cốc Muổng 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
998 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Cốc Muổng - đến cầu Nà Vịt 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
999 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ cầu Nà Vịt - đến hết đất ông Hoàng Văn Rận 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1000 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ giáp đất ông Rận - đến giáp đất Thanh Vận 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn