Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn 2025

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023. Với giá đất từ 15.000 VND/m² đến 22.000.000 VND/m², khu vực này đang dần nổi lên với tiềm năng phát triển cao trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn, thủ phủ của tỉnh Bắc Kạn, nằm ở trung tâm khu vực Đông Bắc Việt Nam. Với vị trí chiến lược, Thành phố Bắc Kạn đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và giao thương trong khu vực.

Thành phố này có diện tích lớn và sở hữu cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đặc biệt là những khu vực rừng núi hoang sơ, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, thành phố Bắc Kạn có nhiều dự án hạ tầng lớn đang triển khai, bao gồm nâng cấp các tuyến giao thông liên tỉnh, cải thiện hệ thống điện và nước sạch, cùng các dự án khu công nghiệp, khu đô thị.

Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất đai và tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Những yếu tố này đều đóng góp vào sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm thành phố và các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Kạn

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố. Giá đất cao nhất là 22.000.000 VND/m², thường xuất hiện tại các khu vực có vị trí trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Mặt khác, giá đất thấp nhất tại thành phố chỉ khoảng 15.000 VND/m², chủ yếu là đất nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn. Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Kạn là 2.341.541 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn khu vực đầu tư phù hợp là rất quan trọng. Nếu bạn muốn đầu tư dài hạn và chờ đợi giá trị gia tăng, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và các khu đô thị phát triển sẽ là sự lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, những khu vực có giá đất thấp hơn có thể là nơi lý tưởng để đầu tư ngắn hạn, đặc biệt là khi bạn muốn mua đất để phát triển nông nghiệp hoặc các hoạt động khác.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đầu tiên, khu vực này có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp và du lịch. Sự phát triển của các khu du lịch sinh thái, kết hợp với các công trình hạ tầng như đường xá và các khu đô thị mới, sẽ tạo cơ hội tăng trưởng giá trị đất tại những khu vực này.

Hệ thống giao thông tại Bắc Kạn cũng đang được cải thiện rõ rệt với các dự án nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, kết nối trực tiếp với các tỉnh thành lớn như Hà Nội và các khu vực lân cận. Điều này giúp tăng khả năng tiếp cận của các nhà đầu tư và tạo thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chú trọng vào các dự án hạ tầng xanh và du lịch sinh thái, những yếu tố này sẽ ngày càng hấp dẫn nhà đầu tư bất động sản trong tương lai. Các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể trở thành điểm sáng trong việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng, khi kết hợp với các khu đất lớn và môi trường thiên nhiên tươi đẹp.

Thành phố Bắc Kạn đang sở hữu một tiềm năng lớn về bất động sản nhờ vào các dự án hạ tầng quy mô lớn và nhu cầu phát triển kinh tế bền vững. Mặc dù giá đất hiện tại chưa quá cao, nhưng đây là cơ hội đầu tư vàng cho những ai mong muốn sở hữu bất động sản tại một khu vực đang trên đà phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Kạn là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Kạn là: 2.406.040 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
811
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ) - Phường Huyền Tụng 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Bản Vẻn - đến hết đất tổ Tổng Nẻng 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng - Phường Huyền Tụng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Tổng Nẻng - đến hết địa giới phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái - Phường Huyền Tụng 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) - Phường Huyền Tụng Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Bắc Kạn Tổ Pá Danh - Phường Huyền Tụng Từ nhà ông La Văn Tiến - đến hết đất bà Hà Thị Phức 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh - Phường Huyền Tụng 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Bắc Kạn Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) - Phường Huyền Tụng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Bắc Kạn Tổ Xây Dựng - Phường Huyền Tụng Tổ Xây Dựng 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pèn - Phường Huyền Tụng Đường Nà Pèn - Pá Danh 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pèn - Phường Huyền Tụng Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn - đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Khuổi Kén - Phường Huyền Tụng 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại - Phường Huyền Tụng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Bắc Kạn Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đất ông Cao Việt Thắng 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Bắc Kạn Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng Từ sau lộ giới QL3 20m - đến hết đất ông Nông Văn Thị 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Bắc Kạn Tổ Giao Lâm - Phường Huyền Tụng Tổ Giao Lâm 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng - Phường Huyền Tụng Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Bắc Kạn Đường đi tổ Khuổi Mật - Phường Huyền Tụng đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m - đến hết đất bà Lý Thị Cói 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Bắc Kạn Phường Huyền Tụng Từ nhà ông Đặng Văn Thành - đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm - Phường Huyền Tụng 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên - Phường Huyền Tụng 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Phường Huyền Tụng 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai 10.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai Các trục đường còn lại 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến ngã tư Đường Hùng Vương 12.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
630 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ ngã tư Đường Hùng Vương - đến Cầu Bắc Kạn 11.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
631 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga - đến cầu Thư viện tỉnh 11.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
632 Thành phố Bắc Kạn Đường Trường Chinh - Phường Đức Xuân Từ ngã ba Điện lực tỉnh - đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát 13.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
633 Thành phố Bắc Kạn Đường Hùng Vương - Phường Đức Xuân 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
634 Thành phố Bắc Kạn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Đức Xuân 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
635 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo - đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
636 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn - đến giao với Đường Hùng Vương 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
637 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương - đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
638 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn - đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
639 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo - đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
640 Thành phố Bắc Kạn Đường rẽ đi Mỹ Thanh - Phường Đức Xuân Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m - đến hết đất Tổ 1A 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
641 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến Ngầm Bắc Kạn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
642 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Từ Ngầm Bắc Kạn - đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
643 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m - đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
644 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan - đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
645 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy - đến ngã ba bãi rác (cũ) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
646 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
647 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ cầu Thư viện tỉnh - đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
648 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương - đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
649 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Trương Thị Mỹ - đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
650 Thành phố Bắc Kạn Đường phố Đức Xuân - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
651 Thành phố Bắc Kạn Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa) - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m - đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
652 Thành phố Bắc Kạn Đường song song với Đường Trường Chinh - Phường Đức Xuân 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
653 Thành phố Bắc Kạn Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 - Phường Đức Xuân 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
654 Thành phố Bắc Kạn Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) - Phường Đức Xuân 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
655 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Hầm thông tin - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Hà Thị Minh - đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
656 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m - Khu dân cư Đức Xuân I - Phường Đức Xuân 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
657 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m - Khu dân cư Đức Xuân I - Phường Đức Xuân 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
658 Thành phố Bắc Kạn Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) - Phường Đức Xuân từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng - đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
659 Thành phố Bắc Kạn Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân - Phường Đức Xuân 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
660 Thành phố Bắc Kạn Trục đường nội bộ có lộ giới 15m - Khu dân cư Đức Xuân II - Phường Đức Xuân 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
661 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đức Xuân II - Phường Đức Xuân 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
662 Thành phố Bắc Kạn Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ - Phường Đức Xuân 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
663 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III - Phường Đức Xuân 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
664 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Thoát - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Dương Mạc Hiếu - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Bắc Kạn Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân Đường xuống Bảo hiểm thành phố - đến Nhà Văn hóa Tổ 7A 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Bắc Kạn Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 - Phường Đức Xuân 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Bắc Kạn Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C - Phường Đức Xuân 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Bắc Kạn Tổ 8A, Tổ 10A - Phường Đức Xuân 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Bắc Kạn Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 - Phường Đức Xuân 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) - Phường Đức Xuân 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Phường Đức Xuân Các khu vực còn lại 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 - Phường Đức Xuân từ đường đi Ngầm Bắc Kạn - đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 - Phường Đức Xuân Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Bắc Kạn Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên - Phường Đức Xuân đoạn nối từ đường Bản Áng - đến hết địa phận Phường Đức Xuân 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) 11.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) - đến hết Đường Võ Nguyên Giáp 10.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên - đến đường lên Đài Truyền hình 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình - đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 - đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố - đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên - Phường Phùng Chí Kiên Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) - đến hết đất phường Phùng Chí Kiên 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Bắc Kạn Đường Trường Chinh - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát - đến ngã tư 244 13.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Phùng Chí Kiên Tiếp từ ngã tư 244 - đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Thoát - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Bắc Kạn Đường Dương Mạc Hiếu (30A) - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Bắc Kạn Đường Cứu quốc - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến hết quán Dũng Phượng 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Bắc Kạn Đường Cứu quốc - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất quán Dũng Phượng - đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Tố - Phường Phùng Chí Kiên Đường Nguyễn Văn Tố 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường phụ - Phường Phùng Chí Kiên Từ đường rẽ Bưu điện - đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Bắc Kạn Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh - Phường Phùng Chí Kiên Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị