Bảng giá đất Thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Kạn là: 22.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Kạn là: 15.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Kạn là: 2.341.541
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Bắc Kạn Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đất ông Cao Việt Thắng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Bắc Kạn Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng Từ sau lộ giới QL3 20m - đến hết đất ông Nông Văn Thị 600.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Bắc Kạn Tổ Giao Lâm - Phường Huyền Tụng Tổ Giao Lâm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng - Phường Huyền Tụng Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Bắc Kạn Đường đi tổ Khuổi Mật - Phường Huyền Tụng đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m - đến hết đất bà Lý Thị Cói 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Bắc Kạn Phường Huyền Tụng Từ nhà ông Đặng Văn Thành - đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga 500.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật - Phường Huyền Tụng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm - Phường Huyền Tụng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên - Phường Huyền Tụng 200.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Phường Huyền Tụng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Huyền Tụng Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Bắc Kạn Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Huyền Tụng Các trục đường còn lại 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến ngã tư Đường Hùng Vương 16.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
316 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ ngã tư Đường Hùng Vương - đến Cầu Bắc Kạn 15.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
317 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga - đến cầu Thư viện tỉnh 15.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
318 Thành phố Bắc Kạn Đường Trường Chinh - Phường Đức Xuân Từ ngã ba Điện lực tỉnh - đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát 17.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
319 Thành phố Bắc Kạn Đường Hùng Vương - Phường Đức Xuân 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
320 Thành phố Bắc Kạn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Đức Xuân 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
321 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo - đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
322 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn - đến giao với Đường Hùng Vương 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
323 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương - đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
324 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn - đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
325 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Đức Xuân Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo - đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên) 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
326 Thành phố Bắc Kạn Đường rẽ đi Mỹ Thanh - Phường Đức Xuân Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m - đến hết đất Tổ 1A 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
327 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến Ngầm Bắc Kạn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
328 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Từ Ngầm Bắc Kạn - đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
329 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m - đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
330 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan - đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
331 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) - Phường Đức Xuân Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy - đến ngã ba bãi rác (cũ) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
332 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
333 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ cầu Thư viện tỉnh - đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
334 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương - đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
335 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Trương Thị Mỹ - đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
336 Thành phố Bắc Kạn Đường phố Đức Xuân - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
337 Thành phố Bắc Kạn Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa) - Phường Đức Xuân Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m - đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
338 Thành phố Bắc Kạn Đường song song với Đường Trường Chinh - Phường Đức Xuân 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
339 Thành phố Bắc Kạn Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 - Phường Đức Xuân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
340 Thành phố Bắc Kạn Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) - Phường Đức Xuân 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
341 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Hầm thông tin - Phường Đức Xuân Từ nhà bà Hà Thị Minh - đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
342 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m - Khu dân cư Đức Xuân I - Phường Đức Xuân 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
343 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m - Khu dân cư Đức Xuân I - Phường Đức Xuân 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
344 Thành phố Bắc Kạn Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) - Phường Đức Xuân từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng - đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
345 Thành phố Bắc Kạn Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân - Phường Đức Xuân 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
346 Thành phố Bắc Kạn Trục đường nội bộ có lộ giới 15m - Khu dân cư Đức Xuân II - Phường Đức Xuân 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
347 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đức Xuân II - Phường Đức Xuân 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
348 Thành phố Bắc Kạn Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ - Phường Đức Xuân 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
349 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III - Phường Đức Xuân 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
350 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Thoát - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Dương Mạc Hiếu - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe - Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Bắc Kạn Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân Đường xuống Bảo hiểm thành phố - đến Nhà Văn hóa Tổ 7A 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Bắc Kạn Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 - Phường Đức Xuân 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Bắc Kạn Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C - Phường Đức Xuân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Bắc Kạn Tổ 8A, Tổ 10A - Phường Đức Xuân 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Bắc Kạn Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 - Phường Đức Xuân 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) - Phường Đức Xuân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Phường Đức Xuân Các khu vực còn lại 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 - Phường Đức Xuân từ đường đi Ngầm Bắc Kạn - đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 - Phường Đức Xuân Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Bắc Kạn Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên - Phường Đức Xuân đoạn nối từ đường Bản Áng - đến hết địa phận Phường Đức Xuân 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) 15.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Bắc Kạn Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) - đến hết Đường Võ Nguyên Giáp 13.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên - đến đường lên Đài Truyền hình 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình - đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Bắc Kạn Đường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 - đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố - đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên - Phường Phùng Chí Kiên Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) - đến hết đất phường Phùng Chí Kiên 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Bắc Kạn Đường Trường Chinh - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát - đến ngã tư 244 17.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Bắc Kạn Đường Kon Tum - Phường Phùng Chí Kiên Tiếp từ ngã tư 244 - đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Thoát - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Bắc Kạn Đường Dương Mạc Hiếu (30A) - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) - Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Bắc Kạn Đường Cứu quốc - Phường Phùng Chí Kiên Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến hết quán Dũng Phượng 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Bắc Kạn Đường Cứu quốc - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất quán Dũng Phượng - đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Tố - Phường Phùng Chí Kiên Đường Nguyễn Văn Tố 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường phụ - Phường Phùng Chí Kiên Từ đường rẽ Bưu điện - đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Bắc Kạn Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh - Phường Phùng Chí Kiên Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường phụ - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) - đến hết đất phường Phùng Chí Kiên 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 2 - Phường Phùng Chí Kiên Cách đường nhánh Bưu điện 20m - đến chân kè Lâm Viên 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 2 - Phường Phùng Chí Kiên Cách đường nhánh Bưu điện 20m - đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 2 - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần - đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 3 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m - đến hết đất khe Bà Nhị 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Bắc Kạn Phường Phùng Chí Kiên Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh - đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 5 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m - đến hết đất quán Lá Cọ 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 5 - Phường Phùng Chí Kiên Từ nhà ông Triệu Quang Bảo - đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 5 - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị - đến hết đất ông Bùi Quốc Vương 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 7 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên - đến hết khe Thiên thần 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 7 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 7 - Phường Phùng Chí Kiên Từ hết đất bà Hoàng Thị Son - đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 7 - Phường Phùng Chí Kiên Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến hết đất bà Hà Thị Yến 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Bắc Kạn Đường nhánh Tổ 8A - Phường Phùng Chí Kiên Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Kạn: Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho các vị trí thuộc địa phận Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn đường từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được liệt kê, cho thấy vị trí đất có tiềm năng phát triển tốt và có giá trị hơn so với các khu vực khác trong cùng phường.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Bắc Kạn – Các Vị Trí Còn Lại Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm, Phường Huyền Tụng

Bảng giá đất cho các vị trí còn lại tại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm, cung cấp thông tin hữu ích cho việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Việc nắm rõ bảng giá đất tại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm sẽ hỗ trợ trong các giao dịch bất động sản và giúp người dân cùng nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Kạn: Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho các vị trí thuộc địa phận Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 thuộc Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng, nằm trong đoạn từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị, có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được liệt kê, cho thấy vị trí đất có tiềm năng phát triển và giá trị tốt trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Kạn: Các Vị Trí Còn Lại của Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng

Theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, bảng giá đất cho các vị trí còn lại của Tổ Lâm Trường, thuộc Phường Huyền Tụng, đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức quan tâm đến thị trường bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Tổ Lâm Trường, Phường Huyền Tụng, có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy rằng đất ở Tổ Lâm Trường có mức giá tương đối hợp lý so với các khu vực khác. Việc nắm bắt được mức giá này là rất quan trọng cho việc hoạch định các dự án đầu tư và giao dịch bất động sản tại khu vực.

Việc theo dõi và hiểu rõ bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị bất động sản tại các vị trí còn lại của Tổ Lâm Trường.


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Kạn: Tổ Giao Lâm - Phường Huyền Tụng

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho các vị trí thuộc địa phận Tổ Giao Lâm - Phường Huyền Tụng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 thuộc Tổ Giao Lâm - Phường Huyền Tụng có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được liệt kê, cho thấy vị trí đất có tiềm năng phát triển tốt và có giá trị hơn so với các khu vực khác trong cùng phường.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tổ Giao Lâm - Phường Huyền Tụng. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.