Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn 2025

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023. Với giá đất từ 15.000 VND/m² đến 22.000.000 VND/m², khu vực này đang dần nổi lên với tiềm năng phát triển cao trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn, thủ phủ của tỉnh Bắc Kạn, nằm ở trung tâm khu vực Đông Bắc Việt Nam. Với vị trí chiến lược, Thành phố Bắc Kạn đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và giao thương trong khu vực.

Thành phố này có diện tích lớn và sở hữu cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đặc biệt là những khu vực rừng núi hoang sơ, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, thành phố Bắc Kạn có nhiều dự án hạ tầng lớn đang triển khai, bao gồm nâng cấp các tuyến giao thông liên tỉnh, cải thiện hệ thống điện và nước sạch, cùng các dự án khu công nghiệp, khu đô thị.

Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất đai và tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Những yếu tố này đều đóng góp vào sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm thành phố và các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Kạn

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố. Giá đất cao nhất là 22.000.000 VND/m², thường xuất hiện tại các khu vực có vị trí trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Mặt khác, giá đất thấp nhất tại thành phố chỉ khoảng 15.000 VND/m², chủ yếu là đất nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn. Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Kạn là 2.341.541 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn khu vực đầu tư phù hợp là rất quan trọng. Nếu bạn muốn đầu tư dài hạn và chờ đợi giá trị gia tăng, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và các khu đô thị phát triển sẽ là sự lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, những khu vực có giá đất thấp hơn có thể là nơi lý tưởng để đầu tư ngắn hạn, đặc biệt là khi bạn muốn mua đất để phát triển nông nghiệp hoặc các hoạt động khác.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đầu tiên, khu vực này có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp và du lịch. Sự phát triển của các khu du lịch sinh thái, kết hợp với các công trình hạ tầng như đường xá và các khu đô thị mới, sẽ tạo cơ hội tăng trưởng giá trị đất tại những khu vực này.

Hệ thống giao thông tại Bắc Kạn cũng đang được cải thiện rõ rệt với các dự án nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, kết nối trực tiếp với các tỉnh thành lớn như Hà Nội và các khu vực lân cận. Điều này giúp tăng khả năng tiếp cận của các nhà đầu tư và tạo thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chú trọng vào các dự án hạ tầng xanh và du lịch sinh thái, những yếu tố này sẽ ngày càng hấp dẫn nhà đầu tư bất động sản trong tương lai. Các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể trở thành điểm sáng trong việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng, khi kết hợp với các khu đất lớn và môi trường thiên nhiên tươi đẹp.

Thành phố Bắc Kạn đang sở hữu một tiềm năng lớn về bất động sản nhờ vào các dự án hạ tầng quy mô lớn và nhu cầu phát triển kinh tế bền vững. Mặc dù giá đất hiện tại chưa quá cao, nhưng đây là cơ hội đầu tư vàng cho những ai mong muốn sở hữu bất động sản tại một khu vực đang trên đà phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Kạn là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Kạn là: 2.406.040 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
811
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực - đến hết đất ông Nông Văn Lựu 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1002 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu - đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1003 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ cầu Pác Cốp - đến hết đất bà Lường Thị Thời 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1004 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ hết đất bà Lường Thị Thời - đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1005 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên (QL3) - Xã Nông Thượng đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên - đến giáp đất Xuất Hóa 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1006 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Tố - Xã Nông Thượng từ giáp đất phường Sông Cầu - đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1007 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nhánh - Xã Nông Thượng Từ nhà ông La Hữu Huân - đến hết đất ông Đỗ Văn Song 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1008 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Kho K97 - Xã Nông Thượng Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1009 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Kho K97 - Xã Nông Thượng Từ sau 100m đường vào Kho K97 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1010 Thành phố Bắc Kạn Đường vào thôn Thôm Luông - Xã Nông Thượng Đường vào thôn Thôm Luông 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1011 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1012 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ giáp đất ông Phượng Tài Long - đến giáp đất thôn Khuổi Chang 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1013 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ giáp Trường Trung cấp Nghề - đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1014 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn - đến thôn Nà Bản 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1015 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường vào khu Khuổi Mài - đến nhà ông Lộc Thị Bẹ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1016 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) - đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1017 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) - đến thôn Cốc Muổng 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1018 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Nông Thượng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1019 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến đất ông Nông Văn Hảo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1020 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1021 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1022 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) - đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1023 Thành phố Bắc Kạn Đường Bàn Văn Hoan - Xã Dương Quang từ cầu Dương Quang - đến hết đất ông Hoàng Văn Chính 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1024 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ nhà ông Hoàng Văn Chính - đến đầu cánh đồng Nà Pài 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1025 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết - đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1026 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi - Xã Dương Quang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1027 Thành phố Bắc Kạn Khu vực thôn Phặc Tràng - Xã Dương Quang Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1028 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng - Xã Dương Quang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1029 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt - Xã Dương Quang 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1030 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m - Xã Dương Quang 2.560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1031 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m - Xã Dương Quang 2.720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1032 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Dương Quang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1033 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng - Xã Dương Quang 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1034 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa - Xã Dương Quang 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1035 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường liên thôn Nà Pài - Xã Dương Quang 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1036 Thành phố Bắc Kạn Khu đường Nà Cưởm - Xã Dương Quang Từ hết địa phận phường Sông Cầu - đến hết Trường Quân sự tỉnh 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1037 Thành phố Bắc Kạn Khu đường Nà Cưởm - Xã Dương Quang Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh - đến hết khu Nà Cưởm 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1038 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ ngã ba cầu Quan Nưa - đến hết đất ông Đặng Phúc Tài 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1039 Thành phố Bắc Kạn Trục đường Bản Cáu - Bản Trang - Xã Dương Quang 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1040 Thành phố Bắc Kạn Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng - Xã Dương Quang 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1041 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì - Xã Dương Quang 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1042 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Dương Quang 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1043 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt - Xã Dương Quang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1044 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Xã Dương Quang đoạn từ giáp đường Bàn Văn Hoan - đến hết cầu Nặm Cắt 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1045 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Xã Dương Quang đoạn từ cầu Nặm Cắt - đến hết địa phận xã Dương Quang 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1046 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể - Xã Dương Quang Từ giáp đất phường Sông Cầu - đến cầu Quan Nưa 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1047 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể - Xã Dương Quang Từ Cầu Quan Nưa - đến hết địa phận xã Dương Quang 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1048 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng - Xã Dương Quang 5.970.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1049 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến cầu Nà Diểu 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Nà Diểu - đến cầu Cốc Muổng 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Cốc Muổng - đến cầu Nà Vịt 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ cầu Nà Vịt - đến hết đất ông Hoàng Văn Rận 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ giáp đất ông Rận - đến giáp đất Thanh Vận 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực - đến hết đất ông Nông Văn Lựu 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu - đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ cầu Pác Cốp - đến hết đất bà Lường Thị Thời 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ hết đất bà Lường Thị Thời - đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên (QL3) - Xã Nông Thượng đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên - đến giáp đất Xuất Hóa 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Tố - Xã Nông Thượng từ giáp đất phường Sông Cầu - đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nhánh - Xã Nông Thượng Từ nhà ông La Hữu Huân - đến hết đất ông Đỗ Văn Song 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Kho K97 - Xã Nông Thượng Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Kho K97 - Xã Nông Thượng Từ sau 100m đường vào Kho K97 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Thành phố Bắc Kạn Đường vào thôn Thôm Luông - Xã Nông Thượng Đường vào thôn Thôm Luông 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ giáp đất ông Phượng Tài Long - đến giáp đất thôn Khuổi Chang 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ giáp Trường Trung cấp Nghề - đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn - đến thôn Nà Bản 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường vào khu Khuổi Mài - đến nhà ông Lộc Thị Bẹ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) - đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) - đến thôn Cốc Muổng 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Nông Thượng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến đất ông Nông Văn Hảo 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) - đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1076 Thành phố Bắc Kạn Đường Bàn Văn Hoan - Xã Dương Quang từ cầu Dương Quang - đến hết đất ông Hoàng Văn Chính 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1077 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ nhà ông Hoàng Văn Chính - đến đầu cánh đồng Nà Pài 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1078 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết - đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1079 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi - Xã Dương Quang 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1080 Thành phố Bắc Kạn Khu vực thôn Phặc Tràng - Xã Dương Quang Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1081 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng - Xã Dương Quang 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1082 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt - Xã Dương Quang 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1083 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m - Xã Dương Quang 1.920.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1084 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m - Xã Dương Quang 2.040.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1085 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Dương Quang 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1086 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng - Xã Dương Quang 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1087 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa - Xã Dương Quang 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1088 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường liên thôn Nà Pài - Xã Dương Quang 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1089 Thành phố Bắc Kạn Khu đường Nà Cưởm - Xã Dương Quang Từ hết địa phận phường Sông Cầu - đến hết Trường Quân sự tỉnh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1090 Thành phố Bắc Kạn Khu đường Nà Cưởm - Xã Dương Quang Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh - đến hết khu Nà Cưởm 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1091 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ ngã ba cầu Quan Nưa - đến hết đất ông Đặng Phúc Tài 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1092 Thành phố Bắc Kạn Trục đường Bản Cáu - Bản Trang - Xã Dương Quang 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1093 Thành phố Bắc Kạn Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng - Xã Dương Quang 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1094 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì - Xã Dương Quang 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1095 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Dương Quang 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1096 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt - Xã Dương Quang 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1097 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Xã Dương Quang đoạn từ giáp đường Bàn Văn Hoan - đến hết cầu Nặm Cắt 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1098 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Xã Dương Quang đoạn từ cầu Nặm Cắt - đến hết địa phận xã Dương Quang 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1099 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể - Xã Dương Quang Từ giáp đất phường Sông Cầ - đến Cầu Quan Nưa 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1100 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể - Xã Dương Quang Từ Cầu Quan Nưa - đến hết địa phận xã Dương Quang 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn