Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn 2025

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023. Với giá đất từ 15.000 VND/m² đến 22.000.000 VND/m², khu vực này đang dần nổi lên với tiềm năng phát triển cao trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn, thủ phủ của tỉnh Bắc Kạn, nằm ở trung tâm khu vực Đông Bắc Việt Nam. Với vị trí chiến lược, Thành phố Bắc Kạn đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và giao thương trong khu vực.

Thành phố này có diện tích lớn và sở hữu cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đặc biệt là những khu vực rừng núi hoang sơ, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, thành phố Bắc Kạn có nhiều dự án hạ tầng lớn đang triển khai, bao gồm nâng cấp các tuyến giao thông liên tỉnh, cải thiện hệ thống điện và nước sạch, cùng các dự án khu công nghiệp, khu đô thị.

Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất đai và tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Những yếu tố này đều đóng góp vào sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm thành phố và các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Kạn

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Kạn cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong thành phố. Giá đất cao nhất là 22.000.000 VND/m², thường xuất hiện tại các khu vực có vị trí trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Mặt khác, giá đất thấp nhất tại thành phố chỉ khoảng 15.000 VND/m², chủ yếu là đất nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn. Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Kạn là 2.341.541 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn khu vực đầu tư phù hợp là rất quan trọng. Nếu bạn muốn đầu tư dài hạn và chờ đợi giá trị gia tăng, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và các khu đô thị phát triển sẽ là sự lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, những khu vực có giá đất thấp hơn có thể là nơi lý tưởng để đầu tư ngắn hạn, đặc biệt là khi bạn muốn mua đất để phát triển nông nghiệp hoặc các hoạt động khác.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đầu tiên, khu vực này có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp và du lịch. Sự phát triển của các khu du lịch sinh thái, kết hợp với các công trình hạ tầng như đường xá và các khu đô thị mới, sẽ tạo cơ hội tăng trưởng giá trị đất tại những khu vực này.

Hệ thống giao thông tại Bắc Kạn cũng đang được cải thiện rõ rệt với các dự án nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, kết nối trực tiếp với các tỉnh thành lớn như Hà Nội và các khu vực lân cận. Điều này giúp tăng khả năng tiếp cận của các nhà đầu tư và tạo thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chú trọng vào các dự án hạ tầng xanh và du lịch sinh thái, những yếu tố này sẽ ngày càng hấp dẫn nhà đầu tư bất động sản trong tương lai. Các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể trở thành điểm sáng trong việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng, khi kết hợp với các khu đất lớn và môi trường thiên nhiên tươi đẹp.

Thành phố Bắc Kạn đang sở hữu một tiềm năng lớn về bất động sản nhờ vào các dự án hạ tầng quy mô lớn và nhu cầu phát triển kinh tế bền vững. Mặc dù giá đất hiện tại chưa quá cao, nhưng đây là cơ hội đầu tư vàng cho những ai mong muốn sở hữu bất động sản tại một khu vực đang trên đà phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Kạn là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Kạn là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Kạn là: 2.406.040 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
811
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến Km160 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Đoạn từ Km160 lên - đến ngã ba tổ Khuổi Lặng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Bắc Kạn Đường Chiến Thắng Phủ Thông - Phường Huyền Tụng Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng - đến hết đất thành phố 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Bắc Kạn Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Huyền Tụng Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Chí Lèn - Phường Huyền Tụng Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ - đến hết đất ông Hà Chí Hoàng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng - đến hết đất tổ Bản Cạu 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Bản Cạu - đến hết đất tổ Chí Lèn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Phiêng My - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Chí Lèn - đến hết đất tổ Phiêng My 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu - Phường Huyền Tụng 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn - Phường Huyền Tụng 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Phiêng My - Phường Huyền Tụng 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pam - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Bắc Kạn Tổ Khuổi Hẻo - Phường Huyền Tụng 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ giáp Phường Đức Xuân - đến hết tổ Bản Vẻn 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ) - Phường Huyền Tụng 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Bản Vẻn - đến hết đất tổ Tổng Nẻng 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường đi Mỹ Thanh - Phường Huyền Tụng Từ hết đất tổ Tổng Nẻng - đến hết địa giới phường Huyền Tụng 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái - Phường Huyền Tụng 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) - Phường Huyền Tụng Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Bắc Kạn Tổ Pá Danh - Phường Huyền Tụng Từ nhà ông La Văn Tiến - đến hết đất bà Hà Thị Phức 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh - Phường Huyền Tụng 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Bắc Kạn Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Bắc Kạn Tổ Xây Dựng - Phường Huyền Tụng Tổ Xây Dựng 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pèn - Phường Huyền Tụng Đường Nà Pèn - Pá Danh 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pèn - Phường Huyền Tụng Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn - đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Khuổi Kén - Phường Huyền Tụng 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Bắc Kạn Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đất ông Cao Việt Thắng 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm - Phường Huyền Tụng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Bắc Kạn Tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng Từ sau lộ giới QL3 20m - đến hết đất ông Nông Văn Thị 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường - Phường Huyền Tụng 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Bắc Kạn Tổ Giao Lâm - Phường Huyền Tụng Tổ Giao Lâm 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Bắc Kạn Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng - Phường Huyền Tụng Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Bắc Kạn Đường đi tổ Khuổi Mật - Phường Huyền Tụng đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m - đến hết đất bà Lý Thị Cói 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Bắc Kạn Phường Huyền Tụng Từ nhà ông Đặng Văn Thành - đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật - Phường Huyền Tụng 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm - Phường Huyền Tụng 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên - Phường Huyền Tụng 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Phường Huyền Tụng 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai 7.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Bắc Kạn Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai Các trục đường còn lại 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến cầu Nà Diểu 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
944 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Nà Diểu - đến cầu Cốc Muổng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
945 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Cốc Muổng - đến cầu Nà Vịt 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
946 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ cầu Nà Vịt - đến hết đất ông Hoàng Văn Rận 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
947 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ giáp đất ông Rận - đến giáp đất Thanh Vận 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
948 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực - đến hết đất ông Nông Văn Lựu 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
949 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu - đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
950 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ cầu Pác Cốp - đến hết đất bà Lường Thị Thời 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
951 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên Từ hết đất bà Lường Thị Thời - đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
952 Thành phố Bắc Kạn Đường Thái Nguyên (QL3) - Xã Nông Thượng đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên - đến giáp đất Xuất Hóa 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
953 Thành phố Bắc Kạn Đường Nguyễn Văn Tố - Xã Nông Thượng từ giáp đất phường Sông Cầu - đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
954 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nhánh - Xã Nông Thượng Từ nhà ông La Hữu Huân - đến hết đất ông Đỗ Văn Song 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
955 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Kho K97 - Xã Nông Thượng Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
956 Thành phố Bắc Kạn Đường vào Kho K97 - Xã Nông Thượng Từ sau 100m đường vào Kho K97 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
957 Thành phố Bắc Kạn Đường vào thôn Thôm Luông - Xã Nông Thượng Đường vào thôn Thôm Luông 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
958 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
959 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ giáp đất ông Phượng Tài Long - đến giáp đất thôn Khuổi Chang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
960 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ giáp Trường Trung cấp Nghề - đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
961 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn - đến thôn Nà Bản 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
962 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường vào khu Khuổi Mài - đến nhà ông Lộc Thị Bẹ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
963 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) - đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
964 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) - đến thôn Cốc Muổng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
965 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Nông Thượng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
966 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến đất ông Nông Văn Hảo 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
967 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
968 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
969 Thành phố Bắc Kạn Xã Nông Thượng Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) - đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
970 Thành phố Bắc Kạn Đường Bàn Văn Hoan - Xã Dương Quang từ cầu Dương Quang - đến hết đất ông Hoàng Văn Chính 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
971 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ nhà ông Hoàng Văn Chính - đến đầu cánh đồng Nà Pài 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
972 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết - đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
973 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi - Xã Dương Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
974 Thành phố Bắc Kạn Khu vực thôn Phặc Tràng - Xã Dương Quang Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
975 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng - Xã Dương Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
976 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt - Xã Dương Quang 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
977 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m - Xã Dương Quang 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
978 Thành phố Bắc Kạn Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m - Xã Dương Quang 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
979 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Dương Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
980 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng - Xã Dương Quang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
981 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa - Xã Dương Quang 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
982 Thành phố Bắc Kạn Khu trục đường liên thôn Nà Pài - Xã Dương Quang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
983 Thành phố Bắc Kạn Khu đường Nà Cưởm - Xã Dương Quang Từ hết địa phận phường Sông Cầu - đến hết Trường Quân sự tỉnh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
984 Thành phố Bắc Kạn Khu đường Nà Cưởm - Xã Dương Quang Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh - đến hết khu Nà Cưởm 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
985 Thành phố Bắc Kạn Xã Dương Quang Từ ngã ba cầu Quan Nưa - đến hết đất ông Đặng Phúc Tài 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
986 Thành phố Bắc Kạn Trục đường Bản Cáu - Bản Trang - Xã Dương Quang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
987 Thành phố Bắc Kạn Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng - Xã Dương Quang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
988 Thành phố Bắc Kạn Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì - Xã Dương Quang 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
989 Thành phố Bắc Kạn Các khu vực còn lại - Xã Dương Quang 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
990 Thành phố Bắc Kạn Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt - Xã Dương Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
991 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Xã Dương Quang đoạn từ giáp đường Bàn Văn Hoan - đến hết cầu Nặm Cắt 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
992 Thành phố Bắc Kạn Đường Tây Minh Khai - Xã Dương Quang đoạn từ cầu Nặm Cắt - đến hết địa phận xã Dương Quang 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
993 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể - Xã Dương Quang Từ giáp đất phường Sông Cầ - đến Cầu Quan Nưa 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
994 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể - Xã Dương Quang Từ Cầu Quan Nưa - đến hết địa phận xã Dương Quang 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
995 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng - Xã Dương Quang 7.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
996 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến cầu Nà Diểu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
997 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Nà Diểu - đến cầu Cốc Muổng 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
998 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ hết cầu Cốc Muổng - đến cầu Nà Vịt 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
999 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ cầu Nà Vịt - đến hết đất ông Hoàng Văn Rận 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1000 Thành phố Bắc Kạn Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259) Từ giáp đất ông Rận - đến giáp đất Thanh Vận 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn